Giá Tôn Xốp Việt Nhật – Trang cẩm nang thiết kế thi công nội thất
Giá Tôn Xốp Việt Nhật có phải là thông tin về Thiết kế và thi công nội thất đang được bạn quan tâm tìm hiểu? Website Buynai sẽ giới thiệu cho bạn những thông tin mới nhất chính xác nhất về Giá Tôn Xốp Việt Nhật trong bài viết này nhé!
Nội dung chính
Video: Hé lộ GIA THẾ siêu khủng của chồng sắp cưới Đông Nhi giàu cỡ nào???
Bạn đang xem video Hé lộ GIA THẾ siêu khủng của chồng sắp cưới Đông Nhi giàu cỡ nào??? mới nhất thuộc chủ đề Nội thất & Văn phòng được cập nhật từ kênh TIN TỨC SHOWBIZ từ ngày 2019-07-14 với mô tả như dưới đây.
Hé lộ GIA THẾ siêu khủng của chồng sắp cưới Đông Nhi giàu cỡ nào???
► ĐĂNG KÝ MIỄN PHÍ: http://bit.ly/Tintucshowbiz
✪ Tin HOT Showbiz Mới Nhất : http://bit.ly/Playlistshowbiz
TIN TỨC SHOWBIZ là kênh chuyên tổng hợp tin mới nhất nói về ca sĩ, diễn viên, showbiz việt nam.
Hãy bấm nút “ĐĂNG KÝ” để theo dõi những tin tức mới nhất của kênh chúng tôi.
► ĐĂNG KÝ MIỄN PHÍ: http://bit.ly/Tintucshowbiz
Cảm ơn Bạn đã ghé xem kênh!
#tintucshowbiz
#chuyenshowbiz
#tintucsaoviet
Thông số kỹ thuật của tôn xốp cách nhiệt
- Kích thước : từ 0.4 đến 0.7mm
- Mạ kẽm : từ 244 đến 305 g/m²
- Bề mặt được phủ một lớp polyester như Silicone Polyester, Fluoride Coating Polyester để làm tăng độ bền, đem đến công dụng chống oxy hóa từ tia cực tím của mặt trời, axit, hóa chất và những điều kiện khắc nghiệt của thời tiết.
- Chất liệu : xốp với mật độ 15-25 kg/m³
- Chiều rộng : 1 mét
- Độ dày : 50, 75, 100, 125, 150mm
- Màu sắc : 12 màu. Được sử dụng nhiều nhất là màu xanh, màu đỏ, màu nâu với các phổ màu chạy dài.
Báo giá Tôn xốp Hoa Sen
Độ dày thực tế | Trọng lượng | Đơn giá (khổ 1,07m) |
(dem) | (Kg/m) | VNĐ |
3 dem | 2.42 | 59.000 |
3 dem 50 | 2.89 | 66.000 |
4 dem | 3.55 | 71.000 |
4 dem 50 | 4.00 | 79.000 |
5 dem | 4.40 | 89.000 |
Báo giá Tôn xốp Việt Nhật
Tôn xốp không màu Việt Nhật
9 sóng tròn + 9 sóng vuông + 5 sóng vuông
Độ dày thực tế | Trọng lượng | Đơn giá (khổ 1,07m) |
(dem) | (Kg/m) | VNĐ |
2 dem 80 | 2.40 | 47.000 |
3 dem | 2.60 | 49.000 |
3 dem 20 | 2.80 | 51.000 |
3 dem 50 | 3.00 | 52.000 |
3 dem 80 | 3.25 | 54.000 |
4 dem | 3.35 | 58.000 |
4 dem 30 | 3.65 | 60.000 |
4 dem 50 | 4.00 | 64.000 |
4 dem 80 | 4.25 | 70.000 |
5 dem | 4.45 | 73.000 |
6 dem | 5.40 | 90.000 |
Tôn xốp màu Việt Nhật
Màu sắc : Xanh ngọc – Đỏ đậm – Vàng kem – …
9 sóng tròn + 9 sóng vuông
Độ dày thực tế | Trọng lượng | Đơn giá (khổ 1,07m) |
(dem) | (Kg/m) | VNĐ |
3 dem | 2.50 | 43.000 |
3 dem 30 | 2.70 | 53.000 |
3 dem 50 | 3.00 | 56.000 |
3 dem 80 | 3.30 | 60.000 |
4 dem | 3.40 | 63.000 |
4 dem 20 | 3.70 | 68.000 |
4 dem 50 | 3.90 | 70.000 |
4 dem 80 | 4.10 | 73.000 |
5 dem | 4.45 | 78.000 |
Dailysatthep.com – đơn vị chuyên cung cấp sản phẩm tôn xốp cách nhiệt chống nóng chất lượng cao, đạt tiêu chuẩn, có chứng chỉ CO/CQ và nguồn gốc xuất xứ hàng hóa rõ ràng với giá thành hợp lý.
Để mua được sản phẩm với giá tốt và nhận được báo giá tôn xốp nhanh nhất. Quý khách vui lòng liên hệ với Dailysatthep.com qua hotline 0936 600 600 để được hỗ trợ tốt nhất.
Dailysatthep.com luôn có chiết khấu và ưu đãi hấp dẫn đối với quý khách hàng là công ty và nhà thầu xây dựng. Hỗ trợ vận chuyển miễn phí tôn xốp Hoa Sen, Việt Nhật ra công trường.
“Cần là có – Tìm là thấy” hãy để chúng tôi được phục vụ bạn. Cam kết phân phối sản phẩm với giá tốt nhất thị trường.
Chi tiết thông tin cho Báo giá Tôn xốp cách nhiệt chống nóng Hoa Sen, Việt Nhật…
1. Bảng giá tôn Việt Nhật SSSC
Tôn Việt Nhật SSSC còn có tên gọi khác là Tôn Phương Nam là sản phẩm của đơn vị liên doanh giữa Tổng Công ty thép Việt Nam với Sumitomo Corporation (Tập đoàn của Nhật Bản) và Công ty FIW STEEL SDN. BHD (Malaysia).
Tôn thép Sông Hồng Hà gửi bảng giá tôn Việt Nhật cập nhật mới nhất, quý khách có nhu cầu mua tôn Việt Nhật chính hãng vui lòng liên hệ : 0933 144 555 để được báo giá cập nhật mới nhất. Hỗ trợ tư vấn miễn phí 24/7, giao hàng tận nơi công trình quý khách hàng, miễn phí nội thành.
BẢNG GIÁ TÔN VIỆT NHẬT SSSC
TÔN LẠNH MÀU LD VIỆT NHẬT | ||
(cán 5 sóng, 9 sóng vuông, 13 sóng lafong, sóng tròn, sóng ngói) | ||
Độ dày in trên tôn | Trọng lượng | Đơn giá |
(kg/m) | (khổ 1.07m) | |
Tôn LD Việt Nhật 0.30mm | 2.3kg/m | 49,000 |
Tôn LD Việt Nhật 0.35mm | 2.7kg/m | 57,000 |
Tôn LD Việt Nhật 0.40mm | 3.2kg/m | 68,000 |
Tôn LD Việt Nhật 0.45mm | 3.7kg/m | 75,000 |
Tôn LD Việt Nhật 0.50mm | 4.1kg/m | 84,000 |
GIÁ CÓ THỂ GIẢM THEO ĐƠN ĐẶT HÀNG – CAM KẾT HÀNG CHÍNH HÃNG | ||
Nhận gia công chấn máng xối, lam gió diềm tôn…. Theo yêu cầu (miễn phí gia công) | ||
TÔN SÓNG NGÓI LD VIỆT NHẬT | ||
(Cán sóng ngói Ruby và sóng ngói cổ) | ||
Độ dày in trên tôn | Trọng lượng | Đơn giá |
(kg/m) | (khổ 1.07m) | |
Tôn LD Việt Nhật 0.30mm | 2.3kg/m | 59,000 |
Tôn LD Việt Nhật 0.35mm | 2.7kg/m | 67,000 |
Tôn LD Việt Nhật 0.40mm | 3.2kg/m | 78,000 |
Tôn LD Việt Nhật 0.45mm | 3.7kg/m | 85,000 |
Tôn LD Việt Nhật 0.50mm | 4.1kg/m | 94,000 |
TÔN CÁCH NHIỆT LD VIỆT NHẬT | ||
(cán Pu cách âm cách nhiệt 5 sóng vuông hoặc 9 sóng vuông) | ||
Quy cách sóng tôn | Diễn giải | Đơn giá/VNĐ/m |
Tôn LD Việt Nhật 0.30mm | Mút Pu cách nhiệt dày 16-18ly | 94,000 |
Tôn LD Việt Nhật 0.35mm | 102,000 | |
Tôn LD Việt Nhật 0.40mm | 115,000 | |
Tôn LD Việt Nhật 0.45mm | 127,000 | |
Tôn LD Việt Nhật 0.50mm | 134,000 | |
Sản phẩm gia công được kiểm tra nghiêm ngặt nhất trước khi xuất xưởng | ||
Dán Mút PE- OPP được cho tôn 5 sóng và 9 sóng vuông | PE-OPP 5ly | 19.000đ/m |
PE-OPP 10ly | 25.000đ/m | |
PE-OPP 15ly | 34.000đ/m | |
PE-OPP 20ly | 45.000đ/m | |
PE-OPP 25ly | 53.000đ/m | |
PE-OPP 30ly | 67.000đ/m | |
Độ dày mút cách nhiệt có thể đặt hàng theo yêu cầu |
Bảng giá tôn Việt Nhật 11/2021
1.1 Ưu điểm tôn Việt Nhật
Bên cạnh đó, các sản phẩm tôn Việt Nhật còn đáp ứng được nhu cầu sử dụng của người dùng với nhiều ưu điểm như:
- Được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại: Các loại tôn Việt Nhật đều đáp ứng được các tiêu chuẩn công nghệ Nhật Bản JIS G3392:1998; các yêu cầu kiểm tra chất lượng: kiểm tra T – BEND, kiểm tra độ bền tối thiểu, chiều dài, chiều rộng, độ phẳng, độ vuông góc, bề mặt,…
- Có khả năng cách nhiệt và cách âm: các tấm tôn Việt Nhật được sản xuất có khoảng chân không ở giữa các lớp tôn, vì vậy chúng nâng cao khả năng cách nhiệt và cách âm so với các loại tôn khác, giúp cho không gian bên trong ngôi nhà luôn mát mẻ dù thời tiết oi bức bên ngoài.
- Độ bền cao: Tôn Việt Nhật có khả năng chống chịu và độ bền cao lên đến 20 – 30 năm.
- Đa dạng về màu sắc: Tôn Việt Nhât với mã màu đa dạng, đáp ứng nhu cầu thẩm mỹ của từng công trình khác nhau.
1.2 Cách nhận biết tôn Việt Nhật chính hãng
Đã có không ít người mua phải tôn Việt Nhật giả, do chạy theo lợi nhuận mà nhiều cơ sở đã sản xuất tôn Việt Nhật giả điều này gây ảnh hưởng không nhỏ đến chất lượng công trình cũng như uy tín của hãng.
Vì thế, để có thể mua được sản phẩm tôn Việt Nhật chính hãng, bạn cần kiểm tra thật kỹ lưỡng bằng những cách sau:
a) Kiểm tra độ dày của tôn bằng palmer.
Trên bề mặt tôn Việt Nhật có in thông số độ dày của tôn, thông số này sẽ cách mép tôn khoảng 5 – 7cm. Dựa vào thông số này, khách hàng có thể dùng thiết bị đo độ dày vật liệu chuyên dụng để so sánh với độ dày thực của tấm tôn đó.
Thông thường các loại tôn giả đa số đều mỏng hơn rất nhiều so với chỉ số độ dày của tấm tôn Việt Nhật thật. Độ sai lệch của tôn chính hãng chỉ tối đa khoảng 0.02mm.
b) Kiểm tra trọng lượng của tôn.
Trọng lượng của tấm tôn có thể được đo bằng các loại cân kim, cân điện tử thông thường.
Bạn hãy lấy số liệu vừa đo được chia cho số mét tôn để ra khối lượng riêng, từ đó so sánh con số thu được với số liệu tiêu chuẩn của tôn Việt Nhật. Nếu con số thu được nhỏ hơn so với số tiêu chuẩn bạn sẽ có thể khẳng định đó là tôn giả. Ví dụ, tôn lạnh Việt Nhật thường có khối lượng riêng từ 2.4 – 3.5kg/m, tôn màu Việt Nhật là 1.9 – 4.3kg/m.
c) Nhận biết tôn Việt Nhật qua chữ in trên tôn.
Nếu bạn thấy ở phần thông số của tấm tôn không đầy đủ, không rõ ràng (bị phai mờ, sửa chữa, gạch xóa…) thì có thể đây là hàng nhái.
Tôn Việt Nhật chính hãng, thông tin in trên mặt dưới hay mặt màu xám sản phẩm tôn Việt Nhật với hai dòng thông số in liên tục với khoảng cách mép từ 5cm – 7cm, khoảng cách các giải thông tin liên tục cách nhau 2m trải dài suốt dải tôn toàn cuộn. Phần chữ in chìm không thể tẩy xóa in logo SSSC màu đỏ xanh và dòng chữ đen ghi thông số của cuộn tôn.
c) Nhận biết thông qua cảm quan.
Tôn Việt Nhật thật có bề mặt mịn, đều. Mép tôn thẳng, không có sơn gợn sóng cạnh. Mặt sơn không bong tróc, rộp, xước. Không gây ra tiếng động lớn do kim loại biến dạng mạnh trong quá trình cán tạo sóng. Màu sơn phải đồng nhất.
Chi tiết thông tin cho Bảng giá tôn Việt Nhật ( tôn lạnh, tôn xốp) SSSC Giá Gốc tại Xưởng…
Báo giá tôn Việt Nhật – Tôn lạnh (tôn mạ nhôm kẽm) mới nhất T5-2022
Tôn lạnh Việt Nhật SSSC được sản xuất trên dây chuyện công nghệ NOF hiện đại mạ nhúng nóng. Theo tiêu chuẩn JIS G3321 của Nhật Bản, ASTM A792/A792M của Mỹ và TCCS-03 của tôn Phương Nam.
Sản phẩm tôn lạnh Việt Nhật có bề mặt sáng bóng, nhẵn mịn. Có khả năng chống ăn mòn cực tốt, chống chọi được với ảnh hưởng, tác động xấu từ môi trường thiên nhiên.
Độ dày (dem) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá (VNĐ/ khổ 1,07m) |
---|---|---|
2.80 | 2,40 | 55,000 |
3.10 | 2,80 | 66,000 |
3.30 | 3,05 | 71,000 |
3.70 | 3,35 | 75,000 |
Thông số kỹ thuật
- Độ dày: 0.16– 1.5 mm
- Khổ rộng lớn nhất: 1250 mm
- Trọng lượng: cuộn lớn nhất 25 tấn
- Trọng lượng lớp mạ trung bình 3 điểm trên hai mặt lớn nhất: 200 g/m²
- Đường kính trong: 508 hoặc 610 mm
Báo giá tôn lạnh Việt Nhật – Tôn mạ màu T5/2022
Tôn mạ màu Việt Nhật được sản xuất trên nền tôn mạ kẽm hoặc tôn lạnh với lớp màng sơn thành phẩm Polyester, PVDF, SMP. Lớp sơn lót Epoxy Primer hoặc PU.
Sản phẩm tôn kẽm mạ màu được sản xuất đáp ứng tiêu chuẩn JIS G3312 của Nhật Bản, ASTM A755/A755M của Mỹ và TCTMM của tôn Phương Nam.
Sản phẩm tôn lạnh mạ màu được sản xuất đáp ứng tiêu chuẩn JIS G3322 của Nhật Bản, ASTM A755/A755M của Mỹ và TCCS04 của tôn Phương Nam.
Độ dày(dem) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá (VNĐ/ 1,07m) |
---|---|---|
2.20 | 1,90 | 50,000 |
3.00 | 2,45 | 67,000 |
3.50 | 2,90 | 70,000 |
4.00 | 3,40 | 76,000 |
4.20 | 3,50 | 79,000 |
4.50 | 3,80 | 84,000 |
5.00 | 4,30 | 90,000 |
Tôn nhựa 1 lớp | 35,000 | |
Tôn nhựa 2 lớp | 69,000 | |
Chấn máng | 4000/m | |
Chấn vòm + diềm | 4000/m | |
Ốp nóc | 1500/m |
Thông số kỹ thuật
- Độ dày: 0.16– 1.5 mm
- Khổ rộng lớn nhất: 1250 mm
- Trọng lượng: cuộn lớn nhất 10 tấn
- Đường kính trong: 508 mm
- Độ dày lớp màng sơn: 6– 30 mm
Chi tiết thông tin cho Báo giá Tôn Việt Nhật mới nhất Tháng Mười- 2022| Cách Nhiệt An Tâm…
Khái niệm về tôn xốp Việt Nhật?
Không giống với những loại tôn thông thường, tôn xốp Việt Nhật được thiết kế với lớp tôn trên bề mặt trên và tấm xốp bên bề mặt dưới. Ngay bên dưới lớp tôn, tấm xốp có nhiệm vụ ngăn cản nhiệt độ mà lớp tôn hấp thụ từ mặt trời xuống không gian trong nhà.
Bên cạnh chức năng chính là cách nhiệt cho ngôi nhà thì tôn xốp còn sở hữu ưu điểm là rất dễ dàng lắp đặt & sửa chữa so với lớp tôn thông thường hiện nay. Tôn xốp Việt Nhật cũng không bị ngả màu do thời tiết, có khả năng chống thấm cực kì cao không gây ra hiện tượng bị nấm mốc hay bị ô xy hóa
Thông số kỹ thuật.
Với lớp tôn trên bề mặt tầm tôn xốp Việt Nhật được phủ polyester như Silicone Polyester, Fluoride Coating Polyeste, lớp phủ này có tác dụng tăng độ bền, chống oxi hóa cho tôn bị ảnh hưởng bởi điều kiện khác nghiệt của thời tiết.
Mạ kẽm |
từ 244 đến 305 g/m² |
Kích thước |
từ 0.4 đến 0.7mm |
Chất liệu |
xốp với mật độ 15-25 kg/m³ |
Chiều rộng |
1 mét |
Độ dày |
50, 75, 100, 125, 150mm |
Màu sắc |
12 màu |
Báo giá tôn PU cách nhiệt Việt Nhật
Bảng báo giá tôn PU cách nhiệt Việt Nhật trong ngày hôm nay được chúng tôi cung cấp không có nhiều sự thay đổi. Thế nhưng, thị trường là nơi giao dịch giá vật tư thường không ổn định, vì thế những chỉ số trong bảng mang tính tham khảo là chính
BẢNG BÁO GIÁ TÔN ĐỔ PU CÁCH NHIỆT
STT | ĐỘ DÀY | ĐVT | GIÁ PU CÁCHNHIỆT | GHI CHÚ |
01 | 3 dem 00 + ĐỔ PU | m | 107.000 | |
02 | 3 dem 50 + ĐỔ PU | m | 122.000 | |
03 | 4 dem 00 + ĐỔ PU | m | 128.000 | |
04 | 4 dem 50 + ĐỔ PU | m | 135.000 | |
05 | 5 dem 00 + ĐỔ PU | m | 144.000 |
BẢNG BÁO GIÁ TẤM CÁCH NHIỆT PE BẠC
STT | ĐỘ DÀY | ĐVT | GIÁ CÁCH NHIỆT | GHI CHÚ |
01 | 3 LY | m | 19.000/M | |
02 | 5 LY | m | 23.000/M | |
03 | 10 LY | m | 30.000/M | |
04 | 20 LY | m |
Ứng dụng trong đời sống:
– Hiện nay, nhiều công trình xây dựng dân dụng đang đòi hỏi số lượng lớn tôn chống nóng Pu Việt Nhật:
– Nhà ở, khu đô thị, siêu thị – các trung tâm thương mại, nhà văn hóa, nhà hát, sân vận động, hồ bơi,..
– Nhà xưởng dệt may, ô tô, điện tử, y dược, viễn thông, thực phẩm thủ công mỹ nghệ, kho lạnh.
Ưu điểm Tôn PU chống nóng:
– Nâng cao tính hiệu quả và vô cùng vượt trội trong việc chống dột, kháng nóng, chống ẩm, chống thẩm thấu ngược
– Bảo vệ – tăng cường độ cứng cho mái nhà
– Dễ dàng di chuyển – thi công lắp đặt do có trọng lượng nhẹ
– Tiết kiệm chi phí xà gồ
– Độ bền kéo dài qua năm tháng, thẩm mỹ đẹp
Bảng báo giá tôn Việt Nhật mới nhất
Bảng giá tôn Việt Nhật dưới đây bao gồm các loại: tôn lạnh, tôn kẽm, tôn màu và các phụ kiện, thi công. Quý khách theo dõi chi tiết phía dưới
Bảng giá tôn lạnh Việt Nhật
- Khổ tôn: 1.07 mét
- Chiều dài: cắt theo yêu cầu
- Độ dày: từ 2 dem đến 5 dem
- Màu sắc: xem thực tế (liên hệ nhân viên kinh doanh)
Bảng báo giá tôn màu Việt Nhật
- Khổ tôn: 1.07 mét
- Chiều dài: cắt theo yêu cầu
- Độ dày: từ 2 dem đến 5 dem
- Màu sắc tôn: xem màu thực tế (liên hệ nhân viên kinh doanh)
Bảng giá tôn kẽm Việt Nhật
- Giá tôn Việt Nhật (tôn kẽm) cập nhật theo khổ 1.07 mét
- Độ dày: 2,5 dem, 3 dem, 3.5 dem, 4 dem, 4.5 dem, 5 dem
- Chiều dài: cắt theo yêu cầu
- Màu tôn: xem thực tế
Bảng giá phụ kiện tôn Việt Nhật (thi công tôn cách nhiệt)
Lưu ý bảng giá tôn Việt Nhật trên
- Bảng giá tôn Việt Nhật trên đã bao gồm 10% VAT
- có xuất VAT cho khách có nhu cầu
- Hàng mới 100% không cong vẹo gỉ sét
- Giao hàng miễn phí nội thành tphcm
Download bảng giá tôn Việt Nhật mới nhất
Bạn có thể download bảng báo giá tôn Việt Nhật mới nhất (file pdf) tại đây: /bang_gia_ton_viet_nhat.pdf
Giá tôn xốp cách nhiệt ( Việt Nhật, Hoa Sen, Đông Á …)
Mua tôn Việt Nhật ở đâu giá rẻ tphcm
Mạnh Tiến Phát cung cấp tôn Việt Nhật giá tốt nhất thị trường
Bạn có nhu cầu mua tôn Việt Nhật cho công trình của mình, bạn cần bảng báo giá tôn Việt Nhật mới nhất để so sánh với các thương hiệu khác. Bạn không biết tôn Việt Nhật có tốt không, mua ở đâu giá tốt nhất…
Hãy liên hệ ngay với công ty Thép Mạnh Tiến Phát, chúng tôi tư vấn, báo giá 24/7 và hoàn toàn miễn phí
Giá tôn giả ngói Việt Nhật, Hoa Sen, Đông Á …
Hướng dẫn bảo quản sản phẩm tôn Việt Nhật
Tôn là vật liệu lợp mái có độ bền tương đối cao. Tuy nhiên để đảm bảo tôn có độ bền cao nhất, quý khách cần chú ý bảo quan, thi công đúng cách, dưới đây chúng tôi xin lưu ý một số điểm sau:
Hướng dẫn Vận chuyển tôn Việt Nhật đúng cách
- Khi vận chuyển phải chèn cuộn tôn bằng những cục cao xu hoặc vật liệu không cho lăn trượt và va đập bằng giá đỡ hoặc thanh gỗ khi vận chuyển
- Không chèn lót tôn bằng đá hoặc sắt vì dễ gây trầy xước cuộn tôn
- Cần che đậy tôn cuộn cẩn thận để không bị ngấm nước.
Giá tôn Đông Á mới nhất
Lưu ý khi bốc xếp tôn Việt Nhật
Nên sử dụng các dụng cụ chuyên dùng, thích hợp cho việc xếp dỡ. Khi câu, móc nâng hạ tôn việt nhật cần thực hiện nhẹ nhàng, tránh va đập.
Gia công tôn
- Lưu ý cần làm vệ sinh sạch sẽ các trục cán, loại bỏ các phôi (mạt sắt) bám vào trục trước khi luồn tôn qua máy cán để tránh trầy xước bề mặt tôn.
- Bắt vít theo hướng vuông góc với bề mặt tôn
- Cần sử dụng vít có độ bền lớn hơn hoặc bằng độ bền của tôn
Lưu kho tôn Việt Nhật
- Các cuộn tôn, tấm tôn thành phẩm chưa sử dụng, cần được bảo quản trong nhà kho có mái che và không được để nước ngấm vào.
- Đặt cuộn tôn trên hai thanh gỗ kê dọc để ngăn cách cuộn tôn không tiếp xúc trực tiếp với mặt nền.
- Dùng gỗ chèn bên hông nhằm ngăn chặn để cuộn tôn không lăn trượt, va đập hay trầy xước dẫn đến oxy hóa bề mặt.
- Không kéo lê tấm tôn trên bề mặt nền có thể dẫn đến trầy xước.
- Phải có kiện gỗ kê cách mặt nền, có mái che để ngăn nước mưa thấm vào các kiện hàng.
- Không đặt ở những nơi ẩm ướt.
- Sau khi lớp mái xong cần phải quét dọn sạch sẽ các mạt sắt còn sót lại trên mái.
- Không sử dụng sơn để sơn lên những chỗ bì trầy xước, bong tróc.
Giá tôn Hoa Sen mới nhất
Chi tiết thông tin cho Báo Giá Tôn Việt Nhật Mới Nhất Hôm Nay | Mạnh Tiến Phát…
1. Tôn cách nhiệt là gì?
Tấm tôn lợp mái cách nhiệt thường được sử dụng dùng để làm mái nhà hoặc làm vách ngăn trong nhiều công trình thi công xây dựng.
Thường xuyên được ứng dụng thi công nhà xưởng, nhà kho, nhà ở, bệnh viện, trường học,…Bởi tôn là loại vật liệu kim loại có độ cứng, độ bền cao, cứng cáp có thể làm tốt chức năng che chắn trong thời gian rất dài. Đồng thời, chi phí thi công mái tôn cũng không tốn kém nhiều. Vì vậy, hiện nay rất nhiều người lựa chọn mái tôn làm vật liệu xây dựng cho các công trình lớn, nhỏ.
Với sự cải tiến về khoa học, kỹ thuật, các loại tôn mái đã được nâng cấp thêm vật liệu cách nhiệt tăng khả năng chống nóng mái tôn. Các vật liệu cách nhiệt đi kèm này là những lớp cách nhiệt chống nóng cực kỳ tốt. Đây là sự cải tiến nâng cấp của dòng tôn lợp nhà thông thường lên dòng tôn cách nhiệt chống nóng.
2. Các đặc điểm của tôn cách nhiệt
Tôn cách nhiệt được cấu tạo từ 3 lớp bao gồm 1 lớp tôn chống nhiệt + lớp giữa là vật liệu cách nhiệt (eps – pu – glasswool – rockwool) + 1 lớp tôn/ lớp giấy bạc/ pvc. Chính vì vật liệu cách nhiệt này mà tôn có khả năng chống nóng – chống ồn – chống cháy (đối với lõi là bông thủy tinh hoặc bông khoáng) cực tốt. Nó có tỉ trọng nhẹ, dễ dàng thi công, vận chuyển nhanh, chịu lực tốt và độ bền cao, đem lại thẩm mỹ cho công trình.
2.1 Cấu tạo của tôn cách nhiệt
Lớp tôn nền (tôn chống nhiệt):
Đây là lớp tôn (lớp kim loại) trực tiếp tiếp xúc với môi trường bên ngoài vì vậy quý khách nên lưa chọn những dòng tôn tốt như Đông Á, Hoa Sen, Phương Nam, Việt Nhật để đảm bảo chất lượng tốt nhất. Lớp tôn kim loại bao gồm 55% là nhôm, 43% là kẽm và 1.5% là silicon được cán sóng hoặc tạo thành mặt phẳng bảo vệ lớp cách nhiệt bên trong. Lớp tôn ngoài cùng đóng vai trò quan trọng quyết định độ bền tôn – tăng tuổi thọ tôn.
Lớp cách nhiệt: Có thể sử dụng lớp cách nhiệt là eps – pu – bông khoáng – bông thủy tinh tùy theo nhu cầu cá nhân của khách hàng. Tôn cách nhiệt thường sẽ được sử dụng eps – pu để tăng độ bền hơn cho tôn. Bên cạnh khả năng cách nhiệt chúng còn giúp cách âm cho mái tôn.
Lớp tôn hoặc lớp giấy bạc / pvc: lớp cuối cùng là lớp cách nhiệt có tác dụng tăng tính thẩm mỹ và bảo vệ lớp cách nhiệt ở trên.
Chi tiết thông tin cho Báo Giá Tôn Cách Nhiệt Mới Nhất | Miễn Phí Vận Chuyển…
1. Đặc điểm tôn xốp Việt Nhật
Tôn Việt Nhật là thương hiệu tôn được sản xuất với công nghệ hiện đại, đạt tiêu chuẩn chất lượng cao của Nhật Bản, nên chất lượng hoàn toàn đảm bảo, cam kết mang đến sự hài lòng tuyệt đối cho khách hàng.
Đặc biệt, dòng sản phẩm tôn xốp Việt Nhật có khả năng cách nhiệt cực tốt, mang lại không gian mát mẻ. Giá thành tương đối mềm. Phù hợp với mọi nhu cầu và đối tượng sử dụng.
1.1 Cấu tạo tôn xốp Việt Nhật
Tôn xốp có cấu tạo gồm 3 lớp: lớp tôn bề mặt, lớp xốp cách nhiệt và lớp nhự PVC hoặc màng lót bên dưới. Mỗi lớp có cấu tạo và chức năng riêng giúp tạo nên sản phẩm tôn xốp được nhiều người ưa chuộng.
a) Lớp tôn bề mặt
Lớp tôn bề mặt có vai trò quan trọng trong việc bảo vệ chất lượng của mái lợp, màu sắc đa dạng mang lại tính thẩm mỹ cho ngôi nhà. Loại tôn thường sử dụng nhất là tôn lạnh, bề mặt tôn dày, khả năng chịu lực cao.
b) Lớp xốp cách nhiệt
Có 2 loại xốp cách nhiệt được sử dụng phổ biến là xốp EPS và xốp OPP. Các 2 loại vật liệu này để có khả năng hấp thụ ánh nắng, giảm nhiệt độ từ môi trường bên ngoài, mang lại không gian mát mẻ cho mọi công trình. Vào mùa lạnh, lớp cách nhiệt có vai trò giữ ấm cực kỳ hiệu quả.
- Xốp EPS: EPS là tên viết tắt của Expandable PolyStyrene, được làm từ nhựa EPS dạng nguyên liệu hạt. Xốp EPS tác dụng cách nhiệt, cách âm và chống cháy rất tốt.
- Xốp OPP: OPP là tên viết tắt của lớp cách nhiệt Oriented Polypropylene. Là loại nhựa tổng hợp, không độc hại, mang đến sự an toàn cho người sử dụng và phát huy tối đa công năng cách nhiệt, chống nóng.
c) Lớp PVC hoặc giấy bạc lót
Bề mặt dưới cùng của tôn xốp cách nhiệt thường sử dụng 2 vật liệu” lớp bạc lót hoặc PVC, tùy theo nhu cầu sử dụng của khách hàng mà lựa chọn loại phù hợp để mang lại tính thẩm mỹ cao cho công trình.
1.2 Độ dày của tôn xốp Việt Nhật
Độ dày của tôn thông thường dao động trong khoảng từ 0,2mm đến 0,6mm. Trong đó, tôn xốp Việt Nhật sở hữu lớp xốp cách nhiệt dày khoảng từ từ 16mm đến 20mm nên độ dày tôn xốp cách nhiệt sẽ khác và cao hơn các loại tôn còn lại.
Do đó, độ dày tôn xốp Việt Nhật dao động trong khoảng từ 16,2mm đến 20,6mm. Độ dày tôn xốp cách nhiệt càng cao thì khả năng chịu lực càng tốt, tôn càng bền và khả năng giữ nhiệt càng tốt.
1.3 Các loại tôn xốp Việt Nhật
Trên thị trường hiện nay, có 2 loại tôn xốp, tôn xốp pu và tôn xốp dán, Xưởng tôn thép Sông Hồng Hà cung cấp 2 dòng sản phẩm xốp pu và thi công tôn xốp theo yêu cầu, sản phẩm chất lượng, giá gốc tại xưởng.
a) Tôn xốp PU được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại, nên giá thành cao hơn tôn xốp dán
b) Tôn xốp dán, sản phẩm được thực hiện thủ công ( được thực hiện bới các đơn vị gia công từ tôn lạnh nền, sau đó dán lớp xốp cách nhiệt, độ dày lớp xốp tùy vào nhu cầu khách hàng. Vui lòng liên hệ: 0965 234 999 – 0911 677 799 , đề được nhân viên tư vấn báo giá mới nhất.
1.4 Ứng dụng tôn xốp Việt Nhật
Tôn xốp Việt Nhật được sử dụng phổ biến ở mọi công trình xây dựng hiện nay từ nhà ở cho đến các công trình công nghiệp, công trình công cộng, trong đó, sản phẩm tôn xốp có giá thành rẻ hơn nhiều so với tôn PU nên được ứng dụng nhiều ở các công trình có yêu cầu cao về cách nhiệt như nhà máy, xưởng sản xuất,…
Bên cạnh đó tôn xốp Việt Nhật còn ứng dụng để làm vách ngăn, cách âm cho nhà ở hoặc các quán karaoke hoặc làm tường cách nhiệt cho những phòng sản xuất có yêu cầu chất lượng đạt chuẩn GMP… Tôn xốp có giá thành hợp lý, chất lượng vượt trội, tùy theo từng nhu cầu của khách hàng mà lựa chọn phù hợp.
Chi tiết thông tin cho Bảng giá tôn xốp Việt Nhật chính hãng – Vật Liệu Xây Dựng…
BÁO GIÁ TÔN VIỆT NHẬT HÔM NAY MỚI NHẤT 2022
Tôn Việt Nhật là một trong những loại tôn lợp nhà được ưa chuộng và sử dụng nhiều trong thời gian gần đây. Nếu quý khách có nhu cầu tìm hiểu hoặc cần báo giá tôn Việt Nhật, hãy liên hệ với công ty Mạnh Phát chúng tôi. Với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực cung cấp vật liệu xây dựng, chúng tôi tự hào là một trong những công ty cung cấp tôn Việt Nhật uy tín và chất lượng nhất tại tphcm.
Quý khách cần bảng báo giá tôn VIỆT NHẬT theo từng thời điểm trong năm 2022 này. Mạnh Phát cập nhật bảng giá 24/7 cho khách hàng. Dưới đây là bảng giá tôn VIỆT NHẬT mới nhất để quý khách tham khảo. Tuy nhiên giá tôn VIỆT NHẬT trong năm 2022 có nhiều thay đổi.
Để có bảng giá tôn VIỆT NHẬT, Hoa Sen chính xác nhất, quý khách vui lòng liên hệ hotline, gửi email hoặc chat trực tiếp để nhân viên chúng tôi hỗ trợ.
GIÁ TÔN LẠNH VIỆT NHẬTBảng giá tôn lạnh Việt Nhật chi tiết. Cần xem bảng giá tôn lạnh việt nhật chi tiết và nhanh chóng, quý khách vui lòng liên hệ hotline hoặc chat trực tiếp với nhân viên chúng tôi |
||
Độ dày(Đo thực tế) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá (Khổ 1,07m) |
Tôn lạnh Việt Nhật 2 dem 80 | 2.40 | 55.000 |
Tôn lạnh Việt Nhật 3 dem 10 | 2.80 | 69.000 |
Tôn lạnh Việt Nhật 3 dem 30 | 3.05 | 73.000 |
Tôn lạnh Việt Nhật 3 dem 70 | 3.35 | 78.000 |
GIÁ TÔN MÀU VIỆT NHẬTBảng giá tôn màu Việt Nhật chi tiết. Cần xem bảng giá tôn màu việt nhật chi tiết và nhanh chóng, quý khách vui lòng liên hệ hotline hoặc chat trực tiếp với nhân viên chúng tôi |
||
Độ dày (Đo thực tế) | Trọng lượng(Kg/m) | Đơn giá (Khổ 1,07m) |
Tôn màu Việt Nhật 2 dem 20 | 1.90 | 50.000 |
Tôn màu Việt Nhật 3 dem 00 | 2.45 | 69.000 |
Tôn màu Việt Nhật 3 dem 50 | 2.90 | 70.000 |
Tôn màu Việt Nhật 4 dem 00 | 3.40 | 78.000 |
Tôn màu Việt Nhật 4 dem 20 | 3.50 | 79.000 |
Tôn màu Việt Nhật 4 dem 50 | 3.80 | 86.000 |
Tôn màu Việt Nhật 5 dem 00 | 4.30 | 90.000 |
Chấn máng | 4.000/m | |
Chấn vòm + diềm | 4.000/m | |
Ốp nóc | 1.500/m | |
Tôn nhựa 1 lớp | m | 34.000 |
tôn nhựa 2 lớp | m | 68.000 |
Chi tiết thông tin cho Bảng Giá Tôn Việt Nhật 2022 Mới Nhất, Tôn Lạnh Màu Việt Nhật Rẻ Nhất…
Với nhu cầu sử dụng tôn lợp mái ngày càng tăng cao, trên thị trường đã xuất hiện rất nhiều loại tôn đa dạng chủng loại, mẫu mã phong phú. Trong đó, tôn Việt Nhật đang được lắp đặt phổ biến ở các công trình xây dựng nhờ vào ưu thế về cả kiểu dáng và chất lượng.
1. Tôn Việt Nhật là tôn gì?
Tôn Việt Nhật SSSC hay còn được biết tới là tôn Phương Nam là sản phẩm tôn liên doanh của Tổng Công ty Thép Việt Nam và tập đoàn Sumitomo Corporation Nhật Bản.
Tôn Việt Nhật được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G3321, trên dây chuyền hiện đại theo công nghệ NOF mang đến sản phẩm tôn cao cấp, có tuổi thọ lâu dài và độ bền cao. Sản phẩm tôn của hãng được người tiêu dùng bình chọn là Hàng Việt Nam Chất lượng cao và rất được ưa chuộng tại thị trường nội địa.
2. Tôn Việt Nhật có những loại nào?
Hãng tôn Việt Nhật cung cấp cho khách hàng các dòng sản phẩm đa dạng ở các phân khúc khác nhau nhằm đáp ứng nhu cầu sử dụng. Một số dòng tôn phổ biến của Việt Nhật:
Tôn giả ngói
Với những công trình có nhu cầu thay thế mái ngói lợp kiểu truyền thống thành mái lợp tôn thì tôn giả ngói Việt Nhật là lựa chọn hoàn hảo. Các tấm tôn có trọng lượng nhẹ hơn so với ngói lợp nên thời gian thi công lắp đặt nhanh gọn, tiết kiệm đồng thời làm giảm áp lực từ mái lên toàn bộ khung sườn của công trình.
Loại tôn giả ngói có giá trị thẩm mỹ cao, sóng ngói đẹp. Tôn được sản xuất gần giống 100% với ngói thật, màu sắc bắt mắt. Tôn Việt Nhật giả ngói được dùng cho mọi công trình từ công trình có thiết kế kiến trúc kiểu hiện đại, biệt thự cho đến các công trình có kiến trúc cổ điển.
Tôn xốp chống nóng
Tôn xốp chống nóng hay gọi là tôn cách nhiệt là loại tôn chất lượng tốt nhất của Việt Nhật. Tấm tôn có cấu tạo 3 lớp chính gồm: Lớp tôn lót, lớp PU (hay Polyurethane) và lớp màng PP/PVC.
Tôn chống nóng được coi là giải pháp ưu việt thích hợp cho mọi nhà xưởng, công ty, nhà phố với khả năng cách âm, cách nhiệt cao và tuổi thọ sử dụng lâu dài. Mái tôn giúp điều hòa nhiệt lượng và làm mát không gian cho nhà xưởng, nhất là nơi có nhiều thiết bị máy móc.
Tôn xốp Việt Nhật có tính ứng dụng rộng rãi ở nhiều loại công trình, từ các mái nhà có diện tích nhỏ hẹp đến các nhà xưởng diện tích rộng lớn, từ các nhà cấp 4 có mái phẳng đến nhà biệt thự có mái dốc hoặc có nhiều lớp mái…
Tôn mạ màu
Sản phẩm tôn mạ màu Việt Nhật được sản xuất chủ yếu trên nền tôn mạ kẽm hoặc tôn lạnh. Lớp kẽm tạo nên tấm tôn dày và chắc chắn. Màng sơn thành phần là lớp Polyester, PVDF hoặc SMP. Các tấm tôn được sơn lót bằng sơn PU hoặc sơn Epoxy Primer.
Các tấm tôn Việt Nhật mạ màu có độ dày khoảng 0.16- 1.5mm với độ dày màng sơn từ 6- 30mm. Trong đó, loại tôn 11 lớp đang được sử dụng nhiều ở các công trình xây dựng.
Tôn mạ màu có lợi thế về màu sắc, bảng màu tôn phong phú với các màu xanh lá, xanh dương, đỏ, trắng… để khách hàng lựa chọn theo từng phong cách thiết kế công trình.
3. Tôn Việt Nhật có tốt không?
Tôn Việt Nhật hiện đang được đánh giá là loại tôn có độ bền cao, chống hao mòn và cực kỳ thân thiện với môi trường. Thành phần cấu tạo tấm tôn có chứa hợp kim nhôm giúp làm tăng khả năng chịu tác động ngay cả khi tiếp xúc với muối biển hay acid.
Lớp kẽm bên trong các tấm tôn có công dụng bảo vệ lớp kim loại nền, tạo ra một lớp hợp chất dày dạn giúp tăng khả năng tái sử dụng cho sản phẩm. Trải qua quá trình nhúng nóng ở nhiệt độ cao, các tấm tôn Việt Nhật cũng được đánh giá là có sức bền với nhiệt, chống cháy tốt.
Kháng nhiệt cũng là một ưu điểm nổi bật và tiên phong của tôn Việt Nhật. Các tấm tôn có khả năng tản nhiệt nhanh, phản xạ tốt, hạn chế tối đa sự hấp thụ nhiệt và làm giảm lượng nhiệt truyền qua mái. Nhờ đó, mái tôn sẽ làm mát công trình trong điều kiện thời tiết mùa hè, phù hợp với khí hậu Việt Nam.
Ngoài ra, với công nghệ phun sơn màu tiên tiến, tấm tôn có được bảng màu ngày càng phong phú, màu sắc tôn đẹp, bền bỉ theo thời gian. Bề mặt tấm tôn Việt Nhật mịn và đều, mép tôn thẳng, không gợn sóng. Tấm tôn có độ sáng bóng cao.
4. Tôn Việt Nhật giá bao nhiêu 1m2?
Tôn Việt Nhật giá bao nhiêu 1m2 cũng là câu hỏi thường xuyên của nhiều khách hàng. Thông thường, giá của tôn sẽ phụ thuộc vào các nhà phân phối lớn và có sự chênh lệch. Tuy nhiên, mức giá tôn sẽ có không có sự chênh lệch quá lớn. Khách hàng có thể tham khảo giá tôn dưới đây:
Tôn lạnh Việt Nhật giá bao nhiêu 1m2?
Độ dày
(Đo thực tế) |
Trọng lượng
(kg/m) |
Giá |
2.5 dem | 2.1kg/m | 52.000 |
3 dem | 2.35kg/m | 58.500 |
3.2 dem | 2.6kg/m | 62.500 |
3.5 dem | 2.75kg/m | 69.000 |
3.8 dem | 2.9kg/m | 71.000 |
4 dem | 3.15kg/m | 76.000 |
4.3 dem | 3.3kg/m | 80.000 |
4.5 dem | 3.5kg/m | 86.500 |
4.8 dem | 3.75kg/m | 90.500 |
5 dem | 4.2kg/m | 95.000 |
Tôn lạnh Việt Nhật được tính theo khổ 1.07m với chiều dài được cắt theo yêu cầu. Giá tôn tính theo độ dày mái từ 2 dem đến 5 dem.
Tôn màu Việt Nhật giá bao nhiêu 1m2?
Độ dày
(Đo thực tế) |
Trọng lượng
(kg/m) |
Giá |
2 dem | 1.8kg/m | 47.500 |
2.5 dem | 2.1kg/m | 50.000 |
3 dem | 2.35kg/m | 54.000 |
3.2 dem | 2.6kg/m | 59.000 |
3.5 dem | 2.75kg/m | 62.000 |
3.8 dem | 2.9kg/m | 66.000 |
4 dem | 3.15kg/m | 71.000 |
4.3 dem | 3.3kg/m | 75.000 |
4.5 dem | 3.5kg/m | 79.000 |
4.8 dem | 3.75kg/m | 83.000 |
5 dem | 4.2kg/m | 88.000 |
Giá tôn màu Việt Nhật tính theo độ dày đo thực tế. Quý khách hàng sẽ được tư vấn chọn màu tôn thích hợp cho công trình.
Tôn kẽm Việt Nhật giá bao nhiêu 1m2?
Độ dày
(Đo thực tế) |
Trọng lượng
(kg/m) |
Giá |
2.5 dem | 2.1kg/m | 51.000 |
3 dem | 2.35kg/m | 57.000 |
3.5 dem | 2.75kg/m | 67.000 |
4 dem | 3.15kg/m | 73.000 |
4.5 dem | 3.5kg/m | 82.000 |
5 dem | 4.2kg/m | 90.000 |
Giá tôn kẽm Việt Nhật được tính theo độ dày tấm tôn tương ứng từ 2.5 dem đến 5 dem.
5. Thi công tôn Việt Nhật bao nhiêu tiền 1m2?
Chi phí thi công làm mái tôn được tính theo giá của loại mái tôn và chi phí nhân công xây dựng của từng nhà cung cấp. Bảng giá tôn thường sẽ bao gồm cả chi phí nguyên vật liệu.
STT | TÊN SẢN PHẨM | ĐỘ DÀY TÔN | ĐƠN VỊ | Tôn Việt Nhật | |
1 LỚP | CHỐNG NÓNG | ||||
1 | Khung thép mái tôn 1 mái, 2 mái kèo hộp mạ kẽm 40x40x1.1mm. Xà gồ mạ kẽm 40x40x1.1mm | 0.3 | m2 | 320 | 420 |
0.35 | m2 | 340 | 440 | ||
0.4 | m2 | 360 | 460 | ||
0.45 | m2 | 380 | 480 | ||
2 | Khung thép mái tôn 1 mái, 2 mái kèo hộp mạ kẽm 50x50x1.1mm. Xà gồ mạ kẽm 50x50x1.1mm | 0.3 | m2 | 380 | 480 |
0.35 | m2 | 400 | 500 | ||
0.4 | m2 | 420 | 520 | ||
0.45 | m2 | 440 | 540 |
Bảng báo giá thi công tôn Việt Nhật
Giá tôn Việt Nhật chính hãng tại Quang Sáng có giá trung bình từ 480.000 đến 500.000 đồng/m2 loại tôn giả ngói loại 1- 3 lớp.
Khách hàng cũng có thể tham khảo mức giá của tôn xốp cách nhiệt 3 lớp hay tôn mạ màu 11 sóng 3 lớp cũng có giá khoảng 480.000 đồng/m2.
Với các khách hàng đã có sẵn vật liệu xây dựng, giá thi công tôn Việt Nhật tính theