Nội thất & văn phòngThiết kế công trìnhThiết kế nội thất

Bảng Giá Xi Măng 2018 – Trang cẩm nang thiết kế thi công nội thất

Bảng Giá Xi Măng 2018 có phải là thông tin về Thiết kế và thi công nội thất đang được bạn quan tâm tìm hiểu? Website Buynai sẽ giới thiệu cho bạn những thông tin mới nhất chính xác nhất về Bảng Giá Xi Măng 2018 trong bài viết này nhé!

Nội dung chính

Video: GIÁ XĂNG CHÍNH THỨC GIẢM MẠNH TỪ NGÀY 11/7, QUAY VỀ MỐC QUANH QUẨN GẦN 30.000 ĐỒNG/ LÍT

Bạn đang xem video GIÁ XĂNG CHÍNH THỨC GIẢM MẠNH TỪ NGÀY 11/7, QUAY VỀ MỐC QUANH QUẨN GẦN 30.000 ĐỒNG/ LÍT mới nhất thuộc chủ đề Nội thất & Văn phòng được cập nhật từ kênh 60 Giây từ ngày 2022-07-10 với mô tả như dưới đây.

Nội dung liên quan  Năm 2006 Tuổi Con Gì - Trang cẩm nang thiết kế thi công nội thất

60 Giây – Kênh giải trí, tin tức hàng đầu dành cho giới trẻ Việt Nam.

Theo dõi fanpage chính thức tại: https://www.facebook.com/Theanh28.60giay

Liên Hệ Hợp Tác : sales@kenh28.vn
Hotline: 0983.663.092
Website: https://theanh28.vn

Copyrights 2019 ⓒ By 60Giay.Com . All Rights Reserved

Bài viết liên quan

Một số thông tin dưới đây về Bảng Giá Xi Măng 2018:

BÁO GIÁ XI MĂNG XÂY DỰNG MỚI NHẤT NĂM 2018 TẠI TPHCM

Với đội ngũ xe ben hùng hậu cùng với đội ngũ nhân viên luôn đặt trách nhiệm lên hàng đầu, chắc chắn sẽ đáp ứng nhanh yêu cầu của quý khách hàng với giá cả hợp lý nhất.

Hotline: 0972234989 – 0946234989 – 0969087087 – 0868666000 

Giá xi măng luôn thay đổi theo ngày vì thế để được báo giá chính xác Quý khách hàng vui lòng liên hệ với chúng tôi qua phòng kinh doanh Sài Gòn CMC của chúng tôi theo số Hotline : 0972 234 989 -0946 234 989- 0969 087 087- 0868 666 000

STT

Tên hàng

ĐVT

Đơn giá (VNĐ)

1

Giá Xi măng Thăng Long

Bao 50 kg

72.500

2

Giá Xi măng Hạ Long

Bao 50 kg

72.500

3

Giá Xi măng Holcim

Bao 50 kg

88.500

4

Giá Xi măng Hà Tiên Đa dụng / xây tô

Bao 50 kg

87.500 / 75.000

5

Giá Xi măng Fico

Bao 50 kg

75.000

6

Giá Xi măng Nghi Sơn

Bao 50 kg

75.000

Bảng báo giá xi măng xây dựng 2018 tại TPHCM

Hiện tại ngoài xi măng xây dựng, Sài Gòn CMC chuyên cung cấp các loại vật liệu xây dựng như cát xây dựng, đá xây dựng, sắt thép xây dựng để phục vụ cho tất cả các công trình lớn nhỏ trên địa bàn Bình Dương, Đồng Nai, Tp Hồ Chí Minh.

