Gia dụngNội thất & văn phòngThiết kế nội thất

Bảng Giá Gỗ Công Nghiệp – Trang cẩm nang nội thất

Bảng Giá Gỗ Công Nghiệp có phải là thông tin về Trang trí và Nội thất đang được bạn quan tâm tìm hiểu? Website Buynai sẽ giới thiệu cho bạn những thông tin mới nhất chính xác nhất về Bảng Giá Gỗ Công Nghiệp trong bài viết này nhé!

Nội dung chính

Video: Đào tạo gỗ công nghiệp

Bạn đang xem video Đào tạo gỗ công nghiệp mới nhất thuộc chủ đề Nội thất & Văn phòng được cập nhật từ kênh S2Home Hch từ ngày 2016-08-22 với mô tả như dưới đây.

Nội dung đào tạo cơ bản về gỗ công nghiệp cho công ty

Một số thông tin dưới đây về Bảng Giá Gỗ Công Nghiệp:

## BẢNG GIÁ CÁC LOẠI VÁN GỖ CÔNG NGHIỆP TRÊN THỊ TRƯỜNG MỚI NHẤT 2022

Các loại ván gỗ công nghiệp   Kích thước tấm Giá tham khảo
Ván gỗ dán (Plywood)
 
  • 1220 x 2440mm
  • 125.000 – 360.000 tùy từng độ dày và lớp phủ bề mặt
Ván gỗ MDF
  • 1220×1440mm
  • 150.000 – 400.000Đ tùy từng độ dày
Ván gỗ HDF
  • 1220x2440mm
  • 1830×2440mm
  • – Giá từ150.000-1.4000.000Đ
Ván gỗ Veneer
  • 1220×1440mm
  • 265.000 – 380.000đ/ tấm tùy từng độ dày
Ván gỗ MFC Melamine
  • 1220×1440mm
  • 285.000 – 500.000đ/ tấm tùy từng độ dày
Gỗ nhựa
  • 140x2200mm
  • 150.000 – 250.000đ/m2 
Gỗ ghép
  • 1220×1440mm
  • Gỗ ghép cao su : 300.000 – 780.000 
  • Gỗ tràm : 280.000 – 580.000đ
  • Gỗ xoan: 360.000 – 650.000đ
  • Gỗ thông: 370.000 – 630.000đ
Nội dung liên quan  Tủ Để Tivi Phòng Khách Đẹp - Trang cẩm nang nội thất

Lưu ý: Trên đây là bảng giá các loại gỗ công nghiệp với nhiều kích thước khác nhau.  Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, bảng giá phụ thuộc vào từng thời điểm, từng thương hiệu, chất liệu, kiểu hoa văn, loại gỗ, bề mặt phủ mới có được chi tiết chính xác nhất.

Bài viết liên quan

Các loại lớp phủ bề mặt ván gỗ công nghiệp gồm những gì ?

1. Lớp phủ bề mặt Melamine

Giống như tên gọi, Melamine là một loại lớp phủ bề mặt cho các loại ván gỗ. Melamine là một vật liệu được tạo nên từ các hợp chất bazơ hữu cơ, ít tan trong nước, có khả năng chống thấm và tạo vẻ đẹp cho bề mặt gỗ bên dưới. Trong số các loại lớp phủ bề mặt cho gỗ thì melamine là loại có giá thành rẻ nhất. 

2. Lớp phủ bề mặt Laminate

Một trong những lớp phủ gỗ nổi trội và phổ biến nhất là Laminate. Vật liệu được phát minh lần đầu tại mỹ. Nó còn có tên là HPL (viết tắt từ High-pressure Laminate ) là một chất liệu nhựa tổng hợp có đặc tính giúp ván gỗ tăng độ thẩm mỹ, kháng trầy xước, chịu ăn mòn, chống kháng ẩm mốc. 

3. Lớp phủ bề mặt veneer

Lớp phủ Veneer là một lơp phủ gỗ tự nhiên chiếm tỉ lệ lớn, mỏng và nó được bóc tách từ những thân gỗ to của gố sồi. Ưu điểm: màu sắc tự nhiên, đẹp sang trọng, độ đàn hồi cao và có khả năng chống mối mọt tuy nhiên nhược điểm là chúng không đa dạng sự lựa chọn.

4. Lớp phủ tráng gương acrylic

Acrylic là loại phủ bề mặt gỗ có 3 lơp gồm lớp phủ ngoài chống trầy xước, lớp nhựa trong và nhựa ABS. Ưu điểm : bề mặt tạo chiều sâu, sáng bóng giống như tráng gương, mang đến vẻ đẹp cực kỳ sang trọng và tuổi thọ khá cao khoảng 20 năm. Ngoài ra bề mặt có khả năng chống kháng khuẩn, kháng chịu tia cực tím tuy nhiên giá thành thường khá cao. 

” So sánh các loại lớp phủ bề mặt, trong số những lớp phủ trên thì loại phủ chất lượng nhất là dòng Acrylic < Veneer < Laminate < Melamine theo vị trí giảm dần.”

Chi tiết thông tin cho Bảng GIÁ VÁN GỖ CÔNG NGHIỆP Mới Nhất 2022 Trên Thị Trường…

Gỗ công nghiệp MFC

MFC – Melamine Faced Chipboard được dịch ra là ván gỗ dăm có bề mặt phủ nhựa Melamine. Có 2 loại gỗ MFC là: OSB và FB

  • MFC OSB: lõi gỗ được làm bằng vỏ bào kết hợp chất kết dính.
  • MFC PB: ván dăm PB là gỗ nhân tạo được sản xuất từ nguyên liệu gỗ rừng trồng thu hoạch ngắn ngày như bạch đàn, keo, cao su…, có độ bền cơ lý cao, kích thước bề mặt rộng, phong phú về chủng loại.
Gỗ MFC được làm từ dăm gỗ kết dính bằng keo

Quy trình sản xuất: Đầu tiên, gỗ được đưa vào máy băm thành các dăm gỗ. Sau đó, người ta sẽ kết hợp chúng với keo công nghiệp, ép cường độ cao tạo thành dạng tấm với độ dày như 9 ly, 12 ly, 15 ly, 18 ly, 25 ly… (1 ly = 1mm). Cuối cùng, ván gỗ sẽ được tráng phủ lớp Melamine lên bề mặt, chống trầy xước, thấm nước.

Kích thước: Kích thước tấm ván theo quy chuẩn: 1220mm x 2440mm.

Phân loại dựa vào công dụngi: Gỗ MFC gồm MFC thường và MFC lõi xanh chịu ẩm.

