Nội thất & văn phòngThiết kế công trìnhThiết kế nội thất

Báo Giá Thép Tấm – Trang cẩm nang thiết kế thi công nội thất

Báo Giá Thép Tấm có phải là thông tin về Thiết kế và thi công nội thất đang được bạn quan tâm tìm hiểu? Website Buynai sẽ giới thiệu cho bạn những thông tin mới nhất chính xác nhất về Báo Giá Thép Tấm trong bài viết này nhé!

Nội dung chính

Video: 🔴Trực Tiếp Báo Giá Thu Hồi Vốn Ạ.📱0964.834834/0963.882833

Bạn đang xem video 🔴Trực Tiếp Báo Giá Thu Hồi Vốn Ạ.📱0964.834834/0963.882833 mới nhất thuộc chủ đề Nội thất & Văn phòng được cập nhật từ kênh XE HAY và ĐAM MÊ từ ngày 2021-08-25 với mô tả như dưới đây.

Một số thông tin dưới đây về Báo Giá Thép Tấm:

Bảng giá thép tấm 2022

Bảng báo giá thép tấm trơn

 Quy cách thép tấm

 Tỷ trọng

(Kg)

Bài viết liên quan

 Giá Kg

(đã VAT)

Giá tấm

(đã VAT) 

Tấm 3 x 1500 x 6000

(A36/SS400)

 212 21.000 4.452.000

Tấm 4 x 1500 x 6000

(A36/SS400)

 282  21.000 5.922.000

Tấm 5 x 1500 x 6000

(A36/SS400)

 353,3  21.000 7.419.300

Tấm 6 x 1500 x 6000

(A36/SS400)

 423,9  21.000 8.901.900

Tấm 8 x 1500 x 6000

(A36/SS400)

 565,2  21.000 11.869.200

Tấm 10 x 1500 x 6000

(A36/SS400)

 706,5  21.000 14.836.500

Tấm 12x1500x6000

(A36/SS400)

 847,8  21.000 17.803.800

Tấm 14x1500x6000

(A36/SS400)

 989,1  21.000 20.771.100

Tấm 16x1500x6000

(A36/SS400)

 1130,4  21.000 23.738.400

Tấm 18x1500x6000

(A36/SS400)

 1271,7  21.000 26.705.700

Tấm 20x1500x6000

(A36/SS400)

 1413  21.000 29.673.000

Tấm 22x1500x6000

(A36/SS400)

 1554,3  21.000 32.640.300

Tấm 25x1500x6000

(A36/SS400)

 1766,3  21.000 37.092.300

Tấm 30x1500x6000

(A36/SS400)

 2119,5  21.000 44.509.500

Tấm 5x1500x12000

(Q345/A572)

 706,5  21.000 14.836.500

Tấm 6x1500x12000

(Q345/A572)

 847,8  21.000 17.803.800

Tấm 8x1500x12000

(Q345/A572)

 1130,4  21.000 23.738.400

Tấm 10x1500x12000

(Q345/A572)

 1413  21.000 29.673.000

Tấm 12x1500x12000

(Q345/A572)

 1695,6  21.000 35.607.600

Tấm 14x1500x12000

(Q345/A572)

 1978,2  21.000 41.542.200

Tấm 16x1500x12000

(Q345/A572)

 2260,8  21.000 47.476.800

Tấm 18x1500x12000

(Q345/A572)

 2543,4  21.000 53.411.400

Tấm 20x1500x12000

(Q345/A572)

 2826  21.000 59.346.000

Tấm 22x1500x12000

(Q345/A572)

 3108,6  21.000 65.280.600

Tấm 25x1500x12000

(Q345/A572)

 3532,5  21.000 74.182.500

Tấm 30x1500x12000

(Q345/A572)

 4239  21.000 89.019.000

Tấm 5x2000x6000

(Q345/A572)

 471  21.000 9.891.000

Tấm 6x2000x6000

(Q345/A572)

 565,2  21.000 11.869.200

Tấm 8x2000x6000

(Q345/A572)

 753,6  21.000 15.825.600

Tấm 10x2000x6000

(Q345/A572)

 942  21.000 19.782.000

Tấm 12x2000x6000

(Q345/A572)

 1130,4  21.000 23.738.400

Tấm 14x2000x6000

(Q345/A572)

 1318,8  21.000 27.694.800

Tấm 16x2000x6000

(Q345/A572)

 1507,2  21.000 31.651.200

Tấm 18x2000x6000

(Q345/A572)

 1695,6  21.000 35.607.600

Tấm 25x2000x6000

(A36/SS400)

 2355  21.000 49.455.000

Tấm 28x2000x6000

(A36/SS400)

 2637  21.000 55.377.000

Tấm 30x2000x6000

(A36/SS400)

 2826  21.000 59.346.000

Tấm 32x2000x6000

(A36/SS400)

 3014,4  21.000 63.302.400

Tấm 35x2000x6000

(A36/SS400)

 3297  21.000 69.237.000

Tấm 6x2000x12000

(A36/SS400)

 1130,4  21.000 23.738.400

Tấm 8x2000x12000

(A36/SS400)

 1507,2  21.000 31.651.200

Tấm 10x2000x12000

(A36/SS400)

 1884  21.000 39.564.000

Tấm 12x2000x12000

(A36/SS400)

 2260,8  21.000 47.476.800

Tấm 14x2000x12000

(A36/SS400)

 2637,6  21.000 55.389.600

Tấm 16x2000x12000

(A36/SS400)

 3014,4  21.000 63.302.400

Tấm 18x2000x12000

(A36/SS400)

 3391,2  21.000 71.215.200

Tấm 20x2000x12000

(A36/SS400)

 3768  21.000 79.128.000

Tấm 22x2000x12000

(A36/SS400)

 4144  21.000 87.024.000

Tấm 25x2000x12000

(A36/SS400)

 4710  21.000 98.910.000

Tấm 28x2000x12000

(A36/SS400)

 5275,2  21.000 110.779.200

Tấm 30x2000x12000

(A36/SS400)

 5652  21.000 118.692.000

Tấm 32x2000x12000

(A36/SS400)

 6028,8  21.000 126.604.800

Tấm 35x2000x12000

(A36/SS400)

 7536  21.000 158.256.000

Tấm 3x1500x6000

(Q345/A572)

 247,3  21.000 5.193.300

Tấm 4x1500x6000

(Q345/A572)

 282,6  21.000 5.934.600

Tấm 5x1500x6000

(Q345/A572)

 353,3  21.000 7.419.300

Tấm 6x1500x6000

(Q345/A572)

 423,9  21.000 8.901.900

Tấm 7x1500x6000

(Q345/A572)

 494,6  21.000 10.386.600

Tấm 8x1500x6000

(Q345/A572)

 565,2  21.000 11.869.200

Tấm 10x1500x6000

(Q345/A572)

 706,5  21.000 14.836.500

Tấm 20x2000x6000

(Q345/A572)

 1884  21.000 39.564.000

Tấm 25x2000x6000

(Q345/A572)

 2355  21.000 49.455.000

Tấm 30x2000x6000

(Q345/A572)

 2826  21.000 59.346.000

Tấm 6x2000x12000

(Q345/A572)

 1130,4  21.000 23.738.400

Tấm 8x2000x12000

(Q345/A572)

 1507,2  21.000 31.651.200

Tấm 10x2000x12000

(Q345/A572)

 1884  21.000 39.564.000

Tấm 12x2000x12000

(Q345/A572)

 2260,8  21.000 47.476.800

Tấm 14x2000x12000

(Q345/A572)

 2637,6  21.000 55.389.600

Tấm 16x2000x12000

(Q345/A572)

 3014,4  21.000 63.302.400

Tấm 18x2000x12000

(Q345/A572)

 3391,2  21.000 71.215.200

Tấm 20x2000x12000

(Q345/A572)

 3768  21.000 79.128.000

Tấm 25x2000x12000

(Q345/A572)

 4710  21.000 98.910.000

Tấm 30x2000x12000

(Q345/A572)

 5652  21.000 118.692.000

Bảng báo giá thép tấm gân

 Quy cách thép tấm

 Tỷ trọng

(Kg)

Giá Kg

(đã VAT)

 Giá tấm

(đã VAT)

 Gân 3.0 x 1500 x 6000 (ss400)  239  21.000 5.019.000
 Gân 4.0 x 1500 x 6000 (ss400)  309,6  21.000 6.501.600
 Gân 5.0 x 1500 x 6000 (ss400)  380,3  21.000 7.986.300
 Gân 6.0 x 1500 x 6000 (ss400)  450,9  21.000 9.468.900
 Gân 8.0 x 1500 x 6000 (ss400)  592,2  21.000  12.436.200
 Gân 10 x 1500 x 6000 (ss400)  733,5  21.000  15.403.500

Chi tiết thông tin cho BẢNG GIÁ THÉP TẤM 2022…

Bảng giá thép tấm hôm nay 2022 mới nhất

  • Thép tấm do Đại Lý Sắt Thép MTP cung cấp có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng. Có đầy đủ chứng chỉ CO/CQ từ nhà sản xuất.
  • Hỗ trợ vận chuyển miễn phí ra công trình khi quý khách mua thép tấm với số lượng lớn.
  • Giá có thể giảm tùy vào số lượng đơn hàng. Chiết khấu từ 200 – 400 đồng/kg.
  • Hỗ trợ cắt thép tấm theo yêu cầu của khách hàng.
  • Luôn luôn có hoa hồng cho người giới thiệu.