Báo giá xi măng xây dựng năm 2018 tại TPHCM Sài Gòn CMC cung cấp và báo giá chính xác theo từng ngày các loại vật liệu:

Báo giá sắt thép xây dựng :báo giá thép Việt Nhật, báo giá thép Pomina, báo giá thép Miền Nam

– Cát các loại : cát bê tông rửa, cát xây tô, cát san lấp

– Đá xây dựng : Đá 4×6 , Đá 1×2 q8, q4 (xanh đen) , Đá 1×2 Hòa An – Đồng Nai(xanh)

– Gạch ông các loại : Gạch ống Đồng Nai, Gạch ống TUYNEL Bình Dương

Sài Gòn CMC có đủ mọi loại xe tải lớn nhỏ, vận chuyển các loại sản phẩm đến tận công trình theo yêu cầu của Quý khách hàng. Sản phẩm đảm bảo cả về chất lượng lẫn số lượng.

Chúng tôi đều có các cửa hàng xi măng xây dựng tại tất cả các quận trên địa bàn TPHCM : quận 1, quận 2, quận 3, quận 4, quận 5, quận 6, quận 7, quận 8, quận 9, quận 10, quận 11, quận 12, quận Bình Thạnh, quận Phú Nhuận, quận Thủ Đức, Quận Tân Bình, quận Tân Phú, Quận Bình Tân, Hóc Môn…nhằm đáp ứng một cách tốt nhất nhu cầu của quý khách hàng.

Xem thêm:

Báo giá thép hộp

Báo giá tôn lạnh

CÔNG TY CP SX TM VLXD SÀI GÒN chúng tôi là nhà phân phối chính thức các sản phẩm sắt thép Miền Nam, Thép Việt Nhật, Thép Pomina.

Với kinh nghiệm nhiều năm trong lĩnh vực phân phối sắt thép xây dựng, chắc chắn sẽ mang lại sự hài lòng cho Quý Khách!

Đến với công ty chúng tôi, Quý khách sẽ nhận được giá sắt thép xây dựng cạnh tranh nhất, sản phẩm chất lượng, uy tín nhất.Sau đây là bảng báo giá sắt thép xây dựng của CÔNG TY CP SX TM VLXD SÀI GÒN , để biết chính xác báo giá sắt thép từng thời điểm các bạn vui lòng liên hệ hotline :

Kính chào Quý Khách hàng.

CÔNG TY CP SX TM VLXD SÀI GÒN xin gửi lời chào và lời chúc tốt đẹp nhất.

Được thành lập với niềm đam mê và hướng tới giá trị cốt lõi. Chúng tôi mong muốn mang lại cho Khách hàng niềm tin và sự tin tưởng tuyệt đối tới những công trình.

Là công ty chuyên sản xuất, tư vấn thiết kế các công trình nhà thép tiền chế, nhà dân dụng, dầu khí, công trình đòi hỏi kỹ thuật cao….. Với hệ thống quản lý chất lượng TCVNISO9001-2008.

Công ty xin hân hạnh được giới thiệu một vài sản phẩm sau:

* Bảng báo giá Xà gồ xây dựng C – Z đen theo tiêu chuẩn JIS G3131-96.

* Xà gồ C – Z mạ kẽm theo tiêu chuẩn JIS G3302, ASTM 1397.

* Xà gồ hộp, xà gồ ống đen và mạ kẽm từ loại nhỏ cho tới loại lớn theo tiêu chuẩn Nhật Bản, Việt Nam….

* Bảng báo giá Thép hình U-I-V-H đa dạng về quy cách và độ dày, từ hàng trong nước cho tới hàng nhập khẩu.

* Bảng báo giá Tôn xây dựng đổ sàn deck sóng cao 50mm – 75mm – 80mm chuyên dùng cho thi công đổ sàn kho nhà xưởng, nhà để xe….giúp tiết kiện chi phí và giảm độ nặng cho công trình.

* Tôn cách nhiệt PU, cách nhiệt PE giúp giảm tiếng ổn và chống nóng hiệu quả.

* Tôn lấy sáng dùng để lấy ánh sáng tự nhiên giúp tiết kiện điện năng.

* Tôn lợp cán 5 sóng vuông, 7 sóng vuông, 9 sóng vuông, Kliplok cắt theo chiều dài, khổ độ tùy từng công trình.