  • Gỗ MFC thường: dùng loại keo công nghiệp thông thường, thường dùng để gia công các sản phẩm như bàn làm việc, bàn họp, tủ tài liệu, bàn ghế học sinh…
  • Gỗ MFC lõi xanh: dùng loại keo đặc biệt màu xanh để kết dính các dăm gỗ nên có lõi màu xanh, có tính năng chống âm nên thường được dùng làm tủ bếp và tất nhiên sẽ có giá thành cao hơn gỗ MFC thông thường
Tủ bếp Acrylic có lõi làm bằng gỗ MFC

Gỗ MFC được sử dụng trong nhiều lĩnh vực đặc biệt là nội thất, văn phòng, chung cư, … có nhiều ưu điểm:

  • Chống cong vênh, bong tróc và ngăn mối mọt tốt.
  • Nội thất từ gỗ MFC có tuổi thọ từ 10 – 15 năm, ít thay đổi chất lượng theo thời gian.
  • Khả năng chống ẩm tốt, phù hợp khí hậu nóng ẩm mưa nhiều của nước ta.
  • Khả năng cách âm, cách nhiệt tốt.
  • Bề mặt Melamine có bảng màu đa dạng với rất nhiều màu sắc khác nhau.
  • Dễ vệ sinh sạch sẽ do bề mặt Melamine nhẵn phẳng, trơn.
  • Ứng dụng đa dạng trong thiết kế nội thất, thi công công trình.
  • Thân thiện với môi trường đảm bảo sức khỏe người tiêu dùng.
  • Giá cả gỗ MFC rất hợp lý

Ngoài ra gỗ MFC cũng có những nhược điểm:

  • Khả năng chịu nước thấp. Có khả năng bị bung và hở ván nếu tiếp xúc với nước lâu ngày.
  • Bề mặt không chân thật bằng gỗ tự nhiên.
  • Khả năng chịu mài mòn không tốt bằng các loại chất liệu khác.
  • Hạn chế về độ dày

Chi tiết thông tin cho Bảng giá 3 loại gỗ công nghiệp: MFC, MDF và HDF – Minh Long Home…

#9 Loại gỗ công nghiệp phổ biến - Phân biệt & Bảng giá 2022

Các loại gỗ công nghiệp phổ biến hiện nay

Nhằm đáp ứng nhu cầu sử dụng của khách hàng, cũng như phù hợp với từng đặc tính của các món đồ nội thất. Hiện nay, trên thị trường có rất nhiều dòng vật liệu gỗ công nghiệp. Cụ thể đó là:

+ Gỗ công nghiệp MDF: bao gồm MDF thường, MDF lõi xanh chống ẩm

+ Gỗ công nghiệp MFC: gồm MFC thường, MFC lõi xanh chống ẩm

+ Gỗ công nghiệp HDF: gồm HDF chống ẩm, HDF siêu chống ẩm, HDF chống cháy

+ Gỗ Plywood: là các loại gỗ dán, ván ép

+ Gỗ ghép thanh: gỗ cao su ghép thanh, gỗ sồi ghép thanh, gỗ tần bì ghép thanh, gỗ óc chó ghép thanh, gỗ xoan ghép thanh …

+ Tấm Compact

+ Các loại bề mặt phủ gỗ công nghiệp như: Melamine, Laminate, Veneer, Acrylic, Sơn bệt, …

Quý vị có thể xem chi tiết hơn tại link: Thông tin chi tiết nhất về Gỗ Công Nghiệp

Bảng giá Gỗ Công Nghiệp các loại chi tiết nhất năm 2021

Dưới đây là bảng báo giá các loại ván gỗ công nghiệp phổ biến để quý vị có thể dễ dàng tham khảo, đánh giá, so sánh … cũng như lựa chọn cho mình một sản phẩm ưng ý, phù hợp với nhu cầu và túi tiền nhất.

Bảng giá gỗ công nghiệp MDF cập nhật mới nhất (ảnh mô phỏng)

Bảng giá gỗ công nghiệp MDF chính hãng

Chúng tôi phân giá bán gỗ công nghiệp theo từng thương hiệu giúp quý vị dễ dàng tham khảo và so sánh hơn.

Giá bán gỗ công nghiệp MDF chống ẩm AN CƯỜNG

Kích thước Độ dày Giá bán
1220mm x 2440mm 9mm 290k – 320k
1220mm x 2440mm 15mm 360k – 380k
1220mm x 2440mm 18mm 430k – 460k
1220mm x 2440mm 25mm 530k – 550k

Gỗ công nghiệp MDF lõi xanh An Cường được nhập khẩu chính hãng tại Malaysia nên thường có giá bán cao hơn cho với các đơn vị khác trên thị trường. Tuy nhiên, về chất lượng thì gỗ công nghiệp An Cường biết đến là “độc tôn”, đặc biệt là dòng ván gỗ công nghiệp chống ẩm, chịu nước.

Giá bán gỗ công nghiệp MDF tại MINH LONG

Gỗ Minh Long được biết đến là đơn vị cung cấp, phân phối các loại ván gỗ công nghiệp hàng đầu tại Việt Nam, bên cạnh An Cường. Vì vậy, giá bán các loại gỗ công nghiệp tại Minh Long cũng được quý khách hàng quan tâm.

Kích thước Độ dày Giá bán
1220 x 2440mm MDF 5mm 155.000đ
1220 x 2440mm MDF 9mm 170.000đ
1220 x 2440mm MDF 12mm 215.000đ
1220 x 2440mm MDF 15mm 255.000đ
1220 x 2440mm MDF chống ẩm 6mm 175.000đ
1220 x 2440mm MDF chống ẩm 12mm 290.000đ
1220 x 2440mm MDF chống ẩm 15mm 355.000đ
1220 x 2440mm MDF chống ẩm 17mm 370.000đ
Đây là bảng giá bán cốt gỗ công nghiệp MDF
Hạng mục Kích thước Giá bán
Gỗ MDF phủ Melamine vân gỗ 1220 x 2440 495.000đ
Gỗ MDF phủ Melamine màu trắng 1220 x 2440 480.000đ
Gỗ Okal chống ẩm phủ Melamine 1220 x 2440 450.000đ
Bảng giá bán các loại gỗ MDF phủ Melamine

Giá bán gỗ công nghiệp MDF Malaysia

Tên Hàng Kích thước Giá bán buôn Giá bán lẻ Quy cách
MDF 2,5mm 1220 x 2440 47.000đ 50.000đ
MDF 3mm 1220 x 2440 58.000đ 61.000đ
MDF 3,2mm 1220 x 2440 60.000đ 63.000đ 250-255 tấm/ kiện
MDF 3,5mm 1220 x 2440 64.000đ 67.000đ
MDF 4mm 1220 x 2440 70.000đ 73.000đ
MDF 4,5mm 1220 x 2440 82.000đ 85.000đ 198 tấm/ kiện
MDF 4,75mm 1220 x 2440 87.000đ 90.000đ
MDF 5mm 1220 x 2440 92.000đ 95.000đ
MDF 5,5mm 1220 x 2440 93.000đ 96.000đ 149-164 tấm/ kiện
MDF 6mm 1220 x 2440 105.000đ 108.000đ 149-164 tấm/ kiện
MDF 17mm 1220 x 2440 225.000đ 230.000đ 53 tấm/ kiện
MDF 18mm 1220 x 2440 235.000đ 240.000đ 50 tấm/ kiện
Lựa chọn các đơn vị bán gỗ công nghiệp tại Xưởng để có giá tốt

Giá bán ván gỗ công nghiệp MDF Quảng Trị

Tên Hàng Kích thước Giá bán buôn Giá bán lẻ Quy cách
MDF 2,5 Quảng Trị 1220 x 2440 46.000đ 300 tấm/ kiện
MDF 3 Quảng Trị 1220 x 2440 55.000đ 300 tấm/ kiện
MDF 3,5 Quảng Trị 1220 x 2440 63.000đ
MDF 4,5 Quảng Trị 1220 x 2440 75.000đ
MDF 5,5 Quảng Trị 1220 x 2440 90.000đ
MDF 6 Quảng Trị 1220 x 2440 100.000đ 105.000đ 150 tấm/ kiện
MDF 9 Quảng Trị 1220 x 2440 120.000đ 125.000đ 100 tấm/ kiện
MDF 17 Quảng Trị 1220 x 2440 200.000đ
MDF 17 Quảng Trị 1220 x 2440 225.000đ
MDF 25 Quảng Trị 1220 x 2440 395.000đ