*Báo giá sắt tấm mang tính tham khảo, liên hệ để có giá chính xác ở thời điểm thực kèm chiết khấu mới nhất khi mua thép tấm với số lượng lớn

Cập nhật giá thép tấm 2022 mới nhất
Giá thép tấm đen & tấm mạ kẽm 2022 mới nhất

Giá thép tấm SS400/Q235B/A36 mới nhất

Ghi chú: trên điện thoại, kéo sang phải để xem toàn bộ bảng giá thép tấm.

Hotline hỗ trợ mua hàng 24/7: 0936.600.600 – 0902.505.234 – 0932.055.123 – 0909.077.234 – 0917.63.63.67 – 0944.939.990 – 0937.200.999

STT Quy cách Xuất xứ Barem Đơn giá
Kg/tấm Kg Tấm
1 3 ly (1500×6000) NK 211.95 14,000 2,967,300
2 4 ly (1500×6000) NK 282.60 14,000 3,956,400
3 5 ly (1500×6000) NK 353.25 14,000 4,945,500
4 6 ly (1500×6000) NK 423.90 14,000 5,934,600
5 8 ly (1500×6000) NK 565.20 14,000 7,912,800
6 10 ly (1500×6000) NK 706.50 14,000 9,891,000
7 12 ly (1500×6000) NK 847.80 14,000 11,869,200
8 14 ly (1500×6000) NK 989.10 14,000 13,847,400
9 16 ly (1500×6000) NK 1130.40 14,000 15,825,600
10 18 ly (1500×6000) NK 1271.70 14,000 17,803,800
11 20 ly (1500×6000) NK 1413.00 14,000 19,782,000
12 6 ly (2000×6000) NK 565.20 14,000 7,912,800
13 8 ly (2000×6000) NK 753.60 14,000 10,550,000
14 10 ly (2000×6000) NK 942.00 14,000 13,188,000
15 12 ly (2000×6000) NK 1130.40 14,000 15,825,600
16 14 ly (2000×6000) NK 1318.80 14,000 18,463,200
17 16 ly (2000×6000) NK 1507.20 14,000 21,100,800
18 18 ly (2000×6000) NK 1695.60 14,000 23,738,400
19 20 ly (2000×6000) NK 1884.00 14,000 26,376,000
20 22 ly (2000×6000) NK 2072.40 14,000 29,013,600
21 25 ly (2000×6000) NK 2355.00 14,000 32,970,000
22 30 ly (2000×6000) NK 2826.00 14,000 39,564,000
23 35 ly (2000×6000) NK 3297.00 14,000 46,158,000
24 40 ly (2000×6000) NK 3768.00 14,000 52,752,000
25 45 ly (2000×6000) NK 4239.00 14,000 59,346,000
26 50 ly – 100 ly (2000×6000) NK Liên hệ Liên hệ Liên hệ
Chiết khấu từ 200 – 400 đồng/kg khi mua số lượng lớn
Hotline mua hàng: 0936.600.600 – 0902.505.234 – 0932.055.123 – 0909.077.234 – 0917.63.63.67 – 0944.939.990 – 0937.200.999

Giá thép tấm gân SS400/Q235 (giá thép tấm chống trượt)

STT Quy cách Xuất xứ Barem Giá thép tấm gân SS400/Q235
Kg/tấm Kg Tấm
1 3 ly (1500×6000) NK 239.00 15,000 3,585,000
2 4 ly (1500×6000) NK 309.60 15,000 4,644,000
3 5 ly (1500×6000) NK 380.25 15,000 5,703,750
4 6 ly (1500×6000) NK 450.90 15,000 6,736,500
5 8 ly (1500×6000) NK 592.20 15,000 8,883,000
6 10 ly (1500×6000) NK 733.50 15,000 11,022,500
7 12 ly (1500×6000) NK 874.80 15,000 13,122,000
Chiết khấu từ 200 – 400 đồng/kg khi mua số lượng lớn
Hotline mua hàng: 0936.600.600 – 0902.505.234 – 0932.055.123 – 0909.077.234 – 0917.63.63.67 – 0944.939.990 – 0937.200.999

Giá thép tấm đúc Q345B/A572 (giá thép tấm cường độ cao)

STT Quy cách Xuất xứ Barem Giá thép tấm đúc Q345B/A572
Kg/tấm Kg
1 4 ly – 12 ly (1500×6000) NK 15,500
2 10 – 60 ly (2000×6000) NK 15,000

Giá thép tấm đen SS400 mới nhất

STT Quy cách Xuất xứ Đơn giá Giá thép tấm đen SS400
VNĐ/Kg Nhỏ (1M*2M) Lớn (1M25*2M5)
1 5 dem NK 22,000 172,700 268,844
2 6 dem NK 22,000 207,240 323,813
3 7 dem NK 22,000 241,780 377,781
4 8 dem NK 22,000 276,320 431,750
5 9 dem NK 22,000 310,860 485,719
6 1 ly NK 22,000 345,400 539,688
7 1.1 ly NK 22,000 379,940 593,656
8 1.2 ly NK 22,000 414,480 647,625
9 1.4 ly NK 17,000 373,660 583,844
10 1.5 ly NK 17,000 400,350 625,547
11 1.8 ly NK 17,000 480,420 750,656
12 2 ly NK 17,000 533,800 834,063
13 2.5 ly NK 17,000 667,250 1,042,578
Chiết khấu từ 200 – 400 đồng/kg khi mua số lượng lớn
Hotline mua hàng: 0936.600.600 – 0902.505.234 – 0932.055.123 – 0909.077.234 – 0917.63.63.67 – 0944.939.990 – 0937.200.999

Giá thép tấm kẽm Z275 – Z8 mới nhất

STT Quy cách Xuất xứ Đơn giá Giá thép tấm kẽm Z275 – Z8
VNĐ/Kg Nhỏ (1M*2M) Lớn (1M22*2M5)
1 5 dem NK 21,000 164,850 257,578
2 6 dem NK 21,000 197,820 309,094
3 7 dem NK 21,000 230,790 360,609
4 8 dem NK 21,000 263,760 412,125
5 9 dem NK 21,000 296,730 463,641
6 1 ly NK 21,000 329,700 515,156
7 1.1 ly NK 21,000 362,670 566,672
8 1.2 ly NK 21,000 395,600 618,188
9 1.4 ly NK 21,000 461,580 721,734
10 1.5 ly NK 21,000 494,550 772,734
11 1.8 ly NK 21,000 593,460 927,281
12 2 ly NK 21,000 659,400 1,030,313
13 2.5 ly NK 21,000 824,250 1,287,891
Chiết khấu từ 200 – 400 đồng/kg khi mua số lượng lớn
Hotline mua hàng: 0936.600.600 – 0902.505.234 – 0932.055.123 – 0909.077.234 – 0917.63.63.67 – 0944.939.990 – 0937.200.999

Giá thép tấm SPHC/SPCC

Giá Thép Tấm SPCC/SPHC 2020
Sản phẩm Quy cách (mm) Đơn giá
Thép tấm SPCC 1.0 x 1000/1200 22,600
Thép tấm SPHC 1.2 x 1000/1250 22,600
Thép tấm SPHC 1.4 x 1000/1250 22,600
Thép tấm SPHC 1.5 x 1000/1250 22,600
Thép tấm SPHC 1.8 x 1000/1250 21,800
Thép tấm SPHC 2.0 x 1000/1250 21,800
Thép tấm SPHC 2.5 x 1000/1250 21,200
Thép tấm SPHC 3.0 x 1000/1250 21,000

Thép tấm rất dễ bắt gặp trong các lĩnh vực cơ khí và các ngành xây dựng, với các ứng dụng như làm tủ điện, tủ đựng hồ sơ, sàn xe… Vậy thép tấm là gì? Phân loại ra sao? Mỗi loại có những ưu nhược điểm gì? Tất cả đều được nêu rõ trong bài viết dưới đây.

Chi tiết thông tin cho Bảng Giá Thép Tấm Hôm Nay 2022 Mới Nhất – VỪA CẬP NHẬT ✅…

Quy cách và bảng báo giá các loại thép tấm 2 ly, 4 ly, 6 ly, 10 ly, 50 ly,...

Bảng báo giá thép tấm hôm nay

Bạn cần bảng báo giá thép tấm mới nhất được chúng tôi cập nhật theo loại và theo nguồn gốc xuất xứ, quý khách có thể theo dõi chi tiết phía dưới đây.

Báo giá thép tấm áp dụng từ tháng 09 năm 2022

Giá thép tấm mới nhất – áp dụng từ tháng 09 năm 2022

Bảng Giá thép tấm mới nhất theo loại

Bảng giá thép tấm theo loại bao gồm: thép tấm đen, thép tấm mạ kẽm, thép tấm gân chống trượt, thép tấm đóng tàu, thép tấm đúc, SS400 …

Giá thép tấm mạ kẽm

  • Kích thước: 1m x 2m ; 1,25 m x 2,5 m
  • Độ dày: từ 4 dem đến 2,5 ly
  • Xuất xứ: nhập khẩu
Bảng báo giá thép tấm mạ kẽm mới nhất

Giá thép tấm ss400

  • Độ dày: 3 ly, 4 ly, 5 ly, 6 ly, 8 ly, 10 ly, 12 ly, 14 ly, 16 ly, 18 ly, 20 ly, 25 ly, 30 ly, 35 ly, 40 ly, 45 ly, 50 ly
  • Xuất xứ: nhập khẩu
  • Kích thước: cắt theo yêu cầu (vui lòng liên hệ)
Bảng giá thép tấm tháng 6 2021

Giá thép tấm gân chống trượt

Bảng báo giá thép tấm gân SS400 A36

Giá thép tấm đúc

Giá thép tấm đúc Q345B

Báo giá thép tấm mới nhất từ các nhà máy

Bảng giá thép tấm Posco mới nhất

Báo giá thép tấm posco

Thép tấm là gì ?

Thép tấm có vai trò cực kì hữu ích trong cuộc sống với rất nhiều ứng dụng quan trọng

Thép tấm là loại thép có dạng tấm, thường sử dụng phổ biến trong các ngành công nghiệp, xây dựng, dân dụng, là loại thép có độ bền cao, với những đặc tính riêng biệt phù hợp với nhiều mục đích và những yêu cầu của các công trình khác nhau.

Một số ứng dụng nổi bật và thường thấy nhất của thép tấm:

  • Công nghiệp đóng tàu
  • Dùng trong gia công cơ khí
  • Bồn xăng dầu, nồi hơi
  • Kết cấu trong xây dựng, làm bậc cầu thang trong các tòa nhà lớn
  • Làm tủ điện, tủ đựng hồ sơ
  • Sản xuất ô tô: sàn xe tải, xe ô tô
  • Ứng dụng làm sàn xe lửa

Chi tiết về thép tấm ss400 (mọi thứ bạn cần biết)

Chi tiết thông tin cho Báo Giá Thép Tấm Hôm Nay Mới Nhất (Các Loại Từ Nhà Máy)…

Cập nhật tình hình giá thép tấm thế giới hôm nay

Trong bối cảnh các hoạt động thu mua chậm lại, việc lượng hàng nhập khẩu tại các cảng châu Âu ngày càng gia tăng khiến các nhà máy thép trở nên bất an. Tình trạng nhập khẩu giá rẻ và thiếu hụt chất bán dẫn là hai yếu tố cản trở nhu cầu tiêu thụ thép trong ngành công nghiệp ô tô, dẫn đến lượng thép sẵn có trên thị trường hiện ở mức cao hơn.

Cập nhật tình hình giá thép tấm mới nhất hiện nay

Trước đó, vào tháng 9/2021, thị trường châu Âu đã không chắc chắn về giá cả và lượng hàng tồn kho dẫn đến tình trạng thiếu hụt chất bán dẫn, các nhà sản xuất ô tô đã phải sản xuất gián đoạn.Kể từ đó, nhiều người chọn cách giữ lại các hợp đồng giao ngay vì sợ giá sẽ giảm khi lượng hàng nhập khẩu đến các cảng châu Âu tăng.

Bảng giá thép tấm hôm nay mới nhất Ngày 12/10/2022

Báo giá thép tấm mới nhất 2022
Quy Cách Thép Tấm (mm) Đơn trọng (kg/tấm) Giá (VNĐ)
Thép tấm (SS400/Q345)

3.0 x 1500 x 6000

211,95 4.450.950
Thép tấm (SS400/Q345)

4.0 x 1500 x 6000

282,6 5.934.600
Thép tấm (SS400/Q345)

5.0 x 1500 x 6000

353,25 7.418.250
Thép tấm (SS400/Q345)

6.0 x 1500 x 6000

423,9 8.901.900
Thép tấm (SS400/Q345)

8.0 x 1500 x 6000

565,2 11.869.200
Thép tấm (SS400/Q345)

10 x 1500 x 6000

706,5 14.836.500
Thép tấm (SS400/Q345)

12 x 1500 x 6000

847,8 17.803.800
Thép tấm (SS400/Q345)

14 x 1500 x 6000

989,1 20.771.100
Thép tấm (SS400/Q345)

16 x 1500 x 6000

1130,4 23.738.400
Thép tấm (SS400/Q345)

18 x 1500 x 6000

1272 26.712.000
Thép tấm (Q345/SS400)

20 x 2000 x 6000

1884 39.564.000
Thép tấm (Q345/SS400)

25 x 2000 x 6000

2355 49.455.000
Thép tấm (Q345/SS400)

30 x 2000 x 6000

2826 59.346.000
Thép tấm (Q345/SS400)

35 x 2000 x 6000

3279 68.859.000
Thép tấm (Q345/SS400)

40 x 2000 x 6000

3768 79.128.000
Thép tấm (Q345/SS400)

50 x 2000 x 6000

4710 98.910.000
  • Giá thép tại Việt Nam được đánh giá là ổn định ở mức cao.
  • Thép tấm tại Giá sắt thép 24h cam kết là sản phẩm chính hãng, có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, đầy đủ chứng chỉ CO/CQ do nhà sản xuất cung cấp.
  • Hỗ trợ vận chuyển tận nơi công trình.
  • Tùy thuộc vào số lượng đơn hàng sẽ có mức chiết khấu phù hợp.

Báo giá thép tấm mới nhất hôm nay

Trên đây là bảng báo giá thép tấm mang tính chất tham khảo và có thể thay đổi liên tục tùy từng thời điểm. Liên hệ hotline: 0923.575.999 để được báo giá chính xác ở thời điểm hiện tại.

Giá thép tấm Hòa Phát mới nhất

GIÁ THÉP TẤM HÒA PHÁT MỚI NHẤT 2022
Mác thép ĐVT Giá trước thuế (VNĐ) Giá sau thuế (VNĐ)
Thép cuộn CB240/ CT3 ( D6-8 ) Kg 16.780 18.458
Thép thanh vằn CB300V/ Gr40 ( D10 ) Kg 14.350 15.785
Thép thanh vằn CB300V/ Gr40 ( D12 – D20 ) Kg 15.800 17.380
Thép thanh vằn CB400V/ SD390 ( D10 ) Kg 16.030 17.633
Thép thanh vằn CB400V/ SD390 ( D12 – D32 ) Kg 15.950 17.545
Thép thanh vằn CB500V/ SD490 ( D10 ) Kg 16.030 17.633
Thép thanh vằn CB500V/ SD490 ( D12 – D32 ) Kg 15.950 17.545
Kẽm buộc 1 ly ( cuộn 50Kg ) Kg 21.000 23.100
Đinh 5 phân Kg 22.000 24.200

Giá thép tấm SS400/Q235B/A36 mới nhất

Đơn giá thép tấm SS400/Q235B/A36 có thể thay đổi liên tục. Liên hệ hotline: 0923.575.999 để được báo giá chính xác ở thời điểm hiện tại.

GIÁ THÉP TẤM SS400/Q235B/A36 MỚI NHẤT

STT Quy cách (mm) Xuất xứ Barem Đơn giá (VNĐ)
Kg/tấm Kg Tấm
1 3 ly (1500 × 6000) NK 211.95 19.100 4.048.245
2 4 ly (1500 × 6000) NK 282.60 19.100 5.397.660
3 5 ly (1500 × 6000) NK 353.25 19.100 6.747.075
4 6 ly (1500 × 6000) NK 423.90 19.100 8.096.490
5 8 ly (1500 × 6000) NK 565.20 19.100 10.795.320
6 10 ly (1500 × 6000) NK 706.50 19.100 13.494.150
7 12 ly (1500 × 6000) NK 847.80 19.100 16.192.980
8 14 ly (1500 × 6000) NK 989.10 19.100 18,891,810
9 16 ly (1500 × 6000) NK 1130.40 19.100 21.590.640
10 18 ly (1500 × 6000) NK 1271.70 19.100 24.289.470
11 20 ly (1500 × 6000) NK 1413.00 19.100 26.988.300
12 6 ly (2000 × 6000) NK 565.20 19.100 10.795.320
13 8 ly (2000 × 6000) NK 753.60 19.100 14.393.760
14 10 ly (2000 × 6000) NK 942.00 19.100 17.992.200
15 12 ly (2000 × 6000) NK 1130.40 19.100 21.590.640
16 14 ly (2000 × 6000) NK 1318.80 19.100 25.189.080
17 16 ly (2000 × 6000) NK 1507.20 19.100 28.787.520
18 18 ly (2000 × 6000) NK 1695.60 19.100 32.385.960
19 20 ly (2000 × 6000) NK 1884.00 19.100 35.984.400
20 22 ly (2000 × 6000) NK 2072.40 19.100 39.582.840
21 25 ly (2000 × 6000) NK 2355.00 19.100 44.980.500
22 30 ly (2000 × 6000) NK 2826.00 19.100 53.976.600
23 35 ly (2000 × 6000) NK 3297.00 19.100 62.972.700
24 40 ly (2000 × 6000) NK 3768.00 19.100 71.968.800
25 45 ly (2000 × 6000) NK 4239.00 19.100 80.964.900
26 50 ly – 100 ly (2000×6000) NK Liên hệ Liên hệ Liên hệ

Giá thép tấm gân SS400/Q235 (Thép tấm chống trượt)

GIÁ THÉP TẤM GÂN SS400/Q235 MỚI NHẤT 
STT Quy cách (mm) Xuất xứ Barem Giá thép tấm gân SS400/Q235 (VNĐ)
Kg/tấm Kg Tấm
1 3 ly (1500 × 6000) NK 239.00 20.100 4.803.900
2 4 ly (1500 × 6000) NK 309.60 20.100 6.222.960
3 5 ly (1500 × 6000) NK 380.25 20.100 7.643.025
4 6 ly (1500 × 6000) NK 450.90 20.100 9.063.090
5 8 ly (1500 × 6000) NK 592.20 20.100 11.903.220
6 10 ly (1500 × 6000) NK 733.50 20.100 14.743.350
7 12 ly (1500 × 6000) NK 874.80 20.100 17.583.480

Giá thép tấm đúc Q345B/A572 (Thép tấm cường độ cao)

GIÁ THÉP TẤM ĐÚC Q345/A572 MỚI NHẤT 
STT Quy cách (mm) Xuất xứ Barem Giá thép tấm đúc Q345B/A572 (VNĐ)
Kg/tấm Kg
1 4 ly – 12 ly (1500×6000) NK 19.300
2 10 – 60 ly (2000×6000) NK 19.300

Giá thép tấm đen SS400 mới nhất

GIÁ THÉP TẤM ĐEN MỚI NHẤT 
STT Quy cách Xuất xứ Đơn giá Giá thép tấm đen SS400 (VNĐ)
VNĐ/Kg Nhỏ (1m*2m) Lớn (1m25*2m5)
1 5 dem NK 24.000 188.400 294.376
2 6 dem NK 23.800 224.196 350.306
3 7 dem NK 23.600 259.364 405.256
4 8 dem NK 23.600 296.416 463.150
5 9 dem NK 23.600 333.468 521.044
6 1 ly NK 23.600 370.520 578.938
7 1.1 ly NK 23.600 407.572 636.831
8 1.2 ly NK 23.600 444.624 694.725
9 1.4 ly NK 23.200 509.936 796.775
10 1.5 ly NK 23.000 541.650 846.328
11 1.8 ly NK 22.800 644.328 1.006.763
12 2 ly NK 22.600 709.640 1.108.813
13 2.5 ly NK 22.200 871.350 1.361.484

Giá thép tấm kẽm Z275 – Z8

GIÁ THÉP TẤM KẼM MỚI NHẤT 
STT Quy cách Xuất xứ Đơn giá Giá thép tấm kẽm Z275 – Z8 (VNĐ)
VNĐ/Kg Nhỏ (1m * 2m) Lớn (1m22 * 2m5)
1 5 dem NK 23.500 184.475 288.242
2 6 dem NK 23.500 221.370 345.891
3 7 dem NK 23.500 258.265 403.539
4 8 dem NK 23.500 295.160 461.188
5 9 dem NK 23.500 332.055 518.836
6 1 ly NK 23.500 368.950 576.484
7 1.1 ly NK 23.500 405.845 634.133
8 1.2 ly NK 23.500 442.740 691.781
9 1.4 ly NK 23.500 516.530 807.078
10 1.5 ly NK 23.500 553.425 864.727
11 1.8 ly NK 23.500 664.110 1.037.672
12 2 ly NK 23.500 722.200 1.128.438
13 2.5 ly NK 23.500 902.750 1.410.547

Giá thép tấm SPHC /SPCC

GIÁ THÉP TẤM SPHC/SPCC MỚI NHẤT 
Sản phẩm Quy cách (mm) Đơn giá
Thép tấm SPCC 1.0 x 1000/1200 22.600
Thép tấm SPHC 1.2 x 1000/1250 22.600
Thép tấm SPHC 1.4 x 1000/1250 22.600
Thép tấm SPHC 1.5 x 1000/1250 22.600
Thép tấm SPHC 1.8 x 1000/1250 21.800
Thép tấm SPHC 2.0 x 1000/1250 21.800
Thép tấm SPHC 2.5 x 1000/1250 21.200
Thép tấm SPHC 3.0 x 1000/1250 21.000

Thép tấm hiện nay được nhập khẩu từ các nước chuyên sản xuất thép như Mỹ, Nga, Trung Quốc,… và được ứng dụng rộng rãi trong nhiều ngành xây dựng, giao thông, cơ khi, đóng tàu, sản xuất chế tạo,… Vậy thép tấm là gì? Có bao nhiêu loại thép tấm? Ưu nhược điểm của chúng ra sao? Tất cả sẽ được đề cập trong bài viết dưới đây.

Chi tiết thông tin cho Bảng Giá Thép Tấm Hôm Nay 12/10/2022…

Bảng báo giá thép tấm mới nhất tháng 10/2022 : Thép tấm gân, thép tấm trơn

Công ty thép ĐÔNG DƯƠNG SG hiện là đại lý phân phối thép tấm hàng đầu có trụ sở tại thành phố Hồ Chí Minh. Là đơn vị cung ứng, phân phối sắt thép tấm đa dạng chủng loại, đầy đủ mọi kích thước với đơn giá tốt, cam kết là đơn vị bán thép tấm rẻ nhất khu vực phía nam.

Tóm tắt giá sắt tấm hôm nay :

  • Giá sắt tấm SS400 khổ 1.5m x 6m dày từ 3ly đến 12ly hôm nay là 11,500 đ/kg
  • Giá sắt tấm SS400 khổ 1.5m x 6m dày từ 14ly đến 20ly hôm nay là 13,500 đ/kg
  • Giá sắt tấm SS400 khổ 2m x 6m dày từ 5ly đến 45ly hôm nay là 14,400 đ/kg
  • Giá sắt tấm SS400 khổ 2m x 6m dày từ 55ly đến 120ly hôm nay là 17,400 đ/kg
  • Giá sắt tấm Q345, Q355, A36, A572 khổ 1.5m x 6m dày từ 4ly đến 12ly hôm nay là 12,400 đ/kg
  • Giá sắt tấm Q345, Q355, A36, A572 khổ 2m x 6m dày từ 6ly đến 40ly hôm nay có giá từ 15,000 đ/kg
  • Giá sắt tấm gân nhám chống trượt 1.5m x 6m dày từ 3ly đến 12ly hôm nay có giá 12,000 đ/kg đến 12,800 đ/kg
Thép tấm trơn có đủ các size tại công ty thép ĐÔNG DƯƠNG SG

Không chỉ cung cấp thép tấm ở thị trường thành phố mà chúng tôi còn cung cấp trên toàn khu vực miền nam, với nhiều đơn hàng dự án đã được bàn giao khắp các tỉnh thành cả nước.

Ngoài cung cấp thép tấm giá rẻ chúng tôi còn có thép hình H I U V, thép ống, thép hộp, thép tròn đặc, thép vuông đặc, lưới B40, tôn lợp, xà gồ C Z, cừ larsen, thép ray,,, và đặc biệt thép xây dựng ( thép cuộn , thép thanh vằn ) cũng là sản phẩm nổi bật mà chúng tôi đang phân phối.

Còn nhiều thông tin chi tiết về thép tấm nữa chúng tôi xin cung cấp ở phần sau. Còn sau đây, là bảng tổng hợp báo giá thép tấm các loại, các độ dày mới nhất trong tháng 10/2022 do công ty chúng tôi cung cấp, xin mời quý khách xem !

Thép tấm gân Độ dày Barem kg/tấm Đơn giá tấm
1,500 x 6,000 3 ly 238.95 4,062,150
1,500 x 6,000 4 ly 309.60 5,263,200
1,500 x 6,000 5 ly 380.25 6,464,250
1,500 x 6,000 6 ly 450.90 7,665,300
1,500 x 6,000 8 ly 592.20 10,067,400
1,500 x 6,000 10 ly 733.50 12,469,500
1,500 x 6,000 12 ly 874.80 14,871,600

Đơn giá thép tấm gân, tấm nhám chống trượt thay đổi thường xuyên nên vui lòng liên hệ để có báo giá chính xác – Hotline : 0935.059.555 phòng kinh doanh

Thép tấm trơn Độ dày Barem kg/tấm Giá tấm SS400 Giá tấm A36, A572, Q345
1,500 x 6,000 3 ly 211.95 3,497,175 4,980,825
1,500 x 6,000 4 ly 282.6 4,662,900 6,641,100
1,500 x 6,000 5 ly 353.25 5,828,625 8,301,375
1,500 x 6,000 6 ly 423.9 6,994,350 9,961,650
1,500 x 6,000 8 ly 565.2 9,325,800 13,282,200
1,500 x 6,000 10 ly 706.5 11,657,250 16,602,750
1,500 x 6,000 12 ly 847.8 13,988,700 19,923,300
1,500 x 6,000 14 ly 989.1 16,320,150
1,500 x 6,000 16 ly 1,130.4 18,651,600
1,500 x 6,000 18 ly 1,271.7 20,983,050
1,500 x 6,000 20 ly 1,413 23,314,500
2,000 x 6,000 5 ly 471 7,771,500
2,000 x 6,000 6 ly 565.2 9,325,800
2,000 x 6,000 8 ly 753.6 12,434,400 18,613,920
2,000 x 6,000 10 ly 942 15,543,000 23,267,400
2,000 x 6,000 12 ly 1,130.4 18,651,600 27,920,880
2,000 x 6,000 14 ly 1,318.8 21,760,200 32,574,360
2,000 x 6,000 16 ly 1,507.2 24,868,800 37,227,840
2,000 x 6,000 18 ly 1,695.6 27,977,400 41,881,320
2,000 x 6,000 20 ly 1,884 31,086,000 46,534,800
2,000 x 6,000 22 ly 2,072.4 34,194,600 51,188,280
2,000 x 6,000 25 ly 2,355 38,857,500 58,168,500
2,000 x 6,000 28 ly 2,637.6 43,520,400 65,148,720
2,000 x 6,000 30 ly 2,826 46,629,000 69,802,200
2,000 x 6,000 32 ly 3,014.4 49,737,600 74,455,680
2,000 x 6,000 35 ly 3,297 54,400,500 81,435,900
2,000 x 6,000 40 ly 3,768 62,172,000 93,069,600
2,000 x 6,000 45 ly 4,239 69,943,500 104,70,3300
2,000 x 6,000 50 ly 4,710 77,715,000 116,337,000
2,000 x 6,000 55 ly 5,181 85,486,500 127,970,700
2,000 x 6,000 60 ly 5,652 93,258,000 139,604,400
2,000 x 6,000 65 ly 6,123 101,029,500
2,000 x 6,000 70 ly 6,594 108,801,000
2,000 x 6,000 80 ly 7,536 124,344,000
2,000 x 6,000 90 ly 8,478 139,887,000
2,000 x 6,000 100 ly 9,420 155,430,000
2,000 x 6,000 120 ly 11,304 186,516,000

Đơn giá thép tấm trơn thay đổi thường xuyên nên vui lòng liên hệ để có báo giá chính xác – Hotline : 0935.059.555 phòng kinh doanh

Một số lưu ý về báo giá :

  • Hóa đơn VAT : Báo giá sắt thép tấm tháng 10/2022 ở trên đã bao gồm thuế giá trị gia tăng VAT 10%.
  • Vận chuyển : Tùy vào cung đường và số lượng thì phí vận chuyển sẽ được công ty chúng tôi thông báo cho quý khách.
  • Tiêu chuẩn hàng hóa : Sản phẩm thép mới chưa qua sử dụng, dung sai thép tấm khoảng ± 5% hoặc từ 0.3mm – 1.0mm tùy vào độ dày.
  • Phương thức giao hàng : Thép hình H U I V, thép tấm, thép ống, thép hộp giao qua cây hoặc giao qua barem tiêu chuẩn.
  • Phương thức thanh toán : Thanh toán trước khi nhận hàng, quý khách có thể thanh toán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản.
  • Thời gian giao hàng : Với việc mạng lưới bán hàng chuyên nghiệp, điều xe trên toàn quốc, kết nối nhiều doanh nghiệp vận tải lớn, chúng tôi đảm bảo tiến độ giao hàng nhanh chóng cho các công trình và bên thương mại, dự kiến tiến độ từ 1-3 ngày kể từ ngày nhận được đơn hàng.
  • Nhận gia công xi mạ kẽm điện phận, mạ kẽm nhúng nóng hàng hóa.
  • Thời gian áp dụng báo giá : Chúng tôi luôn luôn cố gắng hoạt động hết công suất để cung cấp thông tin chuẩn 100%, tuy nhiên do thị trường biến động liên tục, cộng với giá thay đổi từng ngày, thậm chí từng giờ, nên đôi lúc chúng tôi không thể kịp thời cập nhật như mong muốn, vậy nên khi có nhu cầu mua hàng, quý khách hãy gọi trực tiếp cho hotline trên hệ thống.

Chi tiết thông tin cho Bảng báo giá thép tấm hôm nay – Giá sắt tấm mới nhất tháng [thoigian]…

Bảng giá thép tấm hôm nay mới nhất

Báo giá thép tấm hôm nay mới nhất của công ty Thép Mạnh Hà dưới đây sẽ giúp quý khách dễ dàng lựa chọn được sản phẩm thép tấm phù hợp với công trình xây dựng của mình. Nếu có bất cứ thắc mắc nào, vui lòng gọi trực tiếp qua hotline để đội ngũ chăm sóc khách hàng hỗ trợ.

Bảng giá thép tấm hôm nay mới nhất

Hotline tư vấn & hỗ trợ mua sắt tấm 24/7: 0932.337.337 – 0902.774.111 – 0789.373.666 – 0917.02.03.03

  • Bảng báo giá thép tấm hôm nay đã bao gồm thuế VAT 10% và chi phí vận chuyển đến tận công trình trong bán kính 500km.
  • Đặt mua sắt tấm số lượng bao nhiêu cũng có. Hỗ trợ vận chuyển ngay trong ngày để đảm bảo tiến độ thi công công trình của chủ đầu tư.
  • Sản phẩm có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, đầy đủ chứng chỉ CO/CQ từ nhà sản xuất.
  • Chất lượng sản phẩm cực tốt, không cong vênh, gỉ sét.
  • Khách hàng có thể thanh toán sau khi đã kiểm kê đầy đủ về số lượng cũng như chất lượng thép đã giao.
  • Chiết khấu từ 200 – 500 đồng/kg với đơn hàng lớn.
  • Có % hoa hồng cho người giới thiệu.
Bảng báo giá tấm năm 2022
Giá thép tấm đen, tấm kẽm mới nhất 2022

Giá thép tấm SS400/Q235B/A36 hôm nay mới nhất

STT Giá thép tấm SS400/Q235B/A36 Xuất xứ Barem (Kg/tấm) Giá Kg Giá tấm
1 3 ly (1500×6000) NK 211.95 19,100 4,048,245
2 4 ly (1500×6000) NK 282.60 19,100 5,397,660
3 5 ly (1500×6000) NK 353.25 19,100 6,747,075
4 6 ly (1500×6000) NK 423.90 19,100 8,096,490
5 8 ly (1500×6000) NK 565.20 19,100 10,795,320
6 10 ly (1500×6000) NK 706.50 19,100 13,494,150
7 12 ly (1500×6000) NK 847.80 19,100 16,192,980
8 14 ly (1500×6000) NK 989.10 19,100 18,891,810
9 16 ly (1500×6000) NK 1130.40 19,100 21,590,640
10 18 ly (1500×6000) NK 1271.70 19,100 24,289,470
11 20 ly (1500×6000) NK 1413.00 19,100 26,988,300
12 6 ly (2000×6000) NK 565.20 19,100 10,795,320
13 8 ly (2000×6000) NK 753.60 19,100 14,393,760
14 10 ly (2000×6000) NK 942.00 19,100 17,992,200
15 12 ly (2000×6000) NK 1130.40 19,100 21,590,640
16 14 ly (2000×6000) NK 1318.80 19,100 25,189,080
17 16 ly (2000×6000) NK 1507.20 19,100 28,787,520
18 18 ly (2000×6000) NK 1695.60 19,100 32,385,960
19 20 ly (2000×6000) NK 1884.00 19,100 35,984,400
20 22 ly (2000×6000) NK 2072.40 19,100 39,582,840
21 25 ly (2000×6000) NK 2355.00 19,100 44,980,500
22 30 ly (2000×6000) NK 2826.00 19,100 53,976,600
23 35 ly (2000×6000) NK 3297.00 19,100 62,972,700
24 40 ly (2000×6000) NK 3768.00 19,100 71,968,800
25 45 ly (2000×6000) NK 4239.00 19,100 80,964,900
26 50 ly – 100 ly (2000×6000) NK Liên hệ Liên hệ Liên hệ
Chiết khấu từ 200 – 500 đồng/kg khi mua số lượng lớn
0932.337.337 – 0902.774.111 – 0789.373.666 – 0917.02.03.03

Giá thép tấm gân SS400/Q235B hôm nay mới nhất

STT Giá thép tấm gân SS400/Q235B Xuất xứ Barem (Kg/tấm) Giá Kg Giá tấm
1 3 ly (1500×6000) NK 239.00 20,100 4,803,900
2 4 ly (1500×6000) NK 309.60 20,100 6,222,960
3 5 ly (1500×6000) NK 380.25 20,100 7,643,025
4 6 ly (1500×6000) NK 450.90 20,300 9,153,270
5 8 ly (1500×6000) NK 592.20 20,300 12,021,660
6 10 ly (1500×6000) NK 733.50 20,100 14,743,350
7 12 ly (1500×6000) NK 874.80 20,100 17,583,480
Chiết khấu từ 200 – 500 đồng/kg khi mua số lượng lớn
0932.337.337 – 0902.774.111 – 0789.373.666 – 0917.02.03.03

Giá thép tấm đúc Q345/A572 hôm nay mới nhất (thép cường độ cao)

STT Giá thép tấm gân SS400/Q235B Xuất xứ Giá Kg
1 4 ly – 12 ly (1500×6000) NK 19,300
2 10 – 60 ly (2000×6000) NK 19,300
Chiết khấu từ 200 – 500 đồng/kg khi mua số lượng lớn
0932.337.337 – 0902.774.111 – 0789.373.666 – 0917.02.03.03

Giá thép tấm đen SS400

STT Giá thép tấm đen SS400 Xuất xứ Đơn giá (VNĐ/Kg) Nhỏ (1M*2M) Lớn (1M25*2M5)
1 5 dem NK 24,000 188,400 294,376
2 6 dem NK 23,800 224,196 350,306
3 7 dem NK 23,600 259,364 405,256
4 8 dem NK 23,600 296,416 463,150
5 9 dem NK 23,600 333,468 521,044
6 1 ly NK 23,600 370,520 578,938
7 1.1 ly NK 23,600 407,572 636,831
8 1.2 ly NK 23,600 444,624 694,725
9 1.4 ly NK 23,200 509,936 796,775
10 1.5 ly NK 23,000 541,650 846,328
11 1.8 ly NK 22,800 644,328 1,006,763
12 2 ly NK 22,600 709,640 1,108,813
13 2.5 ly NK 22,200 871,350 1,361,484
Chiết khấu từ 200 – 500 đồng/kg khi mua số lượng lớn
0932.337.337 – 0902.774.111 – 0789.373.666 – 0917.02.03.03

Giá thép tấm mạ kẽm Z275 – Z8

STT Giá thép tấm kẽm Z275 – Z8 Xuất xứ Đơn giá (VNĐ/Kg) Nhỏ (1M*2M) Lớn (1M22*2M5)
1 5 dem NK 23,500 184,475 288,242
2 6 dem NK 23,500 221,370 345,891
3 7 dem NK 23,500 258,265 403,539
4 8 dem NK 23,500 295,160 461,188
5 9 dem NK 23,500 332,055 518,836
6 1 ly NK 23,500 368,950 576,484
7 1.1 ly NK 23,500 405,845 634,133
8 1.2 ly NK 23,500 442,740 691,781
9 1.4 ly NK 23,500 516,530 807,078
10 1.5 ly NK 23,500 553,425 864,727
11 1.8 ly NK 23,500 664,110 1,037,672
12 2 ly NK 23,000 722,200 1,128,438
13 2.5 ly NK 23,000 902,750 1,410,547
Chiết khấu từ 200 – 500 đồng/kg khi mua số lượng lớn
0932.337.337 – 0902.774.111 – 0789.373.666 – 0917.02.03.03

Hotline tư vấn & hỗ trợ mua sắt tấm 24/7: 0932.337.337 – 0902.774.111 – 0789.373.666 – 0917.02.03.03

Tại thời điểm bạn tham khảo thì giá thép tấm hôm nay đã có thể thay đổi, tuy nhiên sẽ không chênh lệch quá nhiều so với bảng niêm yết. Đối với khách hàng có nhu cầu mua tấm thép số lượng lớn thì hãy liên hệ trực tiếp với Thép Mạnh Hà để nhận được mức chiết khấu siêu hấp dẫn. Ngoài ra, chúng tôi còn hỗ trợ giao hàng miễn phí trong vòng bán kính 500km và chính sách ưu đãi dành cho khách hàng thân thiết.

Kho thép tấm luôn có sẵn hàng để phục vụ quý khách mọi lúc mọi nơi

Thép Mạnh Hà với hơn 10 năm hoạt động trong lĩnh vực sắt thép xây dựng luôn sẵn sàng tư vấn và cung ứng cho quý khách, hàng trăm tấn sắt thép mỗi ngày. Sản phẩm của chúng tôi đều có giấy tờ rõ ràng, chứng chỉ CO/CQ chi tiết chắc chắn sẽ giúp công trình của bạn vững chãi nhất. Nếu như bạn đang băn khoăn không biết thép tấm là gì? Phân loại ra sao? Ứng dụng thế nào và Bảng giá thép tấm hôm nay bao nhiêu thì bài viết này sẽ cung cấp đến quý khách đầy đủ thông tin chi tiết nhất.

Hotline tư vấn & hỗ trợ mua sắt tấm 24/7: 0932.337.337 – 0902.774.111 – 0789.373.666 – 0917.02.03.03

Kho thép tấm công ty chúng tôi luôn có sẵn hàng

Chi tiết thông tin cho Giá Thép Tấm Hôm Nay Mới Nhất, Nhận Bảng Giá Sắt Tấm Ngay…

Thép tấm do Đại Lý Sắt Thép Sáng Chinh cung cấp có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng. Có đầy đủ chứng chỉ CO/CQ từ nhà sản xuất.

Bảng giá thép tấm được các nhân viên kế toán cập nhật bảng giá thường xuyên theo thị trường giúp cho quý khách hàng có được thông tin chính xác nhất để lựa chọn sản phẩm thép tấm với giá sát nhất thị trường hiện nay. Mọi thông tin của chúng tôi cung cấp đều rất chính xác sẽ giúp quý khách hàng yên tâm khi lựa chọn sản phẩm thép tấm Sáng Chinh. Với phương chấm “Đồng Hành Cùng Khách Hàng Trong Mọi Công Trình” hãy lựa chọn thép tấm Sáng Chinh các bạn nhé !

Thép tấm Sáng Chinh niềm tự hào cho mọi công trình của bạn, chỉ cung cấp sản phẩm chính hãng.

Thép tấm Sáng Chinh được sử dụng khá phổ biến trong ngành xây dựng, thép tấm được xem như một loại thép dân dụng, được sử dụng nhiều trong đóng tàu thuyền, kết cấu xưởng, dùng nhiều trong công nghiệp cơ khí, đóng giàn khoan, thùng, nồi hơi, bảng báo giá thép tấm các loại với đầy đủ mẫu mã & kích thước được Công ty trách nhiệm hữu hạn Sáng Chinh phân phối & vận chuyển tận nơi.,… Để thuận tiện cho quý khách hàng theo dõi, Thép Sáng Chinh xin cập nhật bảng giá thép tấm ngày 【12/10/2022】

Thép tấm có nhiều những ứng dụng thực tiễn trong ngành công nghiệp xây dựng, tìm hiểu thêm thông tin để biết thêm ứng dụng của sản phẩm….

Vậy các ứng dụng của thép tấm hiện nay là gì? Quý khách hàng hãy đọc và tìm hiểu những thông tin dưới đây. Có nhiều cách để phân loại thép tấm là nhìn bằng tực quan mắt thường và nhìn vào tính chất hóa học cũng như cơ tính của sản phẩm. Bởi vì cách phân loại như thế mà ứng dụng của thép cũng tương đối khác nhau tùy vào mác thép cũng như loại thép tương đương.

Tất cả những câu hỏi này sẽ được trả lời cụ thể ở bài viết này!

Ứng dụng của thép tấm trơn

Thép tấm trơn bao gồm có thép tấm cán nóng và thép tấm cán nguội, thép tấm cán nguội thường có độ dày tối đa đến 2,5 ly và có những ứng dụng khá đặc biệt trong đời sống. Ứng dụng phổ biến của thép tấm cán nguội là làm đầu đạn trong quân đội, để làm các chi tiết trong máy móc công nghiệp, đồng thời thép tấm cán nguội cũng có những ứng dụng trong ngành công nghiệp gia dụng và ngành công nghiệp xe ô tô.
Thép tấm SS4000 có độ dày từ 3 ly đến 50 ly có nhiều ứng dụng đặc biệt quan trọng trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau, ngoài trong ngành công nghiệp xây dựng thì thép tấm SS400 còn được sử dụng trong ngành công nghiệp đóng tàu, gia công bản mã chân cột, lập là, để cắt làm phôi khuôn mẫu….

Ứng dụng thép tấm nhám

Thép tấm nhám hay còn được gọi là thép tấm chống trượt, mác thép của thép tấm chống trượt thường là SS400. Đặc điểm nhận dạng của loại thép tấm này là có các gân hoa nổi trên bề mặt, có tác dụng chống trơn trượt đảm bảo sự an toàn cho người di chuyển phía trên. Thép tấm nhám thường được dùng để làm mặt bậc cầu thàng, để làm sàn tàu, sàn xe tải…nhằm tác dụng chống trơn trượt cho người mà hàng hóa.

. Lưu ý: giá thép tấm thay đổi mỗi ngày. Vui lòng liên hệ hotline 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937 để được báo giá mới nhất nhé!

Bảng báo giá thép tấm hôm nay được cập nhật liên tục thông qua hệ thống phân phối báo giá sắt thép xây dựng hàng đầu khu vực miền nam.

Thép tấm do Tôn thép Sáng Chinh cung cấp và phân phối luôn đảm bảo đầy đủ chứng từ và những chứng chỉ liên quan đến từ nhà sản xuất. Cam đoan xuất đầy đủ hóa đơn, rõ ràng mọi thủ tục để khách hàng an tâm khi sử dụng.

Nếu quý khách đang có nhu cầu mua thép tấm với số lượng lớn kèm ưu đãi lớn. Hãy gọi đến phòng kinh doanh Tôn thép Sáng Chinh qua hotline 0949 286 7770937 200 9000907 137 555097 5555 0550909 936 937 (PHÒNG KINH DOANH SÁNG CHINH) để nhận bảng báo giá kèm chiết khấu 300 – 500 đồng/kg tuy theo số lượng đơn hàng từ quý khách.

Chi tiết thông tin cho Lưu trữ Thép tấm…

Báo giá thép tấm hôm nay 2022

Báo giá thép tấm hôm nay 2022
QUY CÁCH THÉP TẤM (mm) BAREM (kg/tấm) ĐƠN GIÁ (vnđ/kg) ĐƠN GIÁ (vnđ/tấm)
3 x 1500 x 6000                     211.95                          25,000                    5,298,750
4 x 1500 x 6000                     282.6                          25,000                    7,065,000
5 x 1500 x 6000                     353.25                          25,000                    8,831,250
5 x 2000 x 6000                     471                          25,000                  11,775,000
6 x 1500 x 6000                     423.9                          25,000                  10,597,500
6 x 2000 x 6000                     565.2                          25,000                  14,130,000
8 x 1500 x 6000                     565.2                          25,000                  14,130,000
8 x 2000 x 6000                     753.6                          25,000                  18,840,000
10 x 1500 x 6000                     706.5                          25,000                  17,662,500
10 x 2000 x 6000                     942                          25,000                  23,550,000
12 x 1500 x 6000                     847.8                          25,000                  21,195,000
12 x 2000 x 6000                  1,130.4                          25,000                  28,260,000
14 x 1500 x 6000                     989.1                          25,000                  24,727,500
14 x 2000 x 6000                  1,318.8                          25,000                  32,970,000
16 x 1500 x 6000                  1,130.4                          25,000                  28,260,000
16 x 2000 x 6000                  1,507.2                          25,000                  37,680,000
18 x 1500 x 6000                  1,271.7                          25,000                  31,792,500
18 x 2000 x 6000                  1,695.6                          25,000                  42,390,000
20 x 2000 x 6000                  1,884                          25,000                  47,100,000
22 x 2000 x 6000                  2,072.4                          25,000                  51,810,000
25 x 2000 x 6000                  2,355                          25,000                  58,875,000
30 x 2000 x 6000                  2,826                          25,000                  70,650,000
35 x 2000 x 6000                  3,297                          25,000                  82,425,000
40 x 2000 x 6000                  3,768                          25,000                  94,200,000
45 x 2000 x 6000                  4,239                          25,000                105,975,000
50 x 2000 x 6000                  4,710                          25,000                117,750,000
55 x 2000 x 6000                  5,181                          25,000
60 x 2000 x 6000                  5,652                          25,000                141,300,000
70 x 2000 x 6000                  6,594                          25,000                164,850,000
80 x 2000 x 6000                  7,536                          25,000                188,400,000
100 x 2000 x 6000                  9,420                          25,000                235,500,000

Lưu ý:

  • Bảng giá thép tấm mới nhất trên đã bao gồm 10% VAT.
  • Giá thép tấm còn dao động tùy thuộc vào biến động của thị trường.

XEM THÊM: 

Cập Nhật Giá Sắt Thép Xây Dựng Hôm Nay 2022 [CẬP NHẬT HÀNG NGÀY]

Báo giá thép xây dựng Hòa Phát hôm nay chính xác nhất

Chi tiết thông tin cho Giá Thép Tấm Mới Nhất 2022 – Phân Loại Và Bảo Quản Thép Tấm…

Thép tấm trơn

Theo định nghĩa trong ngành cơ khí, thép tấm là loại thép có hình dạng từng miếng (hoặc tấm) đáp ứng nhu cầu sử dụng trong một số lĩnh vực nhất định. Thép tấm được gia công để dùng trong các ngành đóng tàu, cầu cảng, thùng, kết cấu nhà xưởng, bồn xăng dầu, cơ khí, xây dựng dân dụng,… Ngoài ra, thép tấm còn dùng làm tủ điện, làm container, tủ đựng hồ sơ, dùng để sơn mạ, tàu thuyền, sàn xe, nồi hơi, xe lửa, … Thép tấm trơn thực chất chính là một loại thép tấm với bề mặt trơn nhẵn và bằng phẳng.

Quy trình sản xuất, gia công thép tấm rất phức tạp, yêu cầu công nghệ cao, trình độ lao động cao. Nguyên liệu thép được tinh luyện, đúc thành phôi hoặc thành thép tấm. Sau đó, thép tấm được cán mỏng và kéo phẳng để tạo thành thép tấm trơn.

Thép tấm trơn – BAOGIATHEPXAYDUNG.COM

Là đại lý nhập khẩu và cung cấp thép tấm trơn nói riêng và thép hình nói cung, sau đây là bảng báo giá thép tấm trơn mà hệ thống chúng tôi đang cung cấp :

Bảng báo giá thép tấm trơn

Đặc biệt : Có xe giao hàng tận nơi + giá tốt có chiết khấu

Thép tấm trơn Barem Thép tấm SS400 Thép tấm A36, Q345B, A572
1.500 x 6.000 x 3 211.95 23.500 23.700
1.500 x 6.000 x 4 282.6 23.500 23.700
1.500 x 6.000 x 5 353.25 23.500 23.700
1.500 x 6.000 x 6 423.9 23.500 23.700
1.500 x 6.000 x 8 565.2 23.500 23.700
2.000 x 12.000 x 8 1507.2 23.500 23.700
1.500 x . 6.000 x 10 706.5 23.500 23.700
2.000 x 12.000 x 10 1884 23.500 23.700
1.500 x 6.000 x 12 847.8 23.500 23.700
2.000 x 12.000 x 12 2260.8 23.500 23.700
1.500 x 6.000 x 14 989.1 23.500 23.700
2.000 x 12.000 x 14 2637.6 23.500 23.700
1.500 x 6.000 x 16 1130.4 23.500 23.700
2.000 x 12.000 x 16 3391.2 23.500 23.700
2.000 x 12.000 x 20 3768 23.500 23.700
2.000 x 12.000 x 25 4710 23.500 23.700
2.000 x 12.000 x 30 5652 23.500 23.700

Ngoài cung cấp thép tấm nguyên tấm, chúng tôi cung cung cấp thép tấm cắt theo quy cách mà khách hàng cần, ví dụ : 1m x 3m, 2mx2,5m, 1m x 5m … tất cả tùy theo nhu cầu khách hàng

Xem thêm :

Thép tấm gân chống trượt

Thép tấm gân là loại thép tấm có kết cấu vô cùng bền chắc, có khả năng chống trượt, chống va đập, chịu được nhửng ảnh hưởng và tác động lớn của thời tiết. Những ứng dụng của thép tấm khá phổ biến như: ứng dụng trong nghành công nghiệp đóng tàu, làm cầu cảng, nhà xưởng, sàn xe lửa, làm bậc thang trong những tòa nhà dân dụng….Với nhiều những ưu điểm nên thép tấm gân được sử dụng với những công trình trọng điểm và những công trình yêu cầu có kết cấu vững chắc.
Thép tấm gân còn có tên gọi khác là thép chống trượt, trên bề mặt của thép tấm gân thường có những đường vân nổi hẳn lên trên bề mặt, có khả năng chống trượt rất tốt.

