Báo Giá Thép Tấm – Trang cẩm nang thiết kế thi công nội thất
Báo Giá Thép Tấm có phải là thông tin về Thiết kế và thi công nội thất đang được bạn quan tâm tìm hiểu? Website Buynai sẽ giới thiệu cho bạn những thông tin mới nhất chính xác nhất về Báo Giá Thép Tấm trong bài viết này nhé!
Nội dung chính
Video: 🔴Trực Tiếp Báo Giá Thu Hồi Vốn Ạ.📱0964.834834/0963.882833
Bạn đang xem video 🔴Trực Tiếp Báo Giá Thu Hồi Vốn Ạ.📱0964.834834/0963.882833 mới nhất thuộc chủ đề Nội thất & Văn phòng được cập nhật từ kênh XE HAY và ĐAM MÊ từ ngày 2021-08-25 với mô tả như dưới đây.
Bảng giá thép tấm 2022
Bảng báo giá thép tấm trơn
Quy cách thép tấm |
Tỷ trọng (Kg) |
Giá Kg (đã VAT) |
Giá tấm (đã VAT) |
Tấm 3 x 1500 x 6000 (A36/SS400) |
212 | 21.000 | 4.452.000 |
Tấm 4 x 1500 x 6000 (A36/SS400) |
282 | 21.000 | 5.922.000 |
Tấm 5 x 1500 x 6000 (A36/SS400) |
353,3 | 21.000 | 7.419.300 |
Tấm 6 x 1500 x 6000 (A36/SS400) |
423,9 | 21.000 | 8.901.900 |
Tấm 8 x 1500 x 6000 (A36/SS400) |
565,2 | 21.000 | 11.869.200 |
Tấm 10 x 1500 x 6000 (A36/SS400) |
706,5 | 21.000 | 14.836.500 |
Tấm 12x1500x6000 (A36/SS400) |
847,8 | 21.000 | 17.803.800 |
Tấm 14x1500x6000 (A36/SS400) |
989,1 | 21.000 | 20.771.100 |
Tấm 16x1500x6000 (A36/SS400) |
1130,4 | 21.000 | 23.738.400 |
Tấm 18x1500x6000 (A36/SS400) |
1271,7 | 21.000 | 26.705.700 |
Tấm 20x1500x6000 (A36/SS400) |
1413 | 21.000 | 29.673.000 |
Tấm 22x1500x6000 (A36/SS400) |
1554,3 | 21.000 | 32.640.300 |
Tấm 25x1500x6000 (A36/SS400) |
1766,3 | 21.000 | 37.092.300 |
Tấm 30x1500x6000 (A36/SS400) |
2119,5 | 21.000 | 44.509.500 |
Tấm 5x1500x12000 (Q345/A572) |
706,5 | 21.000 | 14.836.500 |
Tấm 6x1500x12000 (Q345/A572) |
847,8 | 21.000 | 17.803.800 |
Tấm 8x1500x12000 (Q345/A572) |
1130,4 | 21.000 | 23.738.400 |
Tấm 10x1500x12000 (Q345/A572) |
1413 | 21.000 | 29.673.000 |
Tấm 12x1500x12000 (Q345/A572) |
1695,6 | 21.000 | 35.607.600 |
Tấm 14x1500x12000 (Q345/A572) |
1978,2 | 21.000 | 41.542.200 |
Tấm 16x1500x12000 (Q345/A572) |
2260,8 | 21.000 | 47.476.800 |
Tấm 18x1500x12000 (Q345/A572) |
2543,4 | 21.000 | 53.411.400 |
Tấm 20x1500x12000 (Q345/A572) |
2826 | 21.000 | 59.346.000 |
Tấm 22x1500x12000 (Q345/A572) |
3108,6 | 21.000 | 65.280.600 |
Tấm 25x1500x12000 (Q345/A572) |
3532,5 | 21.000 | 74.182.500 |
Tấm 30x1500x12000 (Q345/A572) |
4239 | 21.000 | 89.019.000 |
Tấm 5x2000x6000 (Q345/A572) |
471 | 21.000 | 9.891.000 |
Tấm 6x2000x6000 (Q345/A572) |
565,2 | 21.000 | 11.869.200 |
Tấm 8x2000x6000 (Q345/A572) |
753,6 | 21.000 | 15.825.600 |
Tấm 10x2000x6000 (Q345/A572) |
942 | 21.000 | 19.782.000 |
Tấm 12x2000x6000 (Q345/A572) |
1130,4 | 21.000 | 23.738.400 |
Tấm 14x2000x6000 (Q345/A572) |
1318,8 | 21.000 | 27.694.800 |
Tấm 16x2000x6000 (Q345/A572) |
1507,2 | 21.000 | 31.651.200 |
Tấm 18x2000x6000 (Q345/A572) |
1695,6 | 21.000 | 35.607.600 |
Tấm 25x2000x6000 (A36/SS400) |
2355 | 21.000 | 49.455.000 |
Tấm 28x2000x6000 (A36/SS400) |
2637 | 21.000 | 55.377.000 |
Tấm 30x2000x6000 (A36/SS400) |
2826 | 21.000 | 59.346.000 |
Tấm 32x2000x6000 (A36/SS400) |
3014,4 | 21.000 | 63.302.400 |
Tấm 35x2000x6000 (A36/SS400) |
3297 | 21.000 | 69.237.000 |
Tấm 6x2000x12000 (A36/SS400) |
1130,4 | 21.000 | 23.738.400 |
Tấm 8x2000x12000 (A36/SS400) |
1507,2 | 21.000 | 31.651.200 |
Tấm 10x2000x12000 (A36/SS400) |
1884 | 21.000 | 39.564.000 |
Tấm 12x2000x12000 (A36/SS400) |
2260,8 | 21.000 | 47.476.800 |
Tấm 14x2000x12000 (A36/SS400) |
2637,6 | 21.000 | 55.389.600 |
Tấm 16x2000x12000 (A36/SS400) |
3014,4 | 21.000 | 63.302.400 |
Tấm 18x2000x12000 (A36/SS400) |
3391,2 | 21.000 | 71.215.200 |
Tấm 20x2000x12000 (A36/SS400) |
3768 | 21.000 | 79.128.000 |
Tấm 22x2000x12000 (A36/SS400) |
4144 | 21.000 | 87.024.000 |
Tấm 25x2000x12000 (A36/SS400) |
4710 | 21.000 | 98.910.000 |
Tấm 28x2000x12000 (A36/SS400) |
5275,2 | 21.000 | 110.779.200 |
Tấm 30x2000x12000 (A36/SS400) |
5652 | 21.000 | 118.692.000 |
Tấm 32x2000x12000 (A36/SS400) |
6028,8 | 21.000 | 126.604.800 |
Tấm 35x2000x12000 (A36/SS400) |
7536 | 21.000 | 158.256.000 |
Tấm 3x1500x6000 (Q345/A572) |
247,3 | 21.000 | 5.193.300 |
Tấm 4x1500x6000 (Q345/A572) |
282,6 | 21.000 | 5.934.600 |
Tấm 5x1500x6000 (Q345/A572) |
353,3 | 21.000 | 7.419.300 |
Tấm 6x1500x6000 (Q345/A572) |
423,9 | 21.000 | 8.901.900 |
Tấm 7x1500x6000 (Q345/A572) |
494,6 | 21.000 | 10.386.600 |
Tấm 8x1500x6000 (Q345/A572) |
565,2 | 21.000 | 11.869.200 |
Tấm 10x1500x6000 (Q345/A572) |
706,5 | 21.000 | 14.836.500 |
Tấm 20x2000x6000 (Q345/A572) |
1884 | 21.000 | 39.564.000 |
Tấm 25x2000x6000 (Q345/A572) |
2355 | 21.000 | 49.455.000 |
Tấm 30x2000x6000 (Q345/A572) |
2826 | 21.000 | 59.346.000 |
Tấm 6x2000x12000 (Q345/A572) |
1130,4 | 21.000 | 23.738.400 |
Tấm 8x2000x12000 (Q345/A572) |
1507,2 | 21.000 | 31.651.200 |
Tấm 10x2000x12000 (Q345/A572) |
1884 | 21.000 | 39.564.000 |
Tấm 12x2000x12000 (Q345/A572) |
2260,8 | 21.000 | 47.476.800 |
Tấm 14x2000x12000 (Q345/A572) |
2637,6 | 21.000 | 55.389.600 |
Tấm 16x2000x12000 (Q345/A572) |
3014,4 | 21.000 | 63.302.400 |
Tấm 18x2000x12000 (Q345/A572) |
3391,2 | 21.000 | 71.215.200 |
Tấm 20x2000x12000 (Q345/A572) |
3768 | 21.000 | 79.128.000 |
Tấm 25x2000x12000 (Q345/A572) |
4710 | 21.000 | 98.910.000 |
Tấm 30x2000x12000 (Q345/A572) |
5652 | 21.000 | 118.692.000 |
Bảng báo giá thép tấm gân
Quy cách thép tấm |
Tỷ trọng (Kg) |
Giá Kg (đã VAT) |
Giá tấm (đã VAT) |
Gân 3.0 x 1500 x 6000 (ss400) | 239 | 21.000 | 5.019.000 |
Gân 4.0 x 1500 x 6000 (ss400) | 309,6 | 21.000 | 6.501.600 |
Gân 5.0 x 1500 x 6000 (ss400) | 380,3 | 21.000 | 7.986.300 |
Gân 6.0 x 1500 x 6000 (ss400) | 450,9 | 21.000 | 9.468.900 |
Gân 8.0 x 1500 x 6000 (ss400) | 592,2 | 21.000 | 12.436.200 |
Gân 10 x 1500 x 6000 (ss400) | 733,5 | 21.000 | 15.403.500 |
Bảng giá thép tấm hôm nay 2022 mới nhất
- Thép tấm do Đại Lý Sắt Thép MTP cung cấp có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng. Có đầy đủ chứng chỉ CO/CQ từ nhà sản xuất.