Giá bán gỗ công nghiệp MDF Trung Quốc

Tên Hàng Kích thước Giá bán buôn Giá bán lẻ Quy cách
MDF 15 TS – 3A 1220 x 2440 188.000đ 193.000đ 80 tấm/ kiện
MDF 17 TS – 2A 1220 x 2440 216.000đ
MDF 17 TS – 3A 1220 x 2440 220.000đ

Bảng giá bán ván MDF Việt Nam E2 (Timbee – Dongwha)

Tên Hàng Timbee – HK Dongwha Kiên Giang
1,5mm 54,000đ
3mm 63,000đ
4mm 80,000đ 80,000đ
4,5mm 90,000đ 90,000đ
4,75mm 95,000đ 95,000đ
5,5mm 105,000đ 103,000đ
6mm 115,000đ 113,000đ
8mm 132,000đ 140,000đ 138,000đ
9mm 145,000đ 155,000đ 152,000đ
12mm 185,000đ 200,000đ 198,000đ
15mm 225,000đ 250,000đ 245,000đ
17mm 245,000đ 275,000đ 265,000đ
15mm 445,000đ 430,000đ

Bảng giá bán ván gỗ MDF Việt Nam chống ẩm (Quảng trị – Dongwha)

Tên Hàng HQK Dongwha Kiên Giang
5,5mm 125,000đ 123,000đ
6mm 135,000đ
8mm 165,000đ 170,000đ
9mm 183,000đ 190,000đ 188,000đ
12mm 238,000đ 245,000đ 243,000đ
15mm 300,000đ 295,000đ
17mm 320,000đ 335,000đ 330,000đ
25mm 525,000đ 520,000đ

Giá bán gỗ MDF HMR chống ẩm

Tên Sản Phẩm Quy cách Giá bán
Tấm MDF HMR 3mm 1220 x 2400 83,000đ
Tấm MDF HMR 5,5mm 1220 x 2400 142,000đ
Tấm MDF HMR 8mm 1220 x 2400 189,000đ
Tấm MDF HMR 9mm 1220 x 2400 212,000đ
Tấm MDF HMR 12mm 1220 x 2400 277,000đ
Tấm MDF HMR 15mm 1220 x 2400 337,000đ
Tấm MDF HMR 17mm 1220 x 2400 366,000đ
Tấm MDF HMR 25mm 1220 x 2400 620,000đ
Tấm MDF HMR 5,5mm phủ Melamine 1220 x 2400 198,000đ
Tấm MDF HMR 8mm phủ Melamine 1220 x 2400 245,000đ
Tấm MDF HMR 17mm phủ Melamine 1220 x 2400 422,000đ
Bảng giá gỗ công nghiệp MFC cập nhật mới nhất (ảnh mô phỏng)

Bảng giá gỗ công nghiệp MFC

Giá bán các loại gỗ MFC – Okal phủ Melamine

Tiêu chuẩn 100, Xám 101, Vân gỗ Đơn sắc
1220 x 2440 x 9 245,000đ 265,000đ 285,000đ
1220 x 2440 x 12 290,000đ 315,000đ 330,000đ
1220 x 2440 x 15 315,000đ 335,000đ 355,000đ
1220 x 2440 x 17 335,000đ 355,000đ 375,000đ
1220 x 2440 x 18 354,000đ 365,000đ 385,000đ
1220 x 2440 x 18 (chống ẩm) 420,000đ 440,000đ 460,000đ

Bảng giá chỉ MFC

Dày (cuộn) Màu xám, trắng, vân gỗ
Chỉ 21.1 280,000đ
Chỉ 21.0,5 280,000đ
Chỉ 28.1 440,000đ
Chỉ 43.1 540,000đ
Bảng giá gỗ công nghiệp HDF cập nhật mới nhất (ảnh mô phỏng)

Bảng giá gỗ công nghiệp HDF

Kích thước Tiêu chuẩn E1 Tiêu chuẩn E2 Black HDF
1220 x 2440 x 2,5mm 100,000đ
1220 x 2440 x 9mm 285,000đ
1220 x 2440 x 17mm 575,000đ
1220 x 2440 x 12mm 640,000đ 640,000đ
1220 x 2440 x 18mm 950,000đ 950,000đ
1830 x 2440 x 12mm 985,000đ 985,000đ
1830 x 2440 x 18mm 1,360,000đ 1,360,000đ

Giá bán gỗ công nghiệp HDF tại Kho gỗ Trần Lai

Bảng giá gỗ công nghiệp HDF tại Trần Lai
Bảng giá gỗ công nghiệp Plywood cập nhật mới nhất (ảnh mô phỏng)

Bảng giá ván ép gỗ công nghiệp các loại

Ở đây TOPnoithat chia sẻ bảng giá ván ép tiêu chuẩn, ván ép lót sàn, ván ép chịu nước …

Giá bán các loại ván ép công nghiệp tiêu chuẩn

Kích thước Độ dày Giá bán
1220 x 2440 mm 3mm 78,000đ
1220 x 2440 mm 5mm 95,000đ
1220 x 2440 mm 6mm 105,000đ
1220 x 2440 mm 8mm 125,000đ
1220 x 2440 mm 10mm 150,000đ
1220 x 2440 mm 12mm 195,000đ
1220 x 2440 mm 14mm 210,000đ
1220 x 2440 mm 16mm 230,000đ
1220 x 2440 mm 18mm 245,000đ

Bảng giá ván ép lót sàn

Kích thước (mm)100.000Kích thước (mm) Độ dầy (mm) Loại AA Loại AB Loại BB Loại BC
1000 x 2000 3mm 100.000 80.000 65.000 55.000
1000 x 2000 4mm 120.000 100.000 85.000 75.000
1000 x 2000 5mm 130.000 110.000 95.000 85.000
1000 x 2000 6mm 140.000 120.000 105.000 95.000
1000 x 2000 7mm 150.000 130.000 115.000 105.000
1000 x 2000 8mm 160.000 140.000 125.000 115.000
1000 x 2000 9mm 170.000 150.000 135.000 125.000
1000 x 2000 10mm 190.000 170.000 155.000 145.000
1000 x 2000 11mm 200.000 180.000 165.000 155.000
1000 x 2000 12mm 210.000 190.000 175.000 165.000
1000 x 2000 13mm 220.000 200.000 185.000 175.000
1000 x 2000 14mm 230.000 210.000 195.000 185.000
1000 x 2000 15mm 240.000 220.000 205.000 195.000
1000 x 2000 16mm 250.000 230.000 220.000 210.000
1000 x 2000 17mm 260.000 240.000 230.000 220.000
1000 x 2000 18mm 270.000 250.000 240.000 230.000
1220 x 2440 3mm 160.000 145.000 125,000đ 110,000đ
1220 x 2440 4mm 170.000 155.000 150,000đ 130,000đ
1220 x 2440 5mm 180.000 165.000 160,000đ 140,000đ
1220 x 2440 6mm 190.000 180.000 170,000đ 150,000đ
1220 x 2440 7mm 200.000 190.000 180,000đ 160,000đ
1220 x 2440 8mm 210.000 200.000 190,000đ 170,000đ
1220 x 2440 9mm 220.000 210.000 200,000đ 180,000đ
1220 x 2440 10mm 240.000 230.000 220,000đ 200,000đ
1220 x 2440 11mm 250.000 240.000 230,000đ 210,000đ
1220 x 2440 12mm 260.000 250.000 240.000 220,000đ
1220 x 2440 13mm 270.000 260.000 250.000 230,000đ
1220 x 2440 14mm 280.000 270.000 260.000 240,000đ
1220 x 2440 15mm 290.000 280.000 270.000 250,000đ
1220 x 2440 16mm 300.000 290.000 280.000 260,000đ
1220 x 2440 17mm 310.000 300.000 290.000 270,000đ
1220 x 2440 18mm 320,000đ 320,000đ 310,000đ 290,000đ