* Bảng báo giá thép hộp, hộp đen và mạ kẽm theo tiêu chuẩn Nhật Bản.

* Bảng báo giá thép ống SeAH theo tiêu chuẩn ASTM.

* Ngoài ra, chúng tôi còn cung cấp các phụ kiện liên quan tới nhà thép tiền chế….

Tags: cát xây dựng, cát san lấp, đá xây dựng, xi măng xây dựng, gạch xây dựng, sắt thép xây dựng

Với phương châm ” Uy tín – giá cả hợp lý – phục vụ tốt nhất”. Đến với với công ty chúng tôi Quý Khách sẽ có được đầy đủ thông tin về sản phẩm và sự hài lòng nhất.

Phong cách làm việc chuyên nghiệp – uy tín – tận tình

Đội ngũ nhân viên trẻ tuổi – “được phục vụ khách hàng là niềm vinh hạnh của chúng tôi”. Chúng tôi luôn hướng giá trị của sản phẩm – lơi ích của khách hàng là trên hết. Đến với công ty chúng tôi khách hàng sẽ nhận được không chỉ là những sản phẩm cát tốt mà còn nhận được sự chuyên nghiệp, uy tín, tận tình.v.v.. trong phong cách làm việc của chúng tôi. Quy trình làm việc của chúng tôi thường trải qua 4 giai đoạn:Bước 1: Tiếp nhận thông tin từ phía khách hàng (quý khách hàng mua cát xây dựng, liên hệ trực tiếp với chúng tôi).Bước 2: Các nhân viên sẽ tư vấn cho khách hàng lựa chọn sản phẩm cát (tư vấn về sản phẩm, báo giá sản phẩm, báo giá vận chuyển, những ưu đãi khi mua hàng.v.v…).Bước 3: Khi khách hàng đồng ý lựa chọn mau cát, hai bên sẽ tiến hành ký hợp đồng mua bán và vận chuyên cát.Bước 4: Vận chuyển cát đến cho khách hàng, tiến hành nghiệm thu và thanh toán hợp đồng.

Chúng tôi luôn cam kết về chất lượng sản phẩm cát cũng như chất lượng dịch vụ là tốt nhất cho quý khách.

Khách hàng lưu ý: Trên thị trường hiện nay có nhiều đơn vị cung cấp, bán cát xây dựng giá rẻ, chất lượng kém mà khách hàng không hề biết. Vì vậy để tránh mua phải hàng giả – hàng nhái – hàng kém chất lượng – Sài Gòn CMC khuyên quý khách nên tìm hiểu kỹ các thông tin trước khi mua. Quý khách hãy liên hệ trực tiếp với chúng tôi qua Hotline: 0909 789 888 để được tư vấn về sản phẩm cũng như báo giá cát xây dựng. Xin chân thành cảm ơn quý khách.

Những câu hỏi thường gặp liên quan đến sản phẩm cát xây dựng:

Bảng báo giá cát xây dựng mới nhất – Sài Gòn CMCĐể biết được bảng báo giá chi tiết cho từng sản phẩm cát quý khách hãy truy cập link trên nhé. Bảng giá sẽ được chúng tôi cập nhật liên tục, giúp khách hàng nắm bắt được thông tin giá thành của từng sản phẩm cát mới nhất cùng những biến động giá trên thị trường.Cát xây dựng là gì? cát xây dựng là cát gì?Nếu quý khách còn chưa hiểu rõ về cát xây dựng (những thành phần, kích thước, tiêu chuẩn.v.v.). Bài viết sẽ giúp quý khách hiểu rõ hơn – hãy cùng Sài Gòn CMC phân tích và tìm hiểu nhé.Hướng dẫn cách chọn cát trong xây dựngBài viết là những chia sẻ (kinh nghiệm, cách chọn, phương pháp, hướng dẫn) giúp quý khách có thể lựa chọn cho mình những sản phẩm cát đảm bảo chất lượng, tiêu chuẩn kỹ thuật theo các quy định chung.Phân loại các loại cát trong xây dựngPhân loai cát xây dựng ra sao, dựa theo những tiêu chí nào? quý khách cùng tìm hiểu về các tiêu chuẩn (kích thước, thành phần.v.v.) để phân loại các loại cát. Giúp phân biệt và chọn cát sao cho đúng loại nhé.Những ứng dụng của cát xây dựngNhư chúng ta đã biết (cát xây dựng có vai trò vô cùng quan trọng, được ứng dụng nhiều trong nghành xây dựng). Hãy cùng tìm hiểu về những ứng dụng phổ biến của cát xây dựng trong bài viết – chúng tôi tin rằng sẽ mang lại cho quý khách những thông tin hữu ích.