Thép tấm nhám – BAOGIATHEPXAYDUNG.COM

Là đại lý nhập khẩu, đại lý thép tấm gân và cung cấp thép tấm gân chống trượt nói riêng và thép hình nói cung, sau đây là bảng báo giá thép tấm gân chống trơn, thép tấm nhám mà hệ thống chúng tôi đang cung cấp :

Bảng báo giá thép tấm gân chống trượt

Đặc biệt : Có xe giao hàng tận nơi + giá tốt có chiết khấu

Thép tấm gân Độ dày  Barem  Đơn giá vnđ/kg
3 x 1,250 x 6,000 3ly 199.1 23.800
3 x 1,500 x 6,000 3ly 239 23.800
4 x 1,250 x 6,000 4ly 258 23.800
4 x 1,500 x 6,000 4ly 309 23.800
5 x 1,250 x 6,000 5ly 316.9 23.800
5 x 1,500 x 6,000 5ly 380.3 23.800
6 x 1,250 x 6,000 6ly 375.8 23.800
6 x 1,500 x 6,000 6ly 450.9 23.800
8 x 1,250 x 6,000 8ly 493.5 23.800
8 x 1,500 x 6,000 8ly 529.2 23.800
10 x 1,500 x 6,000 10ly 733.5 23.800

Với đặc thù sử dụng khác nhau , nhưng do sự thay đổi liên tục nên chúng tôi chỉ cập nhật giá thép tấm SS400 ở trên, để tìm hiểu giá thép tấm A36, Q345, thép tấm cường độ cao, thép đặc chủng… hay bất kỳ loại thép tấm hay thép hình nào khách, vui lòng liên hệ hotline để biết thêm chi tiết.

Ngoài thép tấm, hệ thống chúng tôi có bán hàng sắt thép đầy đủ các loại : thép Pomina, thép Việt Nhật Vina Kyoei, thép Hòa Phát, thép Việt Úc, Thép Việt Mỹ VAS, thép Shenglo, thép Tisco Thái Nguyên, thép Đông Nam Á, thép Tung Ho…bản mã, thép hình V, thép hình U, thép tấm, thép ống, thép hộp, tôn lợp, cừ larsen, thép hình I, thép hình H, xà gồ thép, xà gồ Z, xà gồ C, thép tròn đặc, thép tròn trơn và có cả hệ thống bán cát đá xây dựng tại TPHCM, Bình Dương, Đồng Nai.

BAOGIATHEPXAYDUNG.COM – cung cấp cho nhiều tỉnh thành khác như : Hà Nội, Lào Cai, Bắc Giang, Ninh Bình, Thái Bình, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Ninh, Hải Phòng, Khánh Hòa, Đà Nẵng, Lâm Đồng, TP Hồ Chí Minh, Đắc Nông, Đăk Lak, Gia Lai, Quảng Nam, Bình Định, Quảng Ngãi, Thừa Thiên Huế, Kon Tum, Ninh Thuận, Bình Thuận, Bà Rịa Vũng Tàu, Bình Dương, Đồng Nai, Bình Phước, Tây Ninh, Long An, Tiền Giang, Bến Tre, Cần Thơ, Kiên Giang, Sóc Trăng, Đồng Tháp, Bạc Liêu, Hậu Giang, An Giang, Cà Mau, Kiêng Giang, Trà Vinh, Vĩnh Long … và các tỉnh thành khác.

BAOGIATHEPXAYDUNG.COM tự hào là hệ thống thương mại thép hàng đầu, luôn đặt uy tín lên hàng đầu, chân thành, tôn trọng và sẵn sàng hợp tác để đôi bên cùng phát triển. Là một tập thể trẻ nên phong cách kinh doanh của chúng tôi dựa trên các yếu tố:

  • Trung thực với khách hàng về chất lượng, trọng lượng và nguồn gốc sản phẩm.
  • Giá cả hợp lí, giao nhận nhanh chóng, đúng hẹn và phục vụ tận tâm cho khách hàng mọi lúc, mọi nơi.
  • Xây dựng và duy trì lòng tin, uy tín đối với khách hàng thông qua chất lượng sản phẩm, dịch vụ cung cấp.

Hệ thống BAOGIATHEPXAYDUNG.COM xin gửi lời tri ân sâu sắc đến những người cộng sự, các đối tác đã đặt niềm tin vào sự phát triển của  công ty và mong tiếp tục nhận được nhiều hơn nữa sự hợp tác của quý vị. Kính chúc các quý khách hàng, các đối tác sức khỏe, thành công  và thịnh vượng !!!

BAOGIATHEPXAYDUNG.COM

Chi tiết thông tin cho Thép tấm – Báo giá thép tấm mới nhất tháng 10/2022…

Thép tấm là gì?

Thép tấm là loại thép thường được dùng trong các ngành đóng tàu, kết cấu nhà xưởng, cầu cảng, thùng, bồn xăng dầu, nồi hơi, cơ khí, các ngành xây dựng dân dụng, làm tủ điện, container, sàn xe, xe lửa, dùng để sơn mạ…

Thép tấm

Quy trình sản xuất thép tấm rất phức tạp và đòi hỏi kỹ thuật cao. Nguyên liệu đầu vào là quặng cùng với một số các chất phụ gia. Sau đó các nguyên liệu đầu vào này sẽ được cho vào lò nung. Để tạo nên dòng thép nóng chảy. Tiếp theo dòng thép nóng chảy sẽ được xử lý và tách các tạp chất. Sau đó dòng kim loại nóng chảy này sẽ được đưa đến lò đúc phôi, các loại phôi sau khi được hoàn thành sẽ được đưa đến các nhà máy. Trải qua nhiều công đoạn, để tạo nên sản phẩm thép tấm.

1/ Thép tấm làm cầu thang

Gia công thép làm bậc cầu thang 3 ly (3mm), các nhà sản xuất thường dùng thép tấm để chấn bậc cầu thang nhằm tăng khả năng chống trượt cho bậc.

Ở dạng bậc thang này nhà sản xuất cầu thang thường dùng thép có gân, cắt theo đúng quy cách thép yêu cầu sau đó gia công chấn thép thành các bậc cầu thang.

Thép làm cầu thang

2/ Thép tấm lót đường

Do nhu cầu xây nhà trọn gói Hà Nội ngày càng nhiều vì thế các dự án cũng theo đó mọc lên vô số. Bởi vậy trong các công trình để vận chuyển những chuyến hàng nặng hàng trăm tấn vào tới công trình thì biện pháp sử dụng thép tấm để lót đường là biện pháp hiệu ích giúp giảm được chi phí cho công trình.

Chính bởi ưu điểm là chịu được tải trọng lớn, lại gọn nhẹ và có chi phí, giá thành thấp nên sử dụng tấm thép là giải pháp hàng đầu cho các công trình để sử dụng lót đường cho xe tải trọng đi vào.

Thép tấm lót đường

3/ Thép tấm lót sàn

Thép tấm được sử dụng để lót sàn nhà xưởng, nhà kho, sàn xe ô tô,…

Khác với thép tấm trơn, thép tấm lót sàn thường là loại thép tấm có gân, có bề mặt nổi vân gờ nên nhám. Tạo cho vật tiếp xúc với nó một lực ma sát để vật không bị trơn, trượt.

Thi công lót sàn

4/ Ứng dụng khác

Ngoài ra, bởi những tính năng vượt trội và đa dạng, nên thép tấm được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực khác như: Ngành đóng tàu, kết cấu nhà xưởng, cầu cảng, sàn xe, xe lửa, dùng để sơn mạ…

Thép tấm đóng tàu

Chi tiết thông tin cho Quy cách và bảng báo giá các loại thép tấm 2 ly, 4 ly, 6 ly, 10 ly, 50 ly,……

Ngoài những thông tin về chủ đề Báo Giá Thép Tấm này bạn có thể xem thêm nhiều bài viết liên quan đến Thiết kế nội thất khác tại đây nhé.

Vậy là chúng tôi đã cập nhật những thông tin hot nhất, được đánh giá cao nhất về Báo Giá Thép Tấm trong thời gian qua, hy vọng những thông tin này hữu ích cho bạn.

Cảm ơn bạn đã ghé thăm. Hãy thường xuyên truy cập chuyên mục Sàn gỗ để update thêm nhé! Hãy like, share, comment bên dưới để chúng tôi biết được bạn đang cần gì nhé!

Nội dung liên quan  Máy Lọc Nước Mini Để Bàn - Trang thiết kế nhà mới nhất

Bài viết liên quan

Back to top button