Bảng giá ván ép chịu nước, chống ẩm

Kích thước Độ dày Tiêu chuẩn AB
1220 x 2440 10mm 260,000đ
1220 x 2440 11mm 270,000đ
1220 x 2440 12mm 280,000đ
1220 x 2440 13mm 290,000đ
1220 x 2440 14mm 300,000đ
1220 x 2440 15mm 310,000đ
1220 x 2440 16mm 320,000đ
1220 x 2440 17mm 330,000đ
1220 x 2440 18mm 340,000đ
1220 x 2440 19mm 360,000đ
1220 x 2440 20mm 390,000đ
Bảng giá các loại gỗ công nghiệp ghép thanh cập nhật mới nhất (ảnh mô phỏng)

Bảng giá các loại gỗ ghép thanh

Giá bán gỗ ghép thanh cao su

Sản phẩm Quy cách Giá bán
Gỗ ghép cao su AC 1220 x 2440 x 18 608.000đ
Gỗ ghép cao su AC 1220 x 2440 x 17 597.000đ
Gỗ ghép cao su AC 1220 x 2440 x 15 576.000đ
Gỗ ghép cao su BC 1220 x 2440 x 18 565.000đ
Gỗ ghép cao su BC 1220 x 2440 x 17 555.000đ
Gỗ ghép cao su BC 1220 x 2440 x 15 542.000đ
Gỗ ghép cao su BC phủ keo 1 mặt 1220 x 2440 x 18 595.000đ
Gỗ ghép cao su BC phủ keo 1 mặt 1220 x 2440 x 15 568.000đ
Gỗ ghép cao su BC phủ keo 2 mặt 1220 x 2440 x 17 633.000đ
Gỗ ghép cao su AC phủ keo 1 mặt 1220 x 2440 x 18 646.000đ

Giá bán gỗ ghép thanh: gỗ tràm, gỗ xoan, gỗ thông

Tên Hàng Kích thước Gỗ Xoan Gỗ thông Gỗ tràm
10MM – A 1220 x 2440 440,000đ 480,000đ 390,000đ
10MM – B 1220 x 2440 425,000đ 450,000đ 370,000đ
10MM – C 1220 x 2440 360,000đ 370,000đ 330,000đ
12MM – A 1220 x 2440 510,000đ 530,000đ 450,000đ
12MM – B 1220 x 2440 495,000đ 500,000đ 425,000đ
12MM – C 1220 x 2440 425,000đ 395,000đ 375,000đ
15MM – A 1220 x 2440 585,000đ 620,000đ 525,000đ
15MM – B 1220 x 2440 565,000đ 585,000đ 485,000đ
15MM – C 1220 x 2440 480,000đ 445,000đ 410,000đ
17MM – A 1220 x 2440 645,000đ 670,000đ 580,000đ
17MM – B 1220 x 2440 625,000đ 630,000đ
17MM – C 1220 x 2440 530,000đ 480,000đ 455,000đ

*****************************

Trên đây là bảng giá chi tiết các loại ván gỗ công nghiệp mà TOPnoithat tìm hiểu, cập nhật và chia sẻ đến bạn đọc. Chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật bảng giá chi tiết nhất theo từng thời điểm để quý vị dễ dàng tham khảo hơn.

Để mua ván gỗ công nghiệp chính hãng, uy tín, giá tại Xưởng. Quý vị có thể tham khảo thêm các công ty, cửa hàng bán gỗ công nghiệp mà TOPnoithat đã giới thiệu ở các bài viết trước. Chi tiết xem ở link dưới:

Chi tiết thông tin cho Bảng giá gỗ công nghiệp chi tiết nhất hiện nay: MDF, MFC, HDF, gỗ ghép ……

Bảng báo giá gỗ ép công nghiệp các loại cụ thể nhất năm 2022

20/05/2022 18 Lượt xem

Gỗ ép công nghiệp là một vật liệu rất quen thuộc hiện nay ở lĩnh vực nội thất. Ở bài viết này, công ty gỗ Thành Dương THADUCO sẽ tiếp tục chia sẻ đến bạn đọc “Bảng báo giá gỗ ép công nghiệp các loại cụ thể nhất năm 2022”. Hi vọng các thông tin dưới đây sẽ giúp ích cho quý khách hàng.

Gỗ ép công nghiệp được sử dụng để làm nội thất

Bảng giá gỗ ép công nghiệp MDF 

Sau đây là bảng giá chi tiết của gỗ ép công nghiệp MDF:

Kích thước Độ dày Giá bán
1220 x 2440mm MDF 5mm 155.000 VNĐ
1220 x 2440mm MDF 9mm 170.000 VNĐ
1220 x 2440mm MDF 12mm 215.000 VNĐ
1220 x 2440mm MDF 15mm 255.000 VNĐ
1220 x 2440mm MDF chống ẩm 6mm 175.000 VNĐ
1220 x 2440mm MDF chống ẩm 12mm 290.000 VNĐ
1220 x 2440mm MDF chống ẩm 15mm 355.000 VNĐ
1220 x 2440mm MDF chống ẩm 17mm 370.000 VNĐ

Bảng giá gỗ công nghiệp MFC

Gỗ MFC chống ẩm có giá thành khá rẻ

THADUCO xin gửi đến quý khách hàng bảng giá gỗ ép công nghiệp MFC chống ẩm:

Tiêu chuẩn 100, Xám 101, Vân gỗ Đơn sắc
1220 x 2440 x 9 245,000 VNĐ 265,000 VNĐ 285,000 VNĐ
1220 x 2440 x 12 290,000 VNĐ 315,000 VNĐ 330,000 VNĐ
1220 x 2440 x 15 315,000 VNĐ 335,000 VNĐ 355,000 VNĐ
1220 x 2440 x 17 335,000 VNĐ 355,000 VNĐ 375,000 VNĐ
1220 x 2440 x 18 354,000 VNĐ 365,000 VNĐ 385,000 VNĐ
1220 x 2440 x 18 (chống ẩm) 420,000 VNĐ 440,000 VNĐ 460,000 VNĐ

Chi tiết thông tin cho Bảng báo giá gỗ ép công nghiệp các loại cụ thể nhất năm 2022 – Thaduco…

Bảng giá tấm gỗ công nghiêp làm bàn ghế, giường, tủ bếp, vách ngăn trang trí nội thất 2022 tại Tphcm

Để mang đến cho khách hàng những sản phẩm chất lượng với mức giá cả cạnh tranh nhất, Tổng Kho Vật Liệu đã thiết lập những chính sách quản lí chi phí hợp lý và khoa học. Cụ thể, nhờ vị trí nhà phân phối chiến lược ủy quyền trực tiếp nên mức giá sản phẩm khi mua vào luôn ở mức thấp hơn và luôn được tối ưu hóa ở mức giá thấp nhất cho khách hàng. Bên cạnh đó, công ty cũng thường xuyên triển khai các chương trình khuyến mãi ưu đãi về giá, tặng quà đi kèm cho các khách hàng thân thiết.

Tuy nhiên, lưu ý một điều rằng đây chỉ là mức giá bán lẻ đối với các mặt hàng hiện đang có sẵn tại kho. Đối với những đơn đặt hàng tại các khu vực ngoại tỉnh sẽ phải tính thêm chi phí vận chuyển và chi phí thuê bốc dỡ bên ngoài.