HỆ THỐNG KHO HÀNG CMC

Kho hàng 1: 31/1 QL1 – P. An Thới – Q. 12

Kho hàng 2: Km7 Xa Lộ Hà Nội – P. Trường Thọ – Q. Thủ Đức

Kho hàng 3: 1/4 Ấp Tiền Lân- Xã Bà Điểm – Huyện Hóc Môn- Tp hcm

Kho hàng 4: 2741 Nguyễn Duy Trinh – P. Trường Thạnh – Q. 9

Kho hàng 5: 25/5 Ấp Tân Hòa – Xã Tân Hiệp – H. Hóc Môn

Kho hàng 6: C14/25 Ấp 3 – Ql. 1 – Xã Tân Kiên – H. Bình Chánh

Kho hàng 7: 80B Tôn Thất Thuyết – P. 16 – Q. 4

[Phone]: 0977240310 – 0969087087

CÔNG TY CP SX TM VLXD SÀI GÒN

[ Văn Phòng Giao Dịch 1 ]: 42A Cống Lỡ – P. 15 – Quận Tân Bình – Tp. HCM (Gần Cầu Tham Lương)

[ Văn phòng Giao Dịch 2 ]: 18 Lam Sơn – P.2 – Quận Tân Bình – Tp. HCM

[ Trụ Sở Chính ]: Ấp Ông Trịnh – Xã Tân Phước – Huyện Tân Thành – Tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu

[ Phone ]: 0977240310 – 0969087087

[ Email ]: vatlieusaigoncmc1@gmail.com

[ Website ]: Tin tứcTab : , , , , , , , , ,

Chi tiết thông tin cho Bảng báo giá xi măng xây dựng mới nhất năm 2018…

Bảng báo giá vật liệu xây dựng tháng 8/2018

Cập nhật thường xuyên bảng báo giá vật liệu xây dựng theo từng quý. Tham khảo ngay để biết được mức giá chung của từng loại vật liệu trên thị trường hiện nay.

BẢNG GIÁ CÁT XÂY DỰNG

Cát xây dựng với rất nhiều chủng loại khác nhau, dưới đây là một số loại cát xây dựng chính. Bạn có thể tham khảo giá để có cho mình kiến thức trước khi mua hàng.

STT CHỦNG LOẠI TÍNH M3 GIÁ CÓ THUẾ
1 Cát bê tông vàng hạt lớn 200,000/M3 220,000/M3
2 Cát xây tô 145,000/M3 150,000/M3
3 Cát san lấp 135,000/M3 140,000/M3
4 Cát Bê tông loại 1 200,000/M3 220,000/M3
5 Cát Bê tông loại 2 180,000/M3 200,000/M3
6 Cát To Sàn 210,000/M3 230,000/M3
7 Cát Đê Mi 180,000/M3 200,000/M3

BẢNG GIÁ ĐÁ XÂY DỰNG tại TP. Hồ Chí Minh

STT CHỦNG LOẠI TÍNH M3 GIÁ CÓ VAT (10%)
1 Đá xây dựng 1×2 (đen) 270.000 VNĐ 280.000 VNĐ
2 Đá xây dựng 1×2 (xanh) 395.000 VNĐ 415.000 VNĐ
3 Đá xây dựng 5×7 270.000 VNĐ 280.000 VNĐ
4 Đá mi bụi 225.000 VNĐ 240.000 VNĐ
5 Đá mi sàng 250.000 VNĐ 265.000 VNĐ
6 Đá xây dựng 0x4 loại 1 250.000 VNĐ 260.000 VNĐ
7 Đá xây dựng 0x4 loại 2 220.000 VNĐ 235.000 VNĐ
8 Đá xây dựng 4×6 270.000 VNĐ 280.000 VNĐ

BẢNG BÁO GIÁ GẠCH XÂY DỰNG

Gạch xây dựng được xem là vật liệu rất quan trọng trong thi công xây dựng. Vậy để mua được gạch xây dựng chuẩn giá bạn nên tham khảo ngay các mức giá dưới đây.

 Gạch Thanh Bình

STT CHỦNG LOẠI ĐVT ĐƠN GIÁ
1 Gạch bông 20-1,6kg (200 x 200 x 20) m2 230,000
2 Gạch xi măng khía 20 (200 x 200 x 20) m2 230,000
3 Gạch xi măng khía 30 (300 x 300 x 30) m2 230,000
4 Gạch bê tông tự chèn 30, (300 x 300 x 30) m2 192,500
5 Gạch bê tông tự chèn – Ba cạnh – TB6 – 5,2kg/viên (250 x 215 x 60) m2 192,500
6 Gạch bê tông tự chèn – Trồng cỏ – TB14 – 8,4kg/viên (385 x 190 x 70) m2 198,500
7 Gạch bê tông tự chèn – Con sâu nhám – TB16 – 3,3kg/viên (225 x 115 x 60) m2 192,500
8 Gạch bê tông tự chèn – Con sâu bóng – TB17 – 3,3kg/viên (300 x 300 x 55) m2 192,500
9 Gạch Terrazzo 30, (300 x 300 x 30) mm, 5,5Kg/viên, max 200 m2 132,000
10 Gạch Terrazzo 40, (400 x 400 x 30) mm, 11Kg/viên, max 200 m2 132,000
11 Gạch Terrazzo 40, (400 x 400 x 30) mm, 11Kg/viên, max 250 m2 165,000

 

Gạch công ty cổ phần Đầu tư xây dựng 3 – 2

STT CHỦNG LOẠI ĐVT ĐƠN GIÁ (VND)
Gạch Terrazzo
1 – Gạch Terrazzo (400x400x32) mm, lớp mặt dày 8mm, màu ghi m2 92,028
2 – Gạch Terrazzo (400x400x32) mm, lớp mặt dày 5mm, màu vàng đậm m2 89,069
Gạch bê tông tự chèn
1 – Gạch tự chèn hình chữ I màu vàng, đỏ 195x160x60mm, M200 (36 viên/m2) m2 112,692
2 Gạch chữ I màu xám (195 x 160 x 60)mm, M200 m2 107,352

 

Ngoài ra, còn có một số giá gạch của các công ty khác như sau:

STT SẢN PHẨM ĐƠN VỊ QUY CÁCH ĐƠN GIÁ (VND)
1 Gạch ống Phước Thành Viên 8x8x18 1.080
2 Gạch Đinh Phước Thành Viên 4x8x18 1.080
3 Gạch ống Thành Tâm Viên 8x8x18 1.090
4 Gạch đinh Thành Tâm Viên 4x8x18 1.090
5 Gạch ống Đồng Tâm 17 Viên 8x8x18 950
6 Gạch đinh Đồng Tâm 17 Viên 4x8x18 950
7 Gạch ống Tám Quỳnh Viên 8x8x18 1.090
8 Gạch đinh Tám Quỳnh Viên 4x8x18 1.090
9 Gạch ống Quốc Toàn Viên 8x8x18 1.090
10 Gạch đinh Quốc Toàn Viên 4x8x18 1.090
11 Gạch An Bình Viên 8x8x18 850
12 Gạch hồng phát Đồng Nai Viên 4x8x18 920
13 Gạch block 100x190x390 Viên 100x190x390 5.500
14 Gạch block 190x190x390 Viên 190x190x390 11.500
15 Gạch block 19x19x19 Viên 19x19x19 5.800
16 Gạch bê tông ép thủy lực  8x8x18 Viên 8x8x18 1.300
17 Gạch bê tông ép thủy lực 4x8x18 Viên 4x8x18 1.280

Xem thêm: 1m2 cần bao nhiêu viên gạch? Cách tính khối lượng gạch xây tường hiện nay

BẢNG GIÁ SẮT THÉP XÂY DỰNG

Bảng báo giá vật liệu xây dựng sắt thép cung cấp đầy đủ các thông tin về giá sắt thép xây dựng. Tham khảo ngay để biết thêm.

Thép Vina Kyoie

STT CHỦNG LOẠI ĐVT ĐƠN GIÁ (VND)
1 Thép cuộn D6 CB240-T/ CB300-T Tấn 14,720,000
2 Thép cuộn D8 CB240-T/ CB300-T Tấn 14,650,000
3 Thép cuộn D10 CB240-T/ CB300-T Tấn 14,800,000
4 Thép thanh vằn D10 CB300-V Tấn 14,400,000
5 Thép thanh vằn D12-D32 CB300-V Tấn 14,200,000
6 Thép thanh vằn D10 CB400-V Tấn 14,580,000
7 Thép thanh vằn D12-D32 CB400-V Tấn 14,380,000
8 Thép thanh vằn D10 CB500-V Tấn 14,880,000
9 Thép thanh vằn D12-D32 CB500-V Tấn 14,680,000
10 Thép thanh vằn D10 SD295A Tấn 14,400,000
11 Thép thanh vằn D13-D32 SD295A Tấn 14,200,000
12 Thép thanh vằn D10 SD390 Tấn 14,580,000
13 Thép thanh vằn D13-D32 SD390 Tấn 14,380,000
14 Thép thanh vằn D10 SD490 Tấn 14,880,000
15 Thép cây vằn D13-D32 SD490 Tấn 14,680,000
16 Thép thanh vằn D10 G60 Tấn 14,580,000
17 Thép thanh vằn D13-D32 G60 Tấn 14,380,000
18 Thép thanh tròn trơn  P14 CB300-T Tấn 14,580,000
19 Thép thanh tròn trơn  P16-P18 CB300-T Tấn 14,480,000
20 Thép thanh tròn trơn  P20-P25 CB300-T Tấn 14,680,000

Thép Việt

STT CHỦNG LOẠI ĐVT ĐƠN GIÁ (VND)
1 Thép cuộn D6 CB240T Tấn 14,300,000
2 Thép cuộn D8 CB240T Tấn 14,300,000
3 Thép cuộn D10 CB240T Tấn 14,440,000
4 Thép cây vằn D10 SD390 Tấn 14,450,000
5 Thép cây vằn  D12-D32 SD390 Tấn 14,300,000
6 Thép cây vằn D36-D40 SD390 Tấn 14,600,000
7 Thép cây vằn D10 SD295A Tấn 14,350,000
8 Thép cây vằn  D12-D20 CB300V Tấn 14,200,000
9 Thép cây vằn D10 CB400V Tấn 14,450,000
10 Thép cây vằn  D12-D32 CB400V Tấn 14,300,000
11 Thép cây vằn D36-D40 CB400V Tấn 14,600,000
12 Thép cây vằn D10 Grade 60 Tấn 15,650,000
13 Thép cây vằn  D12-D32 Grade 60 Tấn 14,500,000
14 Thép cây vằn D36-D40 Grade 60 Tấn 14,800,000
15 Thép cây vằn D10 CB500V Tấn 14,750,000
16 Thép cây vằn D12-D32 CB500V Tấn 14,600,000
17 Thép cây vằn D36-D40 CB500V Tấn 14,900,000

 

Thép Thủ Đức

STT CHỦNG LOẠI ĐVT ĐƠN GIÁ (VND)
1 Thép cây vằn Vkc D10 CB300-SD295 Tấn 14,010,000
2 Thép cây vằn Vkc D12-D32 CB300-SD295 Tấn 13,860,000
3 Thép cây vằn Vkc D10 CB400-SD390 Tấn 14,210,000
4 Thép cây vằn D12-D32 SD390/CB400-V Tấn 14,060,000

Ngoài ra, bảng giá sắt thép xây dựng còn có Báo giá thép hình V I U H L

Bảng giá thép hình H

STT TÊN HÀNG KG/CÂY ĐVT ĐƠN GIÁ (VND)
1 H100 * 100 * 6 * 8TQ 103,2 Cây 6m 1.343.000
2 H125 * 125 * 6,5 * 9TQ 141,6 Cây 6m 1.731.000
3 H150 * 150 * 7 * 10TQ 189 Cây 6m 2.209.000
4 H150 * 150 * 7 * 10JINXN 189 Cây 6m 2.285.000
5 H200 * 200 * 8 * 12TQ 299,4 Cây 6m 3.424.000
6 H200 * 200 * 8 * 12JINXI 299,4 Cây 6m 3.544.000
7 H250 * 250 * 9 * 14TQ 434,4 Cây 6m 5.092.000
8 H250 * 250 * 9 * 14JINXI 434,4 Cây 6m 5.092.000
9 H300 * 300 * 10 * 15JINXI 564 Cây 6m 6.492.000
10 H350 * 350 * 12 * 19JINXI 822 Cây 6m 9.278.000
11 H400 * 400 * 13 * 21JINXI 1032 Cây 6m 11.959.000

Giá thép xây dựng hình V

STT QUY CÁCH ĐVT KG/CÂY ĐƠN GIÁ (VND)
1 V25 * 25 * 1,5 * 6 m Cây 4,5 56.000
2 V25 * 25 * 2 * 6 m Cây 5 62.500
3 V25 * 25 * 2,5 * 6 m Cây 5,5 71.000
4 V30 * 30 * 2 * 6 m Cây 5 59.000
5 V30 * 30 * 2,5 * 6 m Cây 5,5 65.000
6 V30 * 30 * 3 * 6 mét Cây 7,5 88.500
7 V40 * 40 * 3 * 6 m Cây 10 121.000
8 V40 * 40 * 3,5 * 6 mét Cây 11,5 133.000
9 V40 * 40 * 4 * 6 m Cây 12,5 144.000
10 V50 * 50 * 2,5 * 6 mét Cây 12,5 150.000
11 V50 * 50 * 3 * 6 m Cây 14 161.000
12 V50 * 50 * 3,5 * 6 m Cây 15 173.000
13 V50 * 50 * 4 * 6 m Cây 17 196.000
14 V50 * 50 * 4,5 * 6 m Cây 19 219.000
15 V50 * 50 * 5 * 6 m Cây 21 242.000
16 V63 * 63 * 4 * 6 m Cây 21,5 257.000
17 V63 * 63 * 5 * 6 m Cây 27,5 328.000
18 V63 * 63 * 6 * 6 m Cây 23,5 386.000

Xem thêm: Cách tính trọng lượng thép xây dựng, xây nhà 50m2 cần bao nhiêu thép?

BẢNG GIÁ XI MĂNG 2018

Chú ý: Các sản phẩm về xi măng mỗi bao đều có cân nặng là 50kg. Dưới đây là bảng báo giá vật liệu xây dựng xi măng cập nhật tháng 8/2018 tại Tp. Hồ Chí Minh.

Xi măng Hà Tiên

STT SẢN PHẨM XI MĂNG ĐVT ĐƠN GIÁ (VND)
1 PCB40 Vicem Hà Tiên Tấn 1.481.818
2 Vicem Hà Tiên đa dụng PCB40 Tấn 1.477.273
3 Vicem Hà Tiên xây tô MC25 Tấn 1.263.636
4 Vicem Hà Tiên PCB40 Premium Tấn 1.481.818

Xi măng Sài Gòn

STT SẢN PHẨM XI MĂNG ĐVT ĐƠN GIÁ (VND)
1 Xi măng pooc lăng hỗn hợp PCB40 Bao 79.000
2 Xi măng pooc lăng hỗn hợp PCB50 Bao 83.500
3 Xi măng pooc lăng xỉ lò cao loại I Bao 83.500
4 Xi măng pooc lăng bền sun phát PCSR Type V Bao 110.000
5 Xi măng pooc lăng hỗn hợp bền sun phát trung bình PCB40 – MS Bao 85.000

Xi măng Thăng Long

STT SẢN PHẨM XI MĂNG ĐVT ĐƠN GIÁ (VND)
1 Xi măng Thăng Long bao PCB40 Bao 72.727
2 Xi măng xá PCB50 Tấn 1.236.364

Ngoài ra còn một số công ty sản xuất xi măng khác như sau:

STT SẢN PHẨM XI MĂNG ĐVT ĐƠN GIÁ (VND)
1 Xi măng PCB40 Công Thanh Bao 79.545
2 Xi măng xá Hạ Long Tấn 1.327.273
3 Xi măng PCB40 Ba Đình Bao 71.500
4 Xi măng PCB40 xá Hoàng Mai Tấn 800.000

Xem thêm: 1 bao xi măng trộn bao nhiêu cát để đảm bảo độ vững chắc cho ngôi nhà

 Lưu ý:

  • Bảng báo giá vật liệu xây dựng chỉ mang tính chất tham khảo.
  • Được cập nhật liên tục theo từng tháng, từng quý.

=> Bạn nên theo dõi thường xuyên để được cập nhật các thông tin mới nhất.

Trên đây là toàn bộ bảng báo giá vật liệu xây dựng mới nhất năm 2018. Khi mua hàng bạn nên biết giá để không bị tốn quá nhiều chi phí cho việc mua vật liệu xây dựng này. Ngoài ra, thông qua bảng báo giá vật liệu xây dựng sẽ giúp cho bạn có thể lên được dự toán khi xây nhà.

Hy vọng bạn có thể mua hàng với mức giá tốt nhất.

>>> Bảng giá vật liệu xây dựng mới nhất cập nhật T9/2018- Khu vực miền Bắc

Chi tiết thông tin cho Bảng báo giá vật liệu xây dựng T8/2018 – Khu vực miền nam – Cập nhật liên tục…

Bảng báo giá vật liệu xây dựng T8/2018 - Khu vực miền nam - Cập nhật liên tục

Từ khóa người dùng tìm kiếm liên quan đến Bảng Giá Xi Măng 2018

tin tức, tin nhanh, tin nóng, tin cập nhật, tin hot, tin covid 19, giá vàng, 60 giây, 60giay, theanh28

Ngoài những thông tin về chủ đề Bảng Giá Xi Măng 2018 này bạn có thể xem thêm nhiều bài viết liên quan đến Thiết kế nội thất khác tại đây nhé.

Vậy là chúng tôi đã cập nhật những thông tin hot nhất, được đánh giá cao nhất về Bảng Giá Xi Măng 2018 trong thời gian qua, hy vọng những thông tin này hữu ích cho bạn.

Cảm ơn bạn đã ghé thăm. Hãy thường xuyên truy cập chuyên mục Sàn gỗ để update thêm nhé! Hãy like, share, comment bên dưới để chúng tôi biết được bạn đang cần gì nhé!

Bài viết liên quan

Back to top button