- Hỗ trợ vận chuyển miễn phí ra công trình khi quý khách mua thép tấm với số lượng lớn.
- Giá có thể giảm tùy vào số lượng đơn hàng. Chiết khấu từ 200 – 400 đồng/kg.
- Hỗ trợ cắt thép tấm theo yêu cầu của khách hàng.
- Luôn luôn có hoa hồng cho người giới thiệu.
*Báo giá sắt tấm mang tính tham khảo, liên hệ để có giá chính xác ở thời điểm thực kèm chiết khấu mới nhất khi mua thép tấm với số lượng lớn
Giá thép tấm SS400/Q235B/A36 mới nhất
Ghi chú: trên điện thoại, kéo sang phải để xem toàn bộ bảng giá thép tấm.
Hotline hỗ trợ mua hàng 24/7: 0936.600.600 – 0902.505.234 – 0932.055.123 – 0909.077.234 – 0917.63.63.67 – 0944.939.990 – 0937.200.999
STT | Quy cách | Xuất xứ | Barem | Đơn giá | |
Kg/tấm | Kg | Tấm | |||
1 | 3 ly (1500×6000) | NK | 211.95 | 14,000 | 2,967,300 |
2 | 4 ly (1500×6000) | NK | 282.60 | 14,000 | 3,956,400 |
3 | 5 ly (1500×6000) | NK | 353.25 | 14,000 | 4,945,500 |
4 | 6 ly (1500×6000) | NK | 423.90 | 14,000 | 5,934,600 |
5 | 8 ly (1500×6000) | NK | 565.20 | 14,000 | 7,912,800 |
6 | 10 ly (1500×6000) | NK | 706.50 | 14,000 | 9,891,000 |
7 | 12 ly (1500×6000) | NK | 847.80 | 14,000 | 11,869,200 |
8 | 14 ly (1500×6000) | NK | 989.10 | 14,000 | 13,847,400 |
9 | 16 ly (1500×6000) | NK | 1130.40 | 14,000 | 15,825,600 |
10 | 18 ly (1500×6000) | NK | 1271.70 | 14,000 | 17,803,800 |
11 | 20 ly (1500×6000) | NK | 1413.00 | 14,000 | 19,782,000 |
12 | 6 ly (2000×6000) | NK | 565.20 | 14,000 | 7,912,800 |
13 | 8 ly (2000×6000) | NK | 753.60 | 14,000 | 10,550,000 |
14 | 10 ly (2000×6000) | NK | 942.00 | 14,000 | 13,188,000 |
15 | 12 ly (2000×6000) | NK | 1130.40 | 14,000 | 15,825,600 |
16 | 14 ly (2000×6000) | NK | 1318.80 | 14,000 | 18,463,200 |
17 | 16 ly (2000×6000) | NK | 1507.20 | 14,000 | 21,100,800 |
18 | 18 ly (2000×6000) | NK | 1695.60 | 14,000 | 23,738,400 |
19 | 20 ly (2000×6000) | NK | 1884.00 | 14,000 | 26,376,000 |
20 | 22 ly (2000×6000) | NK | 2072.40 | 14,000 | 29,013,600 |
21 | 25 ly (2000×6000) | NK | 2355.00 | 14,000 | 32,970,000 |
22 | 30 ly (2000×6000) | NK | 2826.00 | 14,000 | 39,564,000 |
23 | 35 ly (2000×6000) | NK | 3297.00 | 14,000 | 46,158,000 |
24 | 40 ly (2000×6000) | NK | 3768.00 | 14,000 | 52,752,000 |
25 | 45 ly (2000×6000) | NK | 4239.00 | 14,000 | 59,346,000 |
26 | 50 ly – 100 ly (2000×6000) | NK | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
Chiết khấu từ 200 – 400 đồng/kg khi mua số lượng lớn | |||||
Hotline mua hàng: 0936.600.600 – 0902.505.234 – 0932.055.123 – 0909.077.234 – 0917.63.63.67 – 0944.939.990 – 0937.200.999 |
Giá thép tấm gân SS400/Q235 (giá thép tấm chống trượt)
STT | Quy cách | Xuất xứ | Barem | Giá thép tấm gân SS400/Q235 | |
Kg/tấm | Kg | Tấm | |||
1 | 3 ly (1500×6000) | NK | 239.00 | 15,000 | 3,585,000 |
2 | 4 ly (1500×6000) | NK | 309.60 | 15,000 | 4,644,000 |
3 | 5 ly (1500×6000) | NK | 380.25 | 15,000 | 5,703,750 |
4 | 6 ly (1500×6000) | NK | 450.90 | 15,000 | 6,736,500 |
5 | 8 ly (1500×6000) | NK | 592.20 | 15,000 | 8,883,000 |
6 | 10 ly (1500×6000) | NK | 733.50 | 15,000 | 11,022,500 |
7 | 12 ly (1500×6000) | NK | 874.80 | 15,000 | 13,122,000 |
Chiết khấu từ 200 – 400 đồng/kg khi mua số lượng lớn | |||||
Hotline mua hàng: 0936.600.600 – 0902.505.234 – 0932.055.123 – 0909.077.234 – 0917.63.63.67 – 0944.939.990 – 0937.200.999 |
Giá thép tấm đúc Q345B/A572 (giá thép tấm cường độ cao)
STT | Quy cách | Xuất xứ | Barem | Giá thép tấm đúc Q345B/A572 |
Kg/tấm | Kg | |||
1 | 4 ly – 12 ly (1500×6000) | NK | 15,500 | |
2 | 10 – 60 ly (2000×6000) | NK | 15,000 |
Giá thép tấm đen SS400 mới nhất
STT | Quy cách | Xuất xứ | Đơn giá | Giá thép tấm đen SS400 | |
VNĐ/Kg | Nhỏ (1M*2M) | Lớn (1M25*2M5) | |||
1 | 5 dem | NK | 22,000 | 172,700 | 268,844 |
2 | 6 dem | NK | 22,000 | 207,240 | 323,813 |
3 | 7 dem | NK | 22,000 | 241,780 | 377,781 |
4 | 8 dem | NK | 22,000 | 276,320 | 431,750 |
5 | 9 dem | NK | 22,000 | 310,860 | 485,719 |
6 | 1 ly | NK | 22,000 | 345,400 | 539,688 |
7 | 1.1 ly | NK | 22,000 | 379,940 | 593,656 |
8 | 1.2 ly | NK | 22,000 | 414,480 | 647,625 |
9 | 1.4 ly | NK | 17,000 | 373,660 | 583,844 |
10 | 1.5 ly | NK | 17,000 | 400,350 | 625,547 |
11 | 1.8 ly | NK | 17,000 | 480,420 | 750,656 |
12 | 2 ly | NK | 17,000 | 533,800 | 834,063 |
13 | 2.5 ly | NK | 17,000 | 667,250 | 1,042,578 |
Chiết khấu từ 200 – 400 đồng/kg khi mua số lượng lớn | |||||
Hotline mua hàng: 0936.600.600 – 0902.505.234 – 0932.055.123 – 0909.077.234 – 0917.63.63.67 – 0944.939.990 – 0937.200.999 |
Giá thép tấm kẽm Z275 – Z8 mới nhất
STT | Quy cách | Xuất xứ | Đơn giá | Giá thép tấm kẽm Z275 – Z8 | |
VNĐ/Kg | Nhỏ (1M*2M) | Lớn (1M22*2M5) | |||
1 | 5 dem | NK | 21,000 | 164,850 | 257,578 |
2 | 6 dem | NK | 21,000 | 197,820 | 309,094 |
3 | 7 dem | NK | 21,000 | 230,790 | 360,609 |
4 | 8 dem | NK | 21,000 | 263,760 | 412,125 |
5 | 9 dem | NK | 21,000 | 296,730 | 463,641 |
6 | 1 ly | NK | 21,000 | 329,700 | 515,156 |
7 | 1.1 ly | NK | 21,000 | 362,670 | 566,672 |
8 | 1.2 ly | NK | 21,000 | 395,600 | 618,188 |
9 | 1.4 ly | NK | 21,000 | 461,580 | 721,734 |
10 | 1.5 ly | NK | 21,000 | 494,550 | 772,734 |
11 | 1.8 ly | NK | 21,000 | 593,460 | 927,281 |
12 | 2 ly | NK | 21,000 | 659,400 | 1,030,313 |
13 | 2.5 ly | NK | 21,000 | 824,250 | 1,287,891 |
Chiết khấu từ 200 – 400 đồng/kg khi mua số lượng lớn | |||||
Hotline mua hàng: 0936.600.600 – 0902.505.234 – 0932.055.123 – 0909.077.234 – 0917.63.63.67 – 0944.939.990 – 0937.200.999 |
Giá thép tấm SPHC/SPCC
Giá Thép Tấm SPCC/SPHC 2020 | ||
Sản phẩm | Quy cách (mm) | Đơn giá |
Thép tấm SPCC | 1.0 x 1000/1200 | 22,600 |
Thép tấm SPHC | 1.2 x 1000/1250 | 22,600 |
Thép tấm SPHC | 1.4 x 1000/1250 | 22,600 |
Thép tấm SPHC | 1.5 x 1000/1250 | 22,600 |
Thép tấm SPHC | 1.8 x 1000/1250 | 21,800 |
Thép tấm SPHC | 2.0 x 1000/1250 | 21,800 |
Thép tấm SPHC | 2.5 x 1000/1250 | 21,200 |
Thép tấm SPHC | 3.0 x 1000/1250 | 21,000 |
Thép tấm rất dễ bắt gặp trong các lĩnh vực cơ khí và các ngành xây dựng, với các ứng dụng như làm tủ điện, tủ đựng hồ sơ, sàn xe… Vậy thép tấm là gì? Phân loại ra sao? Mỗi loại có những ưu nhược điểm gì? Tất cả đều được nêu rõ trong bài viết dưới đây.
Chi tiết thông tin cho Bảng Giá Thép Tấm Hôm Nay 2022 Mới Nhất – VỪA CẬP NHẬT ✅…
Bảng báo giá thép tấm hôm nay
Bạn cần bảng báo giá thép tấm mới nhất được chúng tôi cập nhật theo loại và theo nguồn gốc xuất xứ, quý khách có thể theo dõi chi tiết phía dưới đây.
Báo giá thép tấm áp dụng từ tháng 09 năm 2022
Bảng Giá thép tấm mới nhất theo loại
Bảng giá thép tấm theo loại bao gồm: thép tấm đen, thép tấm mạ kẽm, thép tấm gân chống trượt, thép tấm đóng tàu, thép tấm đúc, SS400 …
Giá thép tấm mạ kẽm
- Kích thước: 1m x 2m ; 1,25 m x 2,5 m
- Độ dày: từ 4 dem đến 2,5 ly
- Xuất xứ: nhập khẩu
Giá thép tấm ss400
- Độ dày: 3 ly, 4 ly, 5 ly, 6 ly, 8 ly, 10 ly, 12 ly, 14 ly, 16 ly, 18 ly, 20 ly, 25 ly, 30 ly, 35 ly, 40 ly, 45 ly, 50 ly
- Xuất xứ: nhập khẩu
- Kích thước: cắt theo yêu cầu (vui lòng liên hệ)
Giá thép tấm gân chống trượt
Giá thép tấm đúc
Báo giá thép tấm mới nhất từ các nhà máy
Bảng giá thép tấm Posco mới nhất
Thép tấm là gì ?
Thép tấm là loại thép có dạng tấm, thường sử dụng phổ biến trong các ngành công nghiệp, xây dựng, dân dụng, là loại thép có độ bền cao, với những đặc tính riêng biệt phù hợp với nhiều mục đích và những yêu cầu của các công trình khác nhau.
Một số ứng dụng nổi bật và thường thấy nhất của thép tấm:
- Công nghiệp đóng tàu
- Dùng trong gia công cơ khí
- Bồn xăng dầu, nồi hơi
- Kết cấu trong xây dựng, làm bậc cầu thang trong các tòa nhà lớn
- Làm tủ điện, tủ đựng hồ sơ
- Sản xuất ô tô: sàn xe tải, xe ô tô
- Ứng dụng làm sàn xe lửa
Chi tiết về thép tấm ss400 (mọi thứ bạn cần biết)
Chi tiết thông tin cho Báo Giá Thép Tấm Hôm Nay Mới Nhất (Các Loại Từ Nhà Máy)…
Cập nhật tình hình giá thép tấm thế giới hôm nay
Trong bối cảnh các hoạt động thu mua chậm lại, việc lượng hàng nhập khẩu tại các cảng châu Âu ngày càng gia tăng khiến các nhà máy thép trở nên bất an. Tình trạng nhập khẩu giá rẻ và thiếu hụt chất bán dẫn là hai yếu tố cản trở nhu cầu tiêu thụ thép trong ngành công nghiệp ô tô, dẫn đến lượng thép sẵn có trên thị trường hiện ở mức cao hơn.
Cập nhật tình hình giá thép tấm mới nhất hiện nay
Trước đó, vào tháng 9/2021, thị trường châu Âu đã không chắc chắn về giá cả và lượng hàng tồn kho dẫn đến tình trạng thiếu hụt chất bán dẫn, các nhà sản xuất ô tô đã phải sản xuất gián đoạn.Kể từ đó, nhiều người chọn cách giữ lại các hợp đồng giao ngay vì sợ giá sẽ giảm khi lượng hàng nhập khẩu đến các cảng châu Âu tăng.
Bảng giá thép tấm hôm nay mới nhất Ngày 12/10/2022
Báo giá thép tấm mới nhất 2022 | ||
Quy Cách Thép Tấm (mm) | Đơn trọng (kg/tấm) | Giá (VNĐ) |
Thép tấm (SS400/Q345)
3.0 x 1500 x 6000 |
211,95 | 4.450.950 |
Thép tấm (SS400/Q345)
4.0 x 1500 x 6000 |
282,6 | 5.934.600 |
Thép tấm (SS400/Q345)
5.0 x 1500 x 6000 |
353,25 | 7.418.250 |
Thép tấm (SS400/Q345)
6.0 x 1500 x 6000 |
423,9 | 8.901.900 |
Thép tấm (SS400/Q345)
8.0 x 1500 x 6000 |
565,2 | 11.869.200 |
Thép tấm (SS400/Q345)
10 x 1500 x 6000 |
706,5 | 14.836.500 |
Thép tấm (SS400/Q345)
12 x 1500 x 6000 |
847,8 | 17.803.800 |
Thép tấm (SS400/Q345)
14 x 1500 x 6000 |
989,1 | 20.771.100 |
Thép tấm (SS400/Q345)
16 x 1500 x 6000 |
1130,4 | 23.738.400 |
Thép tấm (SS400/Q345)
18 x 1500 x 6000 |
1272 | 26.712.000 |
Thép tấm (Q345/SS400)
20 x 2000 x 6000 |
1884 | 39.564.000 |
Thép tấm (Q345/SS400)
25 x 2000 x 6000 |
2355 | 49.455.000 |
Thép tấm (Q345/SS400)
30 x 2000 x 6000 |
2826 | 59.346.000 |
Thép tấm (Q345/SS400)
35 x 2000 x 6000 |
3279 | 68.859.000 |
Thép tấm (Q345/SS400)
40 x 2000 x 6000 |
3768 | 79.128.000 |
Thép tấm (Q345/SS400)
50 x 2000 x 6000 |
4710 | 98.910.000 |
- Giá thép tại Việt Nam được đánh giá là ổn định ở mức cao.
- Thép tấm tại Giá sắt thép 24h cam kết là sản phẩm chính hãng, có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, đầy đủ chứng chỉ CO/CQ do nhà sản xuất cung cấp.
- Hỗ trợ vận chuyển tận nơi công trình.
- Tùy thuộc vào số lượng đơn hàng sẽ có mức chiết khấu phù hợp.
Báo giá thép tấm mới nhất hôm nay
Trên đây là bảng báo giá thép tấm mang tính chất tham khảo và có thể thay đổi liên tục tùy từng thời điểm. Liên hệ hotline: 0923.575.999 để được báo giá chính xác ở thời điểm hiện tại.
Giá thép tấm Hòa Phát mới nhất
GIÁ THÉP TẤM HÒA PHÁT MỚI NHẤT 2022 | |||
---|---|---|---|
Mác thép | ĐVT | Giá trước thuế (VNĐ) | Giá sau thuế (VNĐ) |
Thép cuộn CB240/ CT3 ( D6-8 ) | Kg | 16.780 | 18.458 |
Thép thanh vằn CB300V/ Gr40 ( D10 ) | Kg | 14.350 | 15.785 |
Thép thanh vằn CB300V/ Gr40 ( D12 – D20 ) | Kg | 15.800 | 17.380 |
Thép thanh vằn CB400V/ SD390 ( D10 ) | Kg | 16.030 | 17.633 |
Thép thanh vằn CB400V/ SD390 ( D12 – D32 ) | Kg | 15.950 | 17.545 |
Thép thanh vằn CB500V/ SD490 ( D10 ) | Kg | 16.030 | 17.633 |
Thép thanh vằn CB500V/ SD490 ( D12 – D32 ) | Kg | 15.950 | 17.545 |
Kẽm buộc 1 ly ( cuộn 50Kg ) | Kg | 21.000 | 23.100 |
Đinh 5 phân | Kg | 22.000 | 24.200 |
Giá thép tấm SS400/Q235B/A36 mới nhất
Đơn giá thép tấm SS400/Q235B/A36 có thể thay đổi liên tục. Liên hệ hotline: 0923.575.999 để được báo giá chính xác ở thời điểm hiện tại.
GIÁ THÉP TẤM SS400/Q235B/A36 MỚI NHẤT |
|||||
STT | Quy cách (mm) | Xuất xứ | Barem | Đơn giá (VNĐ) | |
Kg/tấm | Kg | Tấm | |||
1 | 3 ly (1500 × 6000) | NK | 211.95 | 19.100 | 4.048.245 |
2 | 4 ly (1500 × 6000) | NK | 282.60 | 19.100 | 5.397.660 |
3 | 5 ly (1500 × 6000) | NK | 353.25 | 19.100 | 6.747.075 |
4 | 6 ly (1500 × 6000) | NK | 423.90 | 19.100 | 8.096.490 |
5 | 8 ly (1500 × 6000) | NK | 565.20 | 19.100 | 10.795.320 |
6 | 10 ly (1500 × 6000) | NK | 706.50 | 19.100 | 13.494.150 |
7 | 12 ly (1500 × 6000) | NK | 847.80 | 19.100 | 16.192.980 |
8 | 14 ly (1500 × 6000) | NK | 989.10 | 19.100 | 18,891,810 |
9 | 16 ly (1500 × 6000) | NK | 1130.40 | 19.100 | 21.590.640 |
10 | 18 ly (1500 × 6000) | NK | 1271.70 | 19.100 | 24.289.470 |
11 | 20 ly (1500 × 6000) | NK | 1413.00 | 19.100 | 26.988.300 |
12 | 6 ly (2000 × 6000) | NK | 565.20 | 19.100 | 10.795.320 |
13 | 8 ly (2000 × 6000) | NK | 753.60 | 19.100 | 14.393.760 |
14 | 10 ly (2000 × 6000) | NK | 942.00 | 19.100 | 17.992.200 |
15 | 12 ly (2000 × 6000) | NK | 1130.40 | 19.100 | 21.590.640 |
16 | 14 ly (2000 × 6000) | NK | 1318.80 | 19.100 | 25.189.080 |
17 | 16 ly (2000 × 6000) | NK | 1507.20 | 19.100 | 28.787.520 |
18 | 18 ly (2000 × 6000) | NK | 1695.60 | 19.100 | 32.385.960 |
19 | 20 ly (2000 × 6000) | NK | 1884.00 | 19.100 | 35.984.400 |
20 | 22 ly (2000 × 6000) | NK | 2072.40 | 19.100 | 39.582.840 |
21 | 25 ly (2000 × 6000) | NK | 2355.00 | 19.100 | 44.980.500 |
22 | 30 ly (2000 × 6000) | NK | 2826.00 | 19.100 | 53.976.600 |
23 | 35 ly (2000 × 6000) | NK | 3297.00 | 19.100 | 62.972.700 |
24 | 40 ly (2000 × 6000) | NK | 3768.00 | 19.100 | 71.968.800 |
25 | 45 ly (2000 × 6000) | NK | 4239.00 | 19.100 | 80.964.900 |
26 | 50 ly – 100 ly (2000×6000) | NK | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
Giá thép tấm gân SS400/Q235 (Thép tấm chống trượt)
GIÁ THÉP TẤM GÂN SS400/Q235 MỚI NHẤT | |||||
STT | Quy cách (mm) | Xuất xứ | Barem | Giá thép tấm gân SS400/Q235 (VNĐ) | |
Kg/tấm | Kg | Tấm | |||
1 | 3 ly (1500 × 6000) | NK | 239.00 | 20.100 | 4.803.900 |
2 | 4 ly (1500 × 6000) | NK | 309.60 | 20.100 | 6.222.960 |
3 | 5 ly (1500 × 6000) | NK | 380.25 | 20.100 | 7.643.025 |
4 | 6 ly (1500 × 6000) | NK | 450.90 | 20.100 | 9.063.090 |
5 | 8 ly (1500 × 6000) | NK | 592.20 | 20.100 | 11.903.220 |
6 | 10 ly (1500 × 6000) | NK | 733.50 | 20.100 | 14.743.350 |
7 | 12 ly (1500 × 6000) | NK | 874.80 | 20.100 | 17.583.480 |
Giá thép tấm đúc Q345B/A572 (Thép tấm cường độ cao)
GIÁ THÉP TẤM ĐÚC Q345/A572 MỚI NHẤT | ||||
STT | Quy cách (mm) | Xuất xứ | Barem | Giá thép tấm đúc Q345B/A572 (VNĐ) |
Kg/tấm | Kg | |||
1 | 4 ly – 12 ly (1500×6000) | NK | 19.300 | |
2 | 10 – 60 ly (2000×6000) | NK | 19.300 |
Giá thép tấm đen SS400 mới nhất
GIÁ THÉP TẤM ĐEN MỚI NHẤT | |||||
STT | Quy cách | Xuất xứ | Đơn giá | Giá thép tấm đen SS400 (VNĐ) | |
VNĐ/Kg | Nhỏ (1m*2m) | Lớn (1m25*2m5) | |||
1 | 5 dem | NK | 24.000 | 188.400 | 294.376 |
2 | 6 dem | NK | 23.800 | 224.196 | 350.306 |
3 | 7 dem | NK | 23.600 | 259.364 | 405.256 |
4 | 8 dem | NK | 23.600 | 296.416 | 463.150 |
5 | 9 dem | NK | 23.600 | 333.468 | 521.044 |
6 | 1 ly | NK | 23.600 | 370.520 | 578.938 |
7 | 1.1 ly | NK | 23.600 | 407.572 | 636.831 |
8 | 1.2 ly | NK | 23.600 | 444.624 | 694.725 |
9 | 1.4 ly | NK | 23.200 | 509.936 | 796.775 |
10 | 1.5 ly | NK | 23.000 | 541.650 | 846.328 |
11 | 1.8 ly | NK | 22.800 | 644.328 | 1.006.763 |
12 | 2 ly | NK | 22.600 | 709.640 | 1.108.813 |
13 | 2.5 ly | NK | 22.200 | 871.350 | 1.361.484 |
Giá thép tấm kẽm Z275 – Z8
GIÁ THÉP TẤM KẼM MỚI NHẤT | |||||
STT | Quy cách | Xuất xứ | Đơn giá | Giá thép tấm kẽm Z275 – Z8 (VNĐ) | |
VNĐ/Kg | Nhỏ (1m * 2m) | Lớn (1m22 * 2m5) | |||
1 | 5 dem | NK | 23.500 | 184.475 | 288.242 |
2 | 6 dem | NK | 23.500 | 221.370 | 345.891 |
3 | 7 dem | NK | 23.500 | 258.265 | 403.539 |
4 | 8 dem | NK | 23.500 | 295.160 | 461.188 |
5 | 9 dem | NK | 23.500 | 332.055 | 518.836 |
6 | 1 ly | NK | 23.500 | 368.950 | 576.484 |
7 | 1.1 ly | NK | 23.500 | 405.845 | 634.133 |
8 | 1.2 ly | NK | 23.500 | 442.740 | 691.781 |
9 | 1.4 ly | NK | 23.500 | 516.530 | 807.078 |
10 | 1.5 ly | NK | 23.500 | 553.425 | 864.727 |
11 | 1.8 ly | NK | 23.500 | 664.110 | 1.037.672 |
12 | 2 ly | NK | 23.500 | 722.200 | 1.128.438 |
13 | 2.5 ly | NK | 23.500 | 902.750 | 1.410.547 |
Giá thép tấm SPHC /SPCC
GIÁ THÉP TẤM SPHC/SPCC MỚI NHẤT | ||
Sản phẩm | Quy cách (mm) | Đơn giá |
Thép tấm SPCC | 1.0 x 1000/1200 | 22.600 |
Thép tấm SPHC | 1.2 x 1000/1250 | 22.600 |
Thép tấm SPHC | 1.4 x 1000/1250 | 22.600 |
Thép tấm SPHC | 1.5 x 1000/1250 | 22.600 |
Thép tấm SPHC | 1.8 x 1000/1250 | 21.800 |
Thép tấm SPHC | 2.0 x 1000/1250 | 21.800 |
Thép tấm SPHC | 2.5 x 1000/1250 | 21.200 |
Thép tấm SPHC | 3.0 x 1000/1250 | 21.000 |
Thép tấm hiện nay được nhập khẩu từ các nước chuyên sản xuất thép như Mỹ, Nga, Trung Quốc,… và được ứng dụng rộng rãi trong nhiều ngành xây dựng, giao thông, cơ khi, đóng tàu, sản xuất chế tạo,… Vậy thép tấm là gì? Có bao nhiêu loại thép tấm? Ưu nhược điểm của chúng ra sao? Tất cả sẽ được đề cập trong bài viết dưới đây.
Chi tiết thông tin cho Bảng Giá Thép Tấm Hôm Nay 12/10/2022…
Bảng báo giá thép tấm mới nhất tháng 10/2022 : Thép tấm gân, thép tấm trơn
Công ty thép ĐÔNG DƯƠNG SG hiện là đại lý phân phối thép tấm hàng đầu có trụ sở tại thành phố Hồ Chí Minh. Là đơn vị cung ứng, phân phối sắt thép tấm đa dạng chủng loại, đầy đủ mọi kích thước với đơn giá tốt, cam kết là đơn vị bán thép tấm rẻ nhất khu vực phía nam.
Tóm tắt giá sắt tấm hôm nay :
- Giá sắt tấm SS400 khổ 1.5m x 6m dày từ 3ly đến 12ly hôm nay là 11,500 đ/kg
- Giá sắt tấm SS400 khổ 1.5m x 6m dày từ 14ly đến 20ly hôm nay là 13,500 đ/kg
- Giá sắt tấm SS400 khổ 2m x 6m dày từ 5ly đến 45ly hôm nay là 14,400 đ/kg
- Giá sắt tấm SS400 khổ 2m x 6m dày từ 55ly đến 120ly hôm nay là 17,400 đ/kg
- Giá sắt tấm Q345, Q355, A36, A572 khổ 1.5m x 6m dày từ 4ly đến 12ly hôm nay là 12,400 đ/kg
- Giá sắt tấm Q345, Q355, A36, A572 khổ 2m x 6m dày từ 6ly đến 40ly hôm nay có giá từ 15,000 đ/kg
- Giá sắt tấm gân nhám chống trượt 1.5m x 6m dày từ 3ly đến 12ly hôm nay có giá 12,000 đ/kg đến 12,800 đ/kg
Không chỉ cung cấp thép tấm ở thị trường thành phố mà chúng tôi còn cung cấp trên toàn khu vực miền nam, với nhiều đơn hàng dự án đã được bàn giao khắp các tỉnh thành cả nước.
Ngoài cung cấp thép tấm giá rẻ chúng tôi còn có thép hình H I U V, thép ống, thép hộp, thép tròn đặc, thép vuông đặc, lưới B40, tôn lợp, xà gồ C Z, cừ larsen, thép ray,,, và đặc biệt thép xây dựng ( thép cuộn , thép thanh vằn ) cũng là sản phẩm nổi bật mà chúng tôi đang phân phối.
Còn nhiều thông tin chi tiết về thép tấm nữa chúng tôi xin cung cấp ở phần sau. Còn sau đây, là bảng tổng hợp báo giá thép tấm các loại, các độ dày mới nhất trong tháng 10/2022 do công ty chúng tôi cung cấp, xin mời quý khách xem !
Thép tấm gân | Độ dày | Barem kg/tấm | Đơn giá tấm |
---|---|---|---|
1,500 x 6,000 | 3 ly | 238.95 | 4,062,150 |
1,500 x 6,000 | 4 ly | 309.60 | 5,263,200 |
1,500 x 6,000 | 5 ly | 380.25 | 6,464,250 |
1,500 x 6,000 | 6 ly | 450.90 | 7,665,300 |
1,500 x 6,000 | 8 ly | 592.20 | 10,067,400 |
1,500 x 6,000 | 10 ly | 733.50 | 12,469,500 |
1,500 x 6,000 | 12 ly | 874.80 | 14,871,600 |
Đơn giá thép tấm gân, tấm nhám chống trượt thay đổi thường xuyên nên vui lòng liên hệ để có báo giá chính xác – Hotline : 0935.059.555 phòng kinh doanh |
Thép tấm trơn | Độ dày | Barem kg/tấm | Giá tấm SS400 | Giá tấm A36, A572, Q345 |
---|---|---|---|---|
1,500 x 6,000 | 3 ly | 211.95 | 3,497,175 | 4,980,825 |
1,500 x 6,000 | 4 ly | 282.6 | 4,662,900 | 6,641,100 |
1,500 x 6,000 | 5 ly | 353.25 | 5,828,625 | 8,301,375 |
1,500 x 6,000 | 6 ly | 423.9 | 6,994,350 | 9,961,650 |
1,500 x 6,000 | 8 ly | 565.2 | 9,325,800 | 13,282,200 |
1,500 x 6,000 | 10 ly | 706.5 | 11,657,250 | 16,602,750 |
1,500 x 6,000 | 12 ly | 847.8 | 13,988,700 | 19,923,300 |
1,500 x 6,000 | 14 ly | 989.1 | 16,320,150 | |
1,500 x 6,000 | 16 ly | 1,130.4 | 18,651,600 | |
1,500 x 6,000 | 18 ly | 1,271.7 | 20,983,050 | |
1,500 x 6,000 | 20 ly | 1,413 | 23,314,500 | |
2,000 x 6,000 | 5 ly | 471 | 7,771,500 | |
2,000 x 6,000 | 6 ly | 565.2 | 9,325,800 | |
2,000 x 6,000 | 8 ly | 753.6 | 12,434,400 | 18,613,920 |
2,000 x 6,000 | 10 ly | 942 | 15,543,000 | 23,267,400 |
2,000 x 6,000 | 12 ly | 1,130.4 | 18,651,600 | 27,920,880 |
2,000 x 6,000 | 14 ly | 1,318.8 | 21,760,200 | 32,574,360 |
2,000 x 6,000 | 16 ly | 1,507.2 | 24,868,800 | 37,227,840 |
2,000 x 6,000 | 18 ly | 1,695.6 | 27,977,400 | 41,881,320 |
2,000 x 6,000 | 20 ly | 1,884 | 31,086,000 | 46,534,800 |
2,000 x 6,000 | 22 ly | 2,072.4 | 34,194,600 | 51,188,280 |
2,000 x 6,000 | 25 ly | 2,355 | 38,857,500 | 58,168,500 |
2,000 x 6,000 | 28 ly | 2,637.6 | 43,520,400 | 65,148,720 |
2,000 x 6,000 | 30 ly | 2,826 | 46,629,000 | 69,802,200 |
2,000 x 6,000 | 32 ly | 3,014.4 | 49,737,600 | 74,455,680 |
2,000 x 6,000 | 35 ly | 3,297 | 54,400,500 | 81,435,900 |
2,000 x 6,000 | 40 ly | 3,768 | 62,172,000 | 93,069,600 |
2,000 x 6,000 | 45 ly | 4,239 | 69,943,500 | 104,70,3300 |
2,000 x 6,000 | 50 ly | 4,710 | 77,715,000 | 116,337,000 |
2,000 x 6,000 | 55 ly | 5,181 | 85,486,500 | 127,970,700 |
2,000 x 6,000 | 60 ly | 5,652 | 93,258,000 | 139,604,400 |
2,000 x 6,000 | 65 ly | 6,123 | 101,029,500 | |
2,000 x 6,000 | 70 ly | 6,594 | 108,801,000 | |
2,000 x 6,000 | 80 ly | 7,536 | 124,344,000 | |
2,000 x 6,000 | 90 ly | 8,478 | 139,887,000 | |
2,000 x 6,000 | 100 ly | 9,420 | 155,430,000 | |
2,000 x 6,000 | 120 ly | 11,304 | 186,516,000 | |
Đơn giá thép tấm trơn thay đổi thường xuyên nên vui lòng liên hệ để có báo giá chính xác – Hotline : 0935.059.555 phòng kinh doanh |
Một số lưu ý về báo giá :
- Hóa đơn VAT : Báo giá sắt thép tấm tháng 10/2022 ở trên đã bao gồm thuế giá trị gia tăng VAT 10%.
- Vận chuyển : Tùy vào cung đường và số lượng thì phí vận chuyển sẽ được công ty chúng tôi thông báo cho quý khách.
- Tiêu chuẩn hàng hóa : Sản phẩm thép mới chưa qua sử dụng, dung sai thép tấm khoảng ± 5% hoặc từ 0.3mm – 1.0mm tùy vào độ dày.
- Phương thức giao hàng : Thép hình H U I V, thép tấm, thép ống, thép hộp giao qua cây hoặc giao qua barem tiêu chuẩn.
- Phương thức thanh toán : Thanh toán trước khi nhận hàng, quý khách có thể thanh toán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản.
- Thời gian giao hàng : Với việc mạng lưới bán hàng chuyên nghiệp, điều xe trên toàn quốc, kết nối nhiều doanh nghiệp vận tải lớn, chúng tôi đảm bảo tiến độ giao hàng nhanh chóng cho các công trình và bên thương mại, dự kiến tiến độ từ 1-3 ngày kể từ ngày nhận được đơn hàng.
- Nhận gia công xi mạ kẽm điện phận, mạ kẽm nhúng nóng hàng hóa.
- Thời gian áp dụng báo giá : Chúng tôi luôn luôn cố gắng hoạt động hết công suất để cung cấp thông tin chuẩn 100%, tuy nhiên do thị trường biến động liên tục, cộng với giá thay đổi từng ngày, thậm chí từng giờ, nên đôi lúc chúng tôi không thể kịp thời cập nhật như mong muốn, vậy nên khi có nhu cầu mua hàng, quý khách hãy gọi trực tiếp cho hotline trên hệ thống.
Chi tiết thông tin cho Bảng báo giá thép tấm hôm nay – Giá sắt tấm mới nhất tháng [thoigian]…
Bảng giá thép tấm hôm nay mới nhất
Báo giá thép tấm hôm nay mới nhất của công ty Thép Mạnh Hà dưới đây sẽ giúp quý khách dễ dàng lựa chọn được sản phẩm thép tấm phù hợp với công trình xây dựng của mình. Nếu có bất cứ thắc mắc nào, vui lòng gọi trực tiếp qua hotline để đội ngũ chăm sóc khách hàng hỗ trợ.
Hotline tư vấn & hỗ trợ mua sắt tấm 24/7: 0932.337.337 – 0902.774.111 – 0789.373.666 – 0917.02.03.03
- Bảng báo giá thép tấm hôm nay đã bao gồm thuế VAT 10% và chi phí vận chuyển đến tận công trình trong bán kính 500km.
- Đặt mua sắt tấm số lượng bao nhiêu cũng có. Hỗ trợ vận chuyển ngay trong ngày để đảm bảo tiến độ thi công công trình của chủ đầu tư.
- Sản phẩm có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, đầy đủ chứng chỉ CO/CQ từ nhà sản xuất.
- Chất lượng sản phẩm cực tốt, không cong vênh, gỉ sét.
- Khách hàng có thể thanh toán sau khi đã kiểm kê đầy đủ về số lượng cũng như chất lượng thép đã giao.
- Chiết khấu từ 200 – 500 đồng/kg với đơn hàng lớn.
- Có % hoa hồng cho người giới thiệu.
Giá thép tấm SS400/Q235B/A36 hôm nay mới nhất
STT | Giá thép tấm SS400/Q235B/A36 | Xuất xứ | Barem (Kg/tấm) | Giá Kg | Giá tấm |
1 | 3 ly (1500×6000) | NK | 211.95 | 19,100 | 4,048,245 |
2 | 4 ly (1500×6000) | NK | 282.60 | 19,100 | 5,397,660 |
3 | 5 ly (1500×6000) | NK | 353.25 | 19,100 | 6,747,075 |
4 | 6 ly (1500×6000) | NK | 423.90 | 19,100 | 8,096,490 |
5 | 8 ly (1500×6000) | NK | 565.20 | 19,100 | 10,795,320 |
6 | 10 ly (1500×6000) | NK | 706.50 | 19,100 | 13,494,150 |
7 | 12 ly (1500×6000) | NK | 847.80 | 19,100 | 16,192,980 |
8 | 14 ly (1500×6000) | NK | 989.10 | 19,100 | 18,891,810 |
9 | 16 ly (1500×6000) | NK | 1130.40 | 19,100 | 21,590,640 |
10 | 18 ly (1500×6000) | NK | 1271.70 | 19,100 | 24,289,470 |
11 | 20 ly (1500×6000) | NK | 1413.00 | 19,100 | 26,988,300 |
12 | 6 ly (2000×6000) | NK | 565.20 | 19,100 | 10,795,320 |
13 | 8 ly (2000×6000) | NK | 753.60 | 19,100 | 14,393,760 |
14 | 10 ly (2000×6000) | NK | 942.00 | 19,100 | 17,992,200 |
15 | 12 ly (2000×6000) | NK | 1130.40 | 19,100 | 21,590,640 |
16 | 14 ly (2000×6000) | NK | 1318.80 | 19,100 | 25,189,080 |
17 | 16 ly (2000×6000) | NK | 1507.20 | 19,100 | 28,787,520 |
18 | 18 ly (2000×6000) | NK | 1695.60 | 19,100 | 32,385,960 |
19 | 20 ly (2000×6000) | NK | 1884.00 | 19,100 | 35,984,400 |
20 | 22 ly (2000×6000) | NK | 2072.40 | 19,100 | 39,582,840 |
21 | 25 ly (2000×6000) | NK | 2355.00 | 19,100 | 44,980,500 |
22 | 30 ly (2000×6000) | NK | 2826.00 | 19,100 | 53,976,600 |
23 | 35 ly (2000×6000) | NK | 3297.00 | 19,100 | 62,972,700 |
24 | 40 ly (2000×6000) | NK | 3768.00 | 19,100 | 71,968,800 |
25 | 45 ly (2000×6000) | NK | 4239.00 | 19,100 | 80,964,900 |
26 | 50 ly – 100 ly (2000×6000) | NK | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
Chiết khấu từ 200 – 500 đồng/kg khi mua số lượng lớn | |||||
0932.337.337 – 0902.774.111 – 0789.373.666 – 0917.02.03.03 |
Giá thép tấm gân SS400/Q235B hôm nay mới nhất
STT | Giá thép tấm gân SS400/Q235B | Xuất xứ | Barem (Kg/tấm) | Giá Kg | Giá tấm |
1 | 3 ly (1500×6000) | NK | 239.00 | 20,100 | 4,803,900 |
2 | 4 ly (1500×6000) | NK | 309.60 | 20,100 | 6,222,960 |
3 | 5 ly (1500×6000) | NK | 380.25 | 20,100 | 7,643,025 |
4 | 6 ly (1500×6000) | NK | 450.90 | 20,300 | 9,153,270 |
5 | 8 ly (1500×6000) | NK | 592.20 | 20,300 | 12,021,660 |
6 | 10 ly (1500×6000) | NK | 733.50 | 20,100 | 14,743,350 |
7 | 12 ly (1500×6000) | NK | 874.80 | 20,100 | 17,583,480 |
Chiết khấu từ 200 – 500 đồng/kg khi mua số lượng lớn | |||||
0932.337.337 – 0902.774.111 – 0789.373.666 – 0917.02.03.03 |
Giá thép tấm đúc Q345/A572 hôm nay mới nhất (thép cường độ cao)
STT | Giá thép tấm gân SS400/Q235B | Xuất xứ | Giá Kg |
1 | 4 ly – 12 ly (1500×6000) | NK | 19,300 |
2 | 10 – 60 ly (2000×6000) | NK | 19,300 |
Chiết khấu từ 200 – 500 đồng/kg khi mua số lượng lớn | |||
0932.337.337 – 0902.774.111 – 0789.373.666 – 0917.02.03.03 |
Giá thép tấm đen SS400
STT | Giá thép tấm đen SS400 | Xuất xứ | Đơn giá (VNĐ/Kg) | Nhỏ (1M*2M) | Lớn (1M25*2M5) |
1 | 5 dem | NK | 24,000 | 188,400 | 294,376 |
2 | 6 dem | NK | 23,800 | 224,196 | 350,306 |
3 | 7 dem | NK | 23,600 | 259,364 | 405,256 |
4 | 8 dem | NK | 23,600 | 296,416 | 463,150 |
5 | 9 dem | NK | 23,600 | 333,468 | 521,044 |
6 | 1 ly | NK | 23,600 | 370,520 | 578,938 |
7 | 1.1 ly | NK | 23,600 | 407,572 | 636,831 |
8 | 1.2 ly | NK | 23,600 | 444,624 | 694,725 |
9 | 1.4 ly | NK | 23,200 | 509,936 | 796,775 |
10 | 1.5 ly | NK | 23,000 | 541,650 | 846,328 |
11 | 1.8 ly | NK | 22,800 | 644,328 | 1,006,763 |
12 | 2 ly | NK | 22,600 | 709,640 | 1,108,813 |
13 | 2.5 ly | NK | 22,200 | 871,350 | 1,361,484 |
Chiết khấu từ 200 – 500 đồng/kg khi mua số lượng lớn | |||||
0932.337.337 – 0902.774.111 – 0789.373.666 – 0917.02.03.03 |
Giá thép tấm mạ kẽm Z275 – Z8
STT | Giá thép tấm kẽm Z275 – Z8 | Xuất xứ | Đơn giá (VNĐ/Kg) | Nhỏ (1M*2M) | Lớn (1M22*2M5) |
1 | 5 dem | NK | 23,500 | 184,475 | 288,242 |
2 | 6 dem | NK | 23,500 | 221,370 | 345,891 |
3 | 7 dem | NK | 23,500 | 258,265 | 403,539 |
4 | 8 dem | NK | 23,500 | 295,160 | 461,188 |
5 | 9 dem | NK | 23,500 | 332,055 | 518,836 |
6 | 1 ly | NK | 23,500 | 368,950 | 576,484 |
7 | 1.1 ly | NK | 23,500 | 405,845 | 634,133 |
8 | 1.2 ly | NK | 23,500 | 442,740 | 691,781 |
9 | 1.4 ly | NK | 23,500 | 516,530 | 807,078 |
10 | 1.5 ly | NK | 23,500 | 553,425 | 864,727 |
11 | 1.8 ly | NK | 23,500 | 664,110 | 1,037,672 |
12 | 2 ly | NK | 23,000 | 722,200 | 1,128,438 |
13 | 2.5 ly | NK | 23,000 | 902,750 | 1,410,547 |
Chiết khấu từ 200 – 500 đồng/kg khi mua số lượng lớn | |||||
0932.337.337 – 0902.774.111 – 0789.373.666 – 0917.02.03.03 |
Hotline tư vấn & hỗ trợ mua sắt tấm 24/7: 0932.337.337 – 0902.774.111 – 0789.373.666 – 0917.02.03.03
Tại thời điểm bạn tham khảo thì giá thép tấm hôm nay đã có thể thay đổi, tuy nhiên sẽ không chênh lệch quá nhiều so với bảng niêm yết. Đối với khách hàng có nhu cầu mua tấm thép số lượng lớn thì hãy liên hệ trực tiếp với Thép Mạnh Hà để nhận được mức chiết khấu siêu hấp dẫn. Ngoài ra, chúng tôi còn hỗ trợ giao hàng miễn phí trong vòng bán kính 500km và chính sách ưu đãi dành cho khách hàng thân thiết.
Thép Mạnh Hà với hơn 10 năm hoạt động trong lĩnh vực sắt thép xây dựng luôn sẵn sàng tư vấn và cung ứng cho quý khách, hàng trăm tấn sắt thép mỗi ngày. Sản phẩm của chúng tôi đều có giấy tờ rõ ràng, chứng chỉ CO/CQ chi tiết chắc chắn sẽ giúp công trình của bạn vững chãi nhất. Nếu như bạn đang băn khoăn không biết thép tấm là gì? Phân loại ra sao? Ứng dụng thế nào và Bảng giá thép tấm hôm nay bao nhiêu thì bài viết này sẽ cung cấp đến quý khách đầy đủ thông tin chi tiết nhất.
Hotline tư vấn & hỗ trợ mua sắt tấm 24/7: 0932.337.337 – 0902.774.111 – 0789.373.666 – 0917.02.03.03
Chi tiết thông tin cho Giá Thép Tấm Hôm Nay Mới Nhất, Nhận Bảng Giá Sắt Tấm Ngay…
Thép tấm do Đại Lý Sắt Thép Sáng Chinh cung cấp có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng. Có đầy đủ chứng chỉ CO/CQ từ nhà sản xuất.
Bảng giá thép tấm được các nhân viên kế toán cập nhật bảng giá thường xuyên theo thị trường giúp cho quý khách hàng có được thông tin chính xác nhất để lựa chọn sản phẩm thép tấm với giá sát nhất thị trường hiện nay. Mọi thông tin của chúng tôi cung cấp đều rất chính xác sẽ giúp quý khách hàng yên tâm khi lựa chọn sản phẩm thép tấm Sáng Chinh. Với phương chấm “Đồng Hành Cùng Khách Hàng Trong Mọi Công Trình” hãy lựa chọn thép tấm Sáng Chinh các bạn nhé !
Thép tấm Sáng Chinh niềm tự hào cho mọi công trình của bạn, chỉ cung cấp sản phẩm chính hãng.
Thép tấm Sáng Chinh được sử dụng khá phổ biến trong ngành xây dựng, thép tấm được xem như một loại thép dân dụng, được sử dụng nhiều trong đóng tàu thuyền, kết cấu xưởng, dùng nhiều trong công nghiệp cơ khí, đóng giàn khoan, thùng, nồi hơi, bảng báo giá thép tấm các loại với đầy đủ mẫu mã & kích thước được Công ty trách nhiệm hữu hạn Sáng Chinh phân phối & vận chuyển tận nơi.,… Để thuận tiện cho quý khách hàng theo dõi, Thép Sáng Chinh xin cập nhật bảng giá thép tấm ngày 【12/10/2022】
Thép tấm có nhiều những ứng dụng thực tiễn trong ngành công nghiệp xây dựng, tìm hiểu thêm thông tin để biết thêm ứng dụng của sản phẩm….
Vậy các ứng dụng của thép tấm hiện nay là gì? Quý khách hàng hãy đọc và tìm hiểu những thông tin dưới đây. Có nhiều cách để phân loại thép tấm là nhìn bằng tực quan mắt thường và nhìn vào tính chất hóa học cũng như cơ tính của sản phẩm. Bởi vì cách phân loại như thế mà ứng dụng của thép cũng tương đối khác nhau tùy vào mác thép cũng như loại thép tương đương.
Tất cả những câu hỏi này sẽ được trả lời cụ thể ở bài viết này!
Ứng dụng của thép tấm trơn
Thép tấm trơn bao gồm có thép tấm cán nóng và thép tấm cán nguội, thép tấm cán nguội thường có độ dày tối đa đến 2,5 ly và có những ứng dụng khá đặc biệt trong đời sống. Ứng dụng phổ biến của thép tấm cán nguội là làm đầu đạn trong quân đội, để làm các chi tiết trong máy móc công nghiệp, đồng thời thép tấm cán nguội cũng có những ứng dụng trong ngành công nghiệp gia dụng và ngành công nghiệp xe ô tô.
Thép tấm SS4000 có độ dày từ 3 ly đến 50 ly có nhiều ứng dụng đặc biệt quan trọng trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau, ngoài trong ngành công nghiệp xây dựng thì thép tấm SS400 còn được sử dụng trong ngành công nghiệp đóng tàu, gia công bản mã chân cột, lập là, để cắt làm phôi khuôn mẫu….
Ứng dụng thép tấm nhám
Thép tấm nhám hay còn được gọi là thép tấm chống trượt, mác thép của thép tấm chống trượt thường là SS400. Đặc điểm nhận dạng của loại thép tấm này là có các gân hoa nổi trên bề mặt, có tác dụng chống trơn trượt đảm bảo sự an toàn cho người di chuyển phía trên. Thép tấm nhám thường được dùng để làm mặt bậc cầu thàng, để làm sàn tàu, sàn xe tải…nhằm tác dụng chống trơn trượt cho người mà hàng hóa.
. Lưu ý: giá thép tấm thay đổi mỗi ngày. Vui lòng liên hệ hotline 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937 để được báo giá mới nhất nhé!
Bảng báo giá thép tấm hôm nay được cập nhật liên tục thông qua hệ thống phân phối báo giá sắt thép xây dựng hàng đầu khu vực miền nam.
Thép tấm do Tôn thép Sáng Chinh cung cấp và phân phối luôn đảm bảo đầy đủ chứng từ và những chứng chỉ liên quan đến từ nhà sản xuất. Cam đoan xuất đầy đủ hóa đơn, rõ ràng mọi thủ tục để khách hàng an tâm khi sử dụng.
Nếu quý khách đang có nhu cầu mua thép tấm với số lượng lớn kèm ưu đãi lớn. Hãy gọi đến phòng kinh doanh Tôn thép Sáng Chinh qua hotline 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937 (PHÒNG KINH DOANH SÁNG CHINH) để nhận bảng báo giá kèm chiết khấu 300 – 500 đồng/kg tuy theo số lượng đơn hàng từ quý khách.
Báo giá thép tấm hôm nay 2022
QUY CÁCH THÉP TẤM (mm) | BAREM (kg/tấm) | ĐƠN GIÁ (vnđ/kg) | ĐƠN GIÁ (vnđ/tấm) |
3 x 1500 x 6000 | 211.95 | 25,000 | 5,298,750 |
4 x 1500 x 6000 | 282.6 | 25,000 | 7,065,000 |
5 x 1500 x 6000 | 353.25 | 25,000 | 8,831,250 |
5 x 2000 x 6000 | 471 | 25,000 | 11,775,000 |
6 x 1500 x 6000 | 423.9 | 25,000 | 10,597,500 |
6 x 2000 x 6000 | 565.2 | 25,000 | 14,130,000 |
8 x 1500 x 6000 | 565.2 | 25,000 | 14,130,000 |
8 x 2000 x 6000 | 753.6 | 25,000 | 18,840,000 |
10 x 1500 x 6000 | 706.5 | 25,000 | 17,662,500 |
10 x 2000 x 6000 | 942 | 25,000 | 23,550,000 |
12 x 1500 x 6000 | 847.8 | 25,000 | 21,195,000 |
12 x 2000 x 6000 | 1,130.4 | 25,000 | 28,260,000 |
14 x 1500 x 6000 | 989.1 | 25,000 | 24,727,500 |
14 x 2000 x 6000 | 1,318.8 | 25,000 | 32,970,000 |
16 x 1500 x 6000 | 1,130.4 | 25,000 | 28,260,000 |
16 x 2000 x 6000 | 1,507.2 | 25,000 | 37,680,000 |
18 x 1500 x 6000 | 1,271.7 | 25,000 | 31,792,500 |
18 x 2000 x 6000 | 1,695.6 | 25,000 | 42,390,000 |
20 x 2000 x 6000 | 1,884 | 25,000 | 47,100,000 |
22 x 2000 x 6000 | 2,072.4 | 25,000 | 51,810,000 |
25 x 2000 x 6000 | 2,355 | 25,000 | 58,875,000 |
30 x 2000 x 6000 | 2,826 | 25,000 | 70,650,000 |
35 x 2000 x 6000 | 3,297 | 25,000 | 82,425,000 |
40 x 2000 x 6000 | 3,768 | 25,000 | 94,200,000 |
45 x 2000 x 6000 | 4,239 | 25,000 | 105,975,000 |
50 x 2000 x 6000 | 4,710 | 25,000 | 117,750,000 |
55 x 2000 x 6000 | 5,181 | 25,000 | |
60 x 2000 x 6000 | 5,652 | 25,000 | 141,300,000 |
70 x 2000 x 6000 | 6,594 | 25,000 | 164,850,000 |
80 x 2000 x 6000 | 7,536 | 25,000 | 188,400,000 |
100 x 2000 x 6000 | 9,420 | 25,000 | 235,500,000 |
Lưu ý:
- Bảng giá thép tấm mới nhất trên đã bao gồm 10% VAT.
- Giá thép tấm còn dao động tùy thuộc vào biến động của thị trường.
XEM THÊM:
Cập Nhật Giá Sắt Thép Xây Dựng Hôm Nay 2022 [CẬP NHẬT HÀNG NGÀY]
Chi tiết thông tin cho Giá Thép Tấm Mới Nhất 2022 – Phân Loại Và Bảo Quản Thép Tấm…
Thép tấm trơn
Theo định nghĩa trong ngành cơ khí, thép tấm là loại thép có hình dạng từng miếng (hoặc tấm) đáp ứng nhu cầu sử dụng trong một số lĩnh vực nhất định. Thép tấm được gia công để dùng trong các ngành đóng tàu, cầu cảng, thùng, kết cấu nhà xưởng, bồn xăng dầu, cơ khí, xây dựng dân dụng,… Ngoài ra, thép tấm còn dùng làm tủ điện, làm container, tủ đựng hồ sơ, dùng để sơn mạ, tàu thuyền, sàn xe, nồi hơi, xe lửa, … Thép tấm trơn thực chất chính là một loại thép tấm với bề mặt trơn nhẵn và bằng phẳng.
Quy trình sản xuất, gia công thép tấm rất phức tạp, yêu cầu công nghệ cao, trình độ lao động cao. Nguyên liệu thép được tinh luyện, đúc thành phôi hoặc thành thép tấm. Sau đó, thép tấm được cán mỏng và kéo phẳng để tạo thành thép tấm trơn.
Là đại lý nhập khẩu và cung cấp thép tấm trơn nói riêng và thép hình nói cung, sau đây là bảng báo giá thép tấm trơn mà hệ thống chúng tôi đang cung cấp :
Bảng báo giá thép tấm trơn
Đặc biệt : Có xe giao hàng tận nơi + giá tốt có chiết khấu
Thép tấm trơn | Barem | Thép tấm SS400 | Thép tấm A36, Q345B, A572 |
---|---|---|---|
1.500 x 6.000 x 3 | 211.95 | 23.500 | 23.700 |
1.500 x 6.000 x 4 | 282.6 | 23.500 | 23.700 |
1.500 x 6.000 x 5 | 353.25 | 23.500 | 23.700 |
1.500 x 6.000 x 6 | 423.9 | 23.500 | 23.700 |
1.500 x 6.000 x 8 | 565.2 | 23.500 | 23.700 |
2.000 x 12.000 x 8 | 1507.2 | 23.500 | 23.700 |
1.500 x . 6.000 x 10 | 706.5 | 23.500 | 23.700 |
2.000 x 12.000 x 10 | 1884 | 23.500 | 23.700 |
1.500 x 6.000 x 12 | 847.8 | 23.500 | 23.700 |
2.000 x 12.000 x 12 | 2260.8 | 23.500 | 23.700 |
1.500 x 6.000 x 14 | 989.1 | 23.500 | 23.700 |
2.000 x 12.000 x 14 | 2637.6 | 23.500 | 23.700 |
1.500 x 6.000 x 16 | 1130.4 | 23.500 | 23.700 |
2.000 x 12.000 x 16 | 3391.2 | 23.500 | 23.700 |
2.000 x 12.000 x 20 | 3768 | 23.500 | 23.700 |
2.000 x 12.000 x 25 | 4710 | 23.500 | 23.700 |
2.000 x 12.000 x 30 | 5652 | 23.500 | 23.700 |
Ngoài cung cấp thép tấm nguyên tấm, chúng tôi cung cung cấp thép tấm cắt theo quy cách mà khách hàng cần, ví dụ : 1m x 3m, 2mx2,5m, 1m x 5m … tất cả tùy theo nhu cầu khách hàng
Xem thêm :
Thép tấm gân chống trượt
Thép tấm gân là loại thép tấm có kết cấu vô cùng bền chắc, có khả năng chống trượt, chống va đập, chịu được nhửng ảnh hưởng và tác động lớn của thời tiết. Những ứng dụng của thép tấm khá phổ biến như: ứng dụng trong nghành công nghiệp đóng tàu, làm cầu cảng, nhà xưởng, sàn xe lửa, làm bậc thang trong những tòa nhà dân dụng….Với nhiều những ưu điểm nên thép tấm gân được sử dụng với những công trình trọng điểm và những công trình yêu cầu có kết cấu vững chắc.
Thép tấm gân còn có tên gọi khác là thép chống trượt, trên bề mặt của thép tấm gân thường có những đường vân nổi hẳn lên trên bề mặt, có khả năng chống trượt rất tốt.
Là đại lý nhập khẩu, đại lý thép tấm gân và cung cấp thép tấm gân chống trượt nói riêng và thép hình nói cung, sau đây là bảng báo giá thép tấm gân chống trơn, thép tấm nhám mà hệ thống chúng tôi đang cung cấp :
Bảng báo giá thép tấm gân chống trượt
Đặc biệt : Có xe giao hàng tận nơi + giá tốt có chiết khấu
Thép tấm gân | Độ dày | Barem | Đơn giá vnđ/kg |
---|---|---|---|
3 x 1,250 x 6,000 | 3ly | 199.1 | 23.800 |
3 x 1,500 x 6,000 | 3ly | 239 | 23.800 |
4 x 1,250 x 6,000 | 4ly | 258 | 23.800 |
4 x 1,500 x 6,000 | 4ly | 309 | 23.800 |
5 x 1,250 x 6,000 | 5ly | 316.9 | 23.800 |
5 x 1,500 x 6,000 | 5ly | 380.3 | 23.800 |
6 x 1,250 x 6,000 | 6ly | 375.8 | 23.800 |
6 x 1,500 x 6,000 | 6ly | 450.9 | 23.800 |
8 x 1,250 x 6,000 | 8ly | 493.5 | 23.800 |
8 x 1,500 x 6,000 | 8ly | 529.2 | 23.800 |
10 x 1,500 x 6,000 | 10ly | 733.5 | 23.800 |
Với đặc thù sử dụng khác nhau , nhưng do sự thay đổi liên tục nên chúng tôi chỉ cập nhật giá thép tấm SS400 ở trên, để tìm hiểu giá thép tấm A36, Q345, thép tấm cường độ cao, thép đặc chủng… hay bất kỳ loại thép tấm hay thép hình nào khách, vui lòng liên hệ hotline để biết thêm chi tiết.
Ngoài thép tấm, hệ thống chúng tôi có bán hàng sắt thép đầy đủ các loại : thép Pomina, thép Việt Nhật Vina Kyoei, thép Hòa Phát, thép Việt Úc, Thép Việt Mỹ VAS, thép Shenglo, thép Tisco Thái Nguyên, thép Đông Nam Á, thép Tung Ho…bản mã, thép hình V, thép hình U, thép tấm, thép ống, thép hộp, tôn lợp, cừ larsen, thép hình I, thép hình H, xà gồ thép, xà gồ Z, xà gồ C, thép tròn đặc, thép tròn trơn và có cả hệ thống bán cát đá xây dựng tại TPHCM, Bình Dương, Đồng Nai.
BAOGIATHEPXAYDUNG.COM – cung cấp cho nhiều tỉnh thành khác như : Hà Nội, Lào Cai, Bắc Giang, Ninh Bình, Thái Bình, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Ninh, Hải Phòng, Khánh Hòa, Đà Nẵng, Lâm Đồng, TP Hồ Chí Minh, Đắc Nông, Đăk Lak, Gia Lai, Quảng Nam, Bình Định, Quảng Ngãi, Thừa Thiên Huế, Kon Tum, Ninh Thuận, Bình Thuận, Bà Rịa Vũng Tàu, Bình Dương, Đồng Nai, Bình Phước, Tây Ninh, Long An, Tiền Giang, Bến Tre, Cần Thơ, Kiên Giang, Sóc Trăng, Đồng Tháp, Bạc Liêu, Hậu Giang, An Giang, Cà Mau, Kiêng Giang, Trà Vinh, Vĩnh Long … và các tỉnh thành khác.
BAOGIATHEPXAYDUNG.COM tự hào là hệ thống thương mại thép hàng đầu, luôn đặt uy tín lên hàng đầu, chân thành, tôn trọng và sẵn sàng hợp tác để đôi bên cùng phát triển. Là một tập thể trẻ nên phong cách kinh doanh của chúng tôi dựa trên các yếu tố:
- Trung thực với khách hàng về chất lượng, trọng lượng và nguồn gốc sản phẩm.
- Giá cả hợp lí, giao nhận nhanh chóng, đúng hẹn và phục vụ tận tâm cho khách hàng mọi lúc, mọi nơi.
- Xây dựng và duy trì lòng tin, uy tín đối với khách hàng thông qua chất lượng sản phẩm, dịch vụ cung cấp.
Hệ thống BAOGIATHEPXAYDUNG.COM xin gửi lời tri ân sâu sắc đến những người cộng sự, các đối tác đã đặt niềm tin vào sự phát triển của công ty và mong tiếp tục nhận được nhiều hơn nữa sự hợp tác của quý vị. Kính chúc các quý khách hàng, các đối tác sức khỏe, thành công và thịnh vượng !!!
Chi tiết thông tin cho Thép tấm – Báo giá thép tấm mới nhất tháng 10/2022…
Thép tấm là gì?
Thép tấm là loại thép thường được dùng trong các ngành đóng tàu, kết cấu nhà xưởng, cầu cảng, thùng, bồn xăng dầu, nồi hơi, cơ khí, các ngành xây dựng dân dụng, làm tủ điện, container, sàn xe, xe lửa, dùng để sơn mạ…
Quy trình sản xuất thép tấm rất phức tạp và đòi hỏi kỹ thuật cao. Nguyên liệu đầu vào là quặng cùng với một số các chất phụ gia. Sau đó các nguyên liệu đầu vào này sẽ được cho vào lò nung. Để tạo nên dòng thép nóng chảy. Tiếp theo dòng thép nóng chảy sẽ được xử lý và tách các tạp chất. Sau đó dòng kim loại nóng chảy này sẽ được đưa đến lò đúc phôi, các loại phôi sau khi được hoàn thành sẽ được đưa đến các nhà máy. Trải qua nhiều công đoạn, để tạo nên sản phẩm thép tấm.
1/ Thép tấm làm cầu thang
Gia công thép làm bậc cầu thang 3 ly (3mm), các nhà sản xuất thường dùng thép tấm để chấn bậc cầu thang nhằm tăng khả năng chống trượt cho bậc.
Ở dạng bậc thang này nhà sản xuất cầu thang thường dùng thép có gân, cắt theo đúng quy cách thép yêu cầu sau đó gia công chấn thép thành các bậc cầu thang.
2/ Thép tấm lót đường
Do nhu cầu xây nhà trọn gói Hà Nội ngày càng nhiều vì thế các dự án cũng theo đó mọc lên vô số. Bởi vậy trong các công trình để vận chuyển những chuyến hàng nặng hàng trăm tấn vào tới công trình thì biện pháp sử dụng thép tấm để lót đường là biện pháp hiệu ích giúp giảm được chi phí cho công trình.
Chính bởi ưu điểm là chịu được tải trọng lớn, lại gọn nhẹ và có chi phí, giá thành thấp nên sử dụng tấm thép là giải pháp hàng đầu cho các công trình để sử dụng lót đường cho xe tải trọng đi vào.
3/ Thép tấm lót sàn
Thép tấm được sử dụng để lót sàn nhà xưởng, nhà kho, sàn xe ô tô,…
Khác với thép tấm trơn, thép tấm lót sàn thường là loại thép tấm có gân, có bề mặt nổi vân gờ nên nhám. Tạo cho vật tiếp xúc với nó một lực ma sát để vật không bị trơn, trượt.
4/ Ứng dụng khác
Ngoài ra, bởi những tính năng vượt trội và đa dạng, nên thép tấm được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực khác như: Ngành đóng tàu, kết cấu nhà xưởng, cầu cảng, sàn xe, xe lửa, dùng để sơn mạ…
Chi tiết thông tin cho Quy cách và bảng báo giá các loại thép tấm 2 ly, 4 ly, 6 ly, 10 ly, 50 ly,……