Ngoài ra, bảng giá tham khảo cũng sẽ có sự biến động phụ thuộc vào mức giá của nhà máy sản xuất và các mức thuế suất quy định, Vì thế, quý khách hàng vui lòng liên hệ với bộ phận kinh doanh của Tổng Kho Vật Liệu  để nhận được bảng báo giá mới nhất và thời gian có thể giao nhận hàng chính xác nhất.

Giá tấm gỗ công nghiệp sỉ và lẻ cập nhập mới nhất 2022

Hiện tại Tổng Kho Vật Liệu  cung cấp tấm gỗ công nghiệp tại thị trường Tphcm và các tỉnh phía Nam với 4 sản phẩm chính đó là:

  1. Tấm ván gỗ ghép cao su 
  2. Tấm ván MDF
  3. Tấm ván MDF chống ẩm
  4. Tấm ván OKAL 
  • Độ dày chuyên dùng từ 3.5mm, 4mm, 4.5mm, 6mm, 8mm, 9mm, 10mm với khổ tiêu chuẩn quốc tế là 1220mm * 2440mm, tùy vào yêu cầu thiết kế ứng dụng mà sử dụng tấm có độ dày phù hợp.
  • Đối với dòng sản phẩm làm: giường tủ,kệ bếp ,vách ngăn, hiện tại Tổng kho vật liệu cung cấp tổng cộng 5 độ dày từ 12mm, 15mm, 17mm, 18mm, 25mm với quy cách chuẩn quốc tế là 1220mm*2440 mm.

Chi tiết thông tin cho Báo giá gỗ công nghiệp| gỗ ghép| MDF| Okal giá rẻ nhất TPHCM 2022…

Giới thiệu khái quát về gỗ công nghiệp

Gỗ công nghiệp là thuật ngữ dừng để phân biệt với loại gỗ tự nhiên, loai gỗ này có tên quốc tế là Wood – Based Panel. Gỗ được làm các nguyên liệu thừa của thân, cành, ngọn của gỗ tự nhiên kết hợp cùng với các hóa chất chuyên dụng, tạo nên những tấm gỗ công nghiệp chắc chắn phục vụ trong lĩnh vực nội thất của nước ta.

Đặc biệt, gỗ công nghiệp bao gồm hai thành phần là cốt gỗ công nghiệp và lớp bề mặt được xử lý qua quy trình xử lý hiện đại. Đảm bảo các tiêu chí về độ bền, khả năng chịu lực tốt và giúp chống cong vênh, mối mọt không thua kém gì gỗ tự nhiên. Mang đến một chất liệu hoàn toàn mới trong lĩnh vực thi công, thiết kế nội thất hiện nay.

Các loại gỗ công nghiệp phổ biến hiện nay

Gỗ công nghiệp đang ngày được sử dụng phổ biến trong lĩnh vực nội thất, chất liệu này nhận được đánh giá cao bởi sự đa dạng. Dưới đây là các loại gỗ công nghiệp được sử dụng phổ biến hiện nay, bạn có thể tham khảo:

Gỗ công nghiệp MDF

Đây là loại gỗ được sử dụng khá phổ biến hiện nay, sử dungjphun sơn hoặc phủ lớp veneer, phủ Laminate, Acrylic. MDF có đặc điểm giả vân gỗ hoặc màu trắng và MDF có lõi xanh, thường được sử dụng ở nơi có khả năng tiếp xúc với nước hoặc có độ ẩm cao như cánh cửa, đồ gỗ trong không gian nhà bếp.

Gỗ công nghiệp MFC

Loại gỗ công nghiệp MFC được sản xuất từ gỗ rừng trồn, có những cây gỗ chuyên để sản xuất loại gỗ MDF như: keo, bạch đàn, cao su………Các cây này sau khi được băm nhỏ thì kết hợp với lớp keo tạo độ dày, bề mặt hoàn thiện có thể sử dụng để làm giấy in, tráng bề mặt hoàn thiện bảo vệ chống ẩm và trầy xước.

Gỗ công nghiệp HDF

Tấm gỗ HDF hay còn gọi là tấm ván ép được HDF được sản xuất từ bột gỗ của các loại gỗ tự nhiên. Bột gỗ được xử lý kết hợp với các chất phụ gia làm tăng độ cứng của gỗ, chống mối mọt và được định hình thành tấm gỗ HDF có kích thước 2.000mm x 2.400mm, độ dày từ 6mm – 24mm tùy theo yêu cầu. Thêm vào đó, lớp phủ bề mặt được làm bằng Melamine kết hợp với sợi thủy tinh, tạo nên mặt phủ trong suốt.

Gỗ Plywood

Gỗ Plywood hay còn gọi là ván ép được làm từ những miếng gỗ thật và áp ngang dọc trái chiều. Gỗ này có khả năng chịu lực tốt hơn MDF và MFC, dòng gỗ này thường đi cùng với veneer tạo vẻ đẹp rồi sơn phủ PU lên đảm bảo bảo bề mặt chống trầy xước và chống ẩm. Phù hợp trong thiết kế nội thất gia đình, văn phòng…….

Chi tiết thông tin cho UPDATE: Bảng giá gỗ công nghiệp mới nhất 2021…

1. Báo giá các loại sàn gỗ công nghiệp hiện nay

Mời các bạn cùng xem báo giá sàn gỗ công nghiệp hiện nay trên thị trường, trọng điểm là khu vực Miền Nam TPHCM.

1.1 Bảng báo giá sàn gỗ công nghiệp Việt Nam giá rẻ

  • Sàn gỗ công nghiệp Việt Nam là sàn gỗ công nghiệp có nhiều phân khúc, có loại giá rẻ, trung bình cũng có loại giá cao.
  • Với những loại sàn gỗ công nghiệp Việt Nam giá rẻ, chúng có chất lượng vượt trội hơn hẳn so với các loại sàn gỗ Trung Quốc. Vì vậy, thay vì sử dụng sàn gỗ Trung Quốc thì chúng ta có thể lựa chọn sàn gỗ Việt Nam để làm tăng trưởng kinh tế khi người Việt dùng hàng Việt.
  • Trên thị trường hiện nay có rất nhiều thương hiệu sàn gỗ Việt Nam, nhưng phổ biến nhất là các loại sau: sàn gỗ cốt nâu, sàn gỗ cốt xanh chịu nước, Sàn gỗ cốt đen xuất khẩu.
  • Sàn gỗ công nghiệp Việt Nam hiện nay có chất lượng khá ổn định, giá thành hợp lý và tính thẩm mỹ cao nên được rất nhiều người tiêu dùng lựa chọn.
Sàn gỗ Công nghiệp đa dạng màu sắc có thể thoải mái chọn lựa
STT HÃNG SÀN GỖ KÍCH THƯỚC ĐƠN GIÁ GHI CHÚ
1 Sàn gỗ Wilson 1225*132*8mm 200.000
2 1225*202*8mm 190.000
3 1223*132*12mm 245.000
4 Sàn gỗ Morser 1225*150*8mm (cốt xanh) 310.000 Thi công hoàn thiện
5 1223*305*8mm Xương cá 3D 380.000 Thi công hoàn thiện
6 606*96*8mm Xương cá (cốt xanh) 430.000 Thi công hoàn thiện
7 1223*146*12mm (Cốt trắng mặt bóng) 425.000 Thi công hoàn thiện
8 1223*114*12mm (Cốt xanh) 405.000 Thi công hoàn thiện
9 Sàn gỗ Glomax 1223*132*12mm 245.000
10 1225*150*8mm 200.000
11 Sàn gỗ Chamrwood 1225*132*8mm (cốt xanh bản nhỏ) 310.000 Thi công hoàn thiện
12 1225*200*8mm (cốt xanh bản lớn) 310.000 Thi công hoàn thiện
13 1223*129*12mm (cốt trắng) 385.000 Thi công hoàn thiện
1220*198*12mm (cốt đen) 445.000 Thi công hoàn thiện
14 606*96*12mm (cốt xanh xương cá) 515.000 Thi công hoàn thiện
15 Sàn gỗ Kosmos 813*132*8mm 200.000
16 1225*197*8mm 190.000
17 1225*202*8mm 190.000
18 1223*132*12mm 245.000
19 Sàn gỗ Galamax 1223*132*12mm liên hệ
20 808*130*8.3mm Mặt bóng 200.000
21 1225*150*8mm 200.000
22 Sàn gỗ Povar 1225*132*8mm (cốt xanh) 235.000
23 1223*128*12mm (cốt xanh) 335.000
24 Sàn gỗ Pago 1225*200*8mm (cốt xanh) 240.000
25 1223*147*8mm (Cốt xanh) 240.000
26 Sàn gỗ Savi 1223*130*8mm 200.000
27 813*116*12mm 245.000
28 1223*147*12mm 245.000
29 1223*146*12mm (Aqua) 310.000
30 Sàn gỗ Redsun 813*147*8mm 200.000
31 1225*200*8mm 190.000
32 Sàn gỗ An Cường 1200*190*8mm 310.000 Chưa VAT 10%
33 1192*135*12mm 375.000 Chưa VAT 10%
34 1192*185*12mm 375.000 Chưa VAT 10%
35 580*282*12mm 4010.000 Chưa VAT 10%
36 1192*286*12mm 430.000 Chưa VAT 10%
37 Sàn gỗ Greenwood
(Kim Tín)
8*196*1215mm (cốt xanh) AC4 335.000
38 8*196*1215mm (cốt xanh) AC5 380.000
39 8*144*1215mm (cốt xanh) AC4 370.000
40 12*196*1215mm (cốt xanh) AC4 455.000
41 12*144*1215mm (cốt xanh) AC4 495.000
42 Sàn gỗ Timbee
(Kim Tín)
8*196*1215mm (cốt xanh) AC4 415.000
43 8*196*1215mm (cốt xanh) AC5 470.000
44 8*144*1215mm (cốt xanh) AC4 450.000
45 12*196*1215mm (cốt xanh) AC4 555.000
46 12*144*1215mm (cốt xanh) AC4 615.000
47 Sàn gỗ Malayfoor 1215*195*8mm 260.000
48 807*130*12mm 310.000
49 808*100*12mm 330.000
50 808*130*12mm 360.000
51 Sàn gỗ Newsky 802*123*8mm mã D liên hệ
52 810*112*12mm mã EA liên hệ
53 1218*144*12mm mã K liên hệ
54 803*125*12mm mã S liên hệ
55 1208*124*12mm liên hệ

1.2 Bảng báo giá sàn gỗ công nghiệp Thái Lan

Sàn gỗ công nghiệp Thái Lan có màu sắc phù hợp với văn hóa Người Việt, Giá thành cũng khá tốt cạnh tranh:

STT HÃNG SÀN GỖ KÍCH THƯỚC ĐƠN GIÁ GHI CHÚ
1 Sàn gỗ Thaixin 1205 * 192 * 8mm 255.000
2 1205 * 193 * 12mm 355.000
3 Sàn gỗ Thaistar 1205 * 192 * 8mm liên hệ
4 1205 * 192 * 12mm liên hệ
5 Sàn gỗ Thailux 1205 * 192 * 8mm liên hệ
6 1205 * 192 * 12mm liên hệ

1.3 Bảng báo giá sàn gỗ công nghiệp Malaysia

Sàn gỗ công nghiệp Malaysia có mức độ chống nước, chống mối mọt rất tốt, giá thành cũng ở mức tầm trung:

STT HÃNG SÀN GỖ KÍCH THƯỚC ĐƠN GIÁ GHI CHÚ
1 Sàn gỗ Robina 1283*193*8 mm ( bản to ) 305.000
2 1283*115*8 mm ( bản nhỏ ) 325.000
3 1283*193*12 mm ( bản to ) 425.000
4 1283*115*12 mm ( bản nhỏ ) 465.000
5 Sàn gỗ Inovar 1288*192*7.5 mm Liên hệ
6 1288*192*8 mm mã MF + IV 312.000
7 1288*192*8 mm mã ET Liên hệ
8 1285*188*12 mm mã TZ  ( bản to ) 418.000
9 1285*137*12 mm mã VG ( bản nhỏ) 458.000
10 1200*137*12 mm mã FE ( bản nhỏ ) 498.000
11 1285*137*12 mm mã DV ( bản nhỏ ) 520.000
12 Sàn gỗ Fortune 1205*192*8mm 305.000
13 1203*139*12mm 465.000
14 Vario 1283*193*8mm liên hệ
15 1283*193*12mm liên hệ
16 1283*115*12mm liên hệ
17 Sàn gỗ Janmi 1283*193*8 mm liên hệ
18 1283*193*12 mm (bản to) liên hệ
19 1283*115*12 mm (bản nhỏ) liên hệ
20 Rainforest 1205*191*8mm liên hệ
21 1203*139*12mm liên hệ

1.4 Bảng báo giá sàn gỗ công nghiệp Châu Âu

Sàn gỗ công nghiệp Châu Âu có chất lượng tốt cho sức khỏe còn người, có màu sắc hoa văn rất tự nhiên và đẹp:

STT HÃNG SÀN GỖ KÍCH THƯỚC ĐƠN GIÁ GHI CHÚ
1 Sàn gỗ Camsan
(Thổ Nhĩ Kỳ)
192.5*1200*8mm (Hèm phẳng) 345.000 Thi công hoàn thiện
2 192.5*1200*8mm (Hèm phẳng Aqua) 395.000 Thi công hoàn thiện
3 192.5*1200*8mm (Hèm V) 365.000 Thi công hoàn thiện
4 192*1200*8mm (Hèm V Aqua) 405.000 Thi công hoàn thiện
5 142.5*1380*10mm Avangard Aqua 465.000 Thi công hoàn thiện
6 142.5*1380*12mm (Hèm V) 535.000 Thi công hoàn thiện
7 142.5*1380*12mm (Aqua Hèm V) 565.000 Thi công hoàn thiện
8 Sàn gỗ AGT
(Thổ Nhĩ Kỳ)
1200*191*8mm 290.000
9 1200*191*8mm 300.000
10 1195*154,5*12mm 425.000
11 1195*189*12mm 405.000
12 Sàn gỗ Binyl
(Đức)
1285*192*8mm (Cốt nâu) 355.000
13 1285*123*12mm (Cốt nâu) 535.000
14 1285*192*12mm Pro (Cốt đen) 565.000
15 Sàn gỗ Hornitex
(Đức)
1292*136*8mm liên hệ
16 1292*194*10mm liên hệ
17 1292*136*12 mm liên hệ
18 Sàn gỗ Egger
(Đức)
1291*193*8mm pro liên hệ
19 1291*193*8mm aqua liên hệ
20 1291*135*10mm liên hệ
21 1291*193*12mm liên hệ
22 1291*246*8mm xương cá 3D liên hệ
23 Sàn gỗ Kronotex
(Đức)
1380*193*8mm liên hệ
24 1380*113*10mm AM liên hệ
25 1375*188*12mm liên hệ
26 1845*188*12mm ( Mammut) liên hệ
27 Sàn gỗ Kronopol
(Phần Lan)
8mm 445.000 Thi công hoàn thiện
28 8mm AQUA ZERO PRIME 535.000 Thi công hoàn thiện
29 8mm AQUA ZERO MOVIE 635.000 Thi công hoàn thiện
30 10mm AQUA INFINITY 880.000 Thi công hoàn thiện
31 10mm AQUA ZERO FIORI 880.000 Thi công hoàn thiện
32 12mm Aqua Zero AC4 730.000 Thi công hoàn thiện
33 12mm Aqua Zero AC5 795.000 Thi công hoàn thiện
34 Sàn gỗ Kaindl
(Áo)
1383*193*8mm 455.000 Thi công hoàn thiện
35 1287*192*12mm 595.000 Thi công hoàn thiện

1.5 Bảng báo giá sàn gỗ công nghiệp Mỹ chất lượng cao

Sàn gỗ công nghiệp Mỹ thì chất lượng tương đương sàn gỗ Châu Âu, nhưng giá thành rất tốt trong phân khúc:

STT HÃNG SÀN GỖ KÍCH THƯỚC ĐƠN GIÁ (vnđ)
1 Sàn gỗ Royal AC3 – 8*196*1210mm 270.000đ
2 AC4 – 8*196*1210mm 280.000đ
3 AC4 – 8*166*1210mm 280.000đ
4 AC4 – 10*196*1213mm 330.000đ
5 AC4 – 10*167*1213mm 330.000đ
6 AC4 – 12*196*1213mm 370.000đ
7 AC4 – 12*167*1213mm 370.000đ
8 AC5 – 12*196*1212mm 380.000đ
9 Sàn gỗ Atroguard AC3 – 8*196*1210mm 500.000đ
10 AC4 – 8*196*1210mm 540.000đ
11 AC4 – 9,5*166*1210mm 570.000đ
12 AC4 – 13,5*167*1212mm 640.000đ
13 AC5 – 12*196*1212mm 695.000đ
14 AC5 – 12*102*608/1215/1823mm 695.000đ
15 AC5 – 12*92/144/196*1213mm 790.000đ

Tham khảo thêm: Bảng giá mới nhất của sàn gỗ tự nhiên

1.6 Bảng báo giá phụ kiện sàn gỗ và nhân công lắp đặt

Đơn giá nhân công lắp đặt sàn gỗ ở Việt Nam vẫn còn rất thẩm so với các nước trong khu vực:

STT HÃNG SÀN GỖ KÍCH THƯỚC ĐƠN GIÁ GHI CHÚ
1 Len nhựa Việt Nam 12*76*2500mm 35.000 Màu trắng + Vân Gỗ
2 12*90*2500mm 40.000 Màu trắng + Vân Gỗ
3 12*96*2500mm 50.000 Màu trắng + Vân Gỗ
4 Len nhựa Trung Quốc Quốc 12*100*2500mm 38.000 Màu trắng + Vân Gỗ
5 12*120*2500mm 60.000 Màu trắng + Vân Gỗ
6 12*150*2500mm 75.000 Màu trắng + Vân Gỗ
7 Len nhựa Hàn Quốc 12*90*2500mm 60.000 Màu trắng
8 12*120*2500mm 80.000 Màu trắng
9 Nẹp nhựa F, T 12*35*2700mm 35.000
10 Nẹp hợp kim F, T 12*35*2700mm 100.000
11 Nẹp đồng thau 25mm Cắt theo quy cách yêu cầu 150.000
12 Foam lót sàn Xốp trắng 2mm 5.000
13 Xốp bạc 3mm 10.000
14 Cao su non 2mm 15.000
15 Cao su non 3mm 20.000
16 Keo dán sàn nhựa Hàn Quốc 1kg 75.000
17 Công lắp đặt sàn gỗ 50.000-150.000 Tùy theo loại gỗ

Giá sàn gỗ công nghiệp có thể tăng hoặc hoặc giảm tùy theo biến động của thị trường, nguồn nguyên liệu, chi phí sản xuất, vận chuyển, đóng gói, lắp ráp mỗi lúc khác nhau, rất thất thường. Do đó, những bảng giá trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Nếu bạn có nhu cầu, bạn hãy liên hệ đến hotline (0901.242.777) tại văn phòng TPHCM để được tư vấn chi tiết hơn.

Tham khảo thêm: Bảng giá mới nhất của sàn nhựa giả gỗ

Sàn gỗ Công nghiệp hiện nay đã có hèm khóa để lắp xương cá

Chi tiết thông tin cho Bảng Báo Giá Sàn Gỗ Công Nghiệp Năm 2022 | Gỗ Toàn Thắng…

Ván gỗ MDF An Cường là gì?

Ván MDF – Medium Density Fiberboard – là ván sợi mật động trung bình được sản xuất từ gỗ nhân tạo có độ bền cơ lý cao. Loại ván gỗ này được ứng dụng phổ biến trong xây dựng và trang trí nội thất nhờ vào khả năng chống ẩm, chịu nhiệt độ cao tuyệt vời mang lại những sản phẩm chất lượng.

Cập nhật bảng giá gỗ công nghiệp mdf An Cường mới 2021

Cấu tạo ván gỗ MDF như thế nào?

Được cấu tạo nên từ các thành phần cơ bản như sau: 

  • Bột sợi gỗ
  • Chất kết dính
  • Parafin wax
  • Chất bảo vệ gỗ
  • Bột độn vô cơ
Cấu tạo ván gỗ MDF

Chi tiết thông tin cho Giá gỗ công nghiệp mdf An Cường cập nhật mới nhất 2022…

Gỗ công nghiệp là gì?

Thuật ngữ “gỗ công nghiệp” dùng để phân biệt với loại “gỗ tự nhiên” – là loại gỗ lấy từ thân cây gỗ. Còn gỗ công nghiệp là loại gỗ sử dụng keo hay hóa chất kết hợp với gỗ vụ để làm ra tấm gỗ.

Gỗ công nghiệp có tên quốc tế là Wood – Based Panel. Gỗ công nghiệp đa số được làm từ các nguyên liệu thừa, nguyên liệu tận dụng, tái sinh, ngọn cành của cây gỗ tự nhiên.

Các mẫu gỗ công nghiệp phổ biến hiện nay – M1

Các sản phẩm nội thất gỗ công nghiệp hiện nay thường có 2 thành phần cơ bản, đó là: cốt gỗ công nghiệp và lớp bề mặt. Để hiểu rõ hơn về các thành phần này, mời bạn theo dõi tìm hiểu về các loại gỗ công nghiệp các phần tiếp theo.

Các loại gỗ công nghiệp phổ biến hiện nay

Gỗ công nghiệp được sản xuất trong nước và nhập khẩu. Hàng nhập khẩu chủ yếu từ Trung quốc và Malaysia. Sản phẩm từ Malaysia được đánh giá cao về chất lượng.

Hầu hết các loại gỗ công nghiệp trong nội thất đều có một kích thước tiêu chuẩn quốc tế theo chiều rộng và chiều dài là 1220mm Rộng x 2440mm Dài.

Độ dày thì tùy theo chủng loại sản phẩm.

Các mẫu gỗ công nghiệp phổ biến hiện nay – M2

Gỗ dán (Plywood)

  • Cấu tạo: Nhiều lớp gỗ mỏng ~1mm ép chồng vuông góc với nhau bằng keo chuyên dụng
  • Tính chất: Không nứt, không co ngót, ít mối mọt, chịu lực cao. Có gỗ dán thường, gỗ dán chịu nước phủ phim, phủ keo. Bề mặt thường không phẳng nhẵn
  • Độ dày thông dụng: 3mm, 5mm, 6mm, 8mm, 10mm, 12mm, 15mm, 18mm, 20mm, 25mm
  • Ứng dụng: Gia công phần thô đồ nội thất gia đình, văn phòng, quảng cáo, làm lõi cho bề mặt veneer. Loại chịu nước làm copha, gia cố ngoài trời…

Gỗ ván dăm (OKAL)

  • Cấu tạo: Gỗ tự nhiên xay thành dăm, trộn với keo chuyên dụng và ép gia cường theo quy cách.
  • Tính chất: Không co ngót, ít mối mọt, chịu lực vừa phải. Bề mặt có độ phẳng mịn tương đối cao. Loại thường các cạnh rất dễ bị sứt mẻ, chịu ẩm tương đối kém. Loại chịu ẩm thường có lõi màu xanh.
  • Độ dày thông dụng: 9mm, 12mm, 18mm, 25mm
  • Ứng dụng: Gia công phần thô đồ nội thất gia đình, văn phòng, quảng cáo, làm cốt cho phủ MFC, PVC … làm lớp cốt hoàn thiện tốt cho nhiều loại vật liệu hoàn thiện bao gồm cả sơn các loại.
Các mẫu gỗ công nghiệp phổ biến hiện nay – M3

Gỗ MDF: Medium Density Fiberboar

  • Cấu tạo: Các loại cốt gỗ công nghiệp từ gỗ tự nhiên loại thường, nghiền mịn, trộn với keo chuyên dụng và ép gia cường theo qui cách.
  • Tính chất: Không nứt, không co ngót, ít mối mọt, tương đối mềm, chịu lực yếu, dễ gia công. Bề mặt có độ phẳng mịn cao. Loại chịu ẩm thường có lõi màu xanh lá hơi lá cây
  • Độ dày thông dụng: 3mm, 4mm, 5mm, 6mm, 9mm, 12mm,15mm, 17mm, 18mm, 20mm, 25mm
  • Ứng dụng: Gia công phần thô đồ nội thất gia đình, văn phòng, quảng cáo, làm cốt cho phủ MFC, PVC … làm lớp cốt hoàn thiện rất tốt cho nhiều loại vật liệu hoàn thiện bao gồm cả sơn các loại.
Các mẫu gỗ công nghiệp phổ biến hiện nay – M4

Xem thêm:

Bảng Báo Giá Thi Công Gỗ MDF An Cường Trọn Gói Mới 2022

Gỗ HDF: High Density Fiberboar

  • Cấu tạo: Gỗ tự nhiên loại thường, nghiền mịn, trộn với keo chuyên dụng và ép gia cường với độ ép rất cao.
  • Tính chất: Không nứt, không co ngót, rất cứng, chịu nước, chịu nhiệt khá tốt.
  • Độ dày thông dụng: 3mm, 6mm, 9mm, 12mm,15mm, 17mm, 18mm, 20mm, 25mm
  • Ứng dụng: Gia công phần thô đồ nội thất cao cấp, làm cốt ván sàn gỗ công nghiệp …

Xem thêm:

Gỗ MFC Melamine

  • Cấu tạo: Các loại gỗ công nghiệp an cường với lớp Melamine chịu nhiệt, cứng, có màu sắc, họa tiết phong phú được ép lên bề mặt gỗ VÁN DĂM hoặc MDF
  • Tính chất: Bề mặt chống chầy xước, chịu nhiệt rất tốt. Có loại phủ Melamine 1 mặt và 2 mặt
  • Độ dày thông dụng: 18mm, 25mm. Các độ dày khác là tùy vào đặt hàng, có thể làm MFC 1 mặt. Ván MFC còn có kích thước tiêu chuẩn khác : 1830mm Rộng x 2440mm x 18mm/25mm Dày
  • Ứng dụng: Gia công đồ nội thất, đặc biệt là nội thất văn phòng. Nhược điểm là hạn chế tạo dáng sản phẩm, sử lý cạnh và ghép nối. Cạnh chủ yếu hoàn thiện bằng nẹp nhựa sử dụng máy dán cạnh chuyên dụng.

Xem thêm:

[Tư Vấn] MFC An Cường là gì? Bảng màu & Báo giá ván MFC

Gỗ Veneer

  • Cấu tạo: Là gỗ tự nhiên được bóc thành lớp mỏng từ 0,3 – 1mm rộng 130-180mm. Thông thường được ép lên bề mặt gỗ dán plywood dày 3mm
  • Tính chất: Bản chất bề mặt cấu tạo là gỗ thịt, phù hợp với mọi công nghệ hoàn thiện bề mặt. Độ cứng phụ thuộc nhiều vào sử lý PU bề mặt.
  • Độ dày thông dụng: tấm ép sẵn 3mm hoặc có thể theo đặt hàng.
  • Ứng dụng: Là vật liệu hoàn thiện rất đẹp cho nhiều sản phẩm nội thất. Giống gỗ tự nhiên, giá thành cạnh tranh, tạo hình phong phú
Các mẫu gỗ công nghiệp phổ biến hiện nay – M5

Xem thêm:

Gỗ nhựa

  • Cấu tạo: Đây là một loại vật liệu được tạo thành từ bột nhựa PVC với một số chất phụ gia làm đầy có gốc cellulose hoặc vô cơ
  • Tính chất: Chịu ẩm tốt, nhẹ, dễ gia công
  • Độ dày thông dụng: 5mm, 9mm, 12mm, 18mm
  • Ứng dụng: Gia công đồ nội thất gia đình, văn phòng, quảng cáo, làm cốt phủ các loại Acrylic

Gỗ ghép

  • Cấu tạo: Những thanh gỗ nhỏ ( thường gỗ cao su, gỗ thông, gỗ xoan, gỗ keo, gỗ quế, gỗ trẩu) sử dụng công nghệ ghép lại với nhau thành tấm
  • Tính chất: Rất gần với các đặc điểm của gỗ tự nhiên
  • Độ dày thông dụng: 12mm, 18mm
  • Ứng dụng: Sản xuất đồ nội thất gia đình và văn phòng.
Các mẫu gỗ công nghiệp phổ biến hiện nay – M6

Ván tổ ong

  • Cấu tạo: Sử dụng công nghệ tao ra sản phẩm có độ dày từ 38mm-50mm, trọng lượng nhẹ
  • Tính chất: Nhẹ, chịu lực khá tốt bởi cấu tạo tổ ong
  • Độ dày thông dụng: 38mm, 50mm
  • Ứng dụng: Gia công đồ nội thất, cánh cửa, vách ngăn cách âm…

Chi tiết thông tin cho #9 Loại gỗ công nghiệp phổ biến – Phân biệt & Bảng giá 2022…

Ngoài những thông tin về chủ đề Bảng Giá Gỗ Công Nghiệp này bạn có thể xem thêm nhiều bài viết liên quan đến Thiết kế nội thất khác tại đây nhé.

Vậy là chúng tôi đã cập nhật những thông tin hot nhất, được đánh giá cao nhất về Bảng Giá Gỗ Công Nghiệp trong thời gian qua, hy vọng những thông tin này hữu ích cho bạn.

Cảm ơn bạn đã ghé thăm. Hãy thường xuyên truy cập chuyên mục Gia dụng để update thêm nhé! Hãy like, share, comment bên dưới để chúng tôi biết được bạn đang cần gì nhé!

Bài viết liên quan

Back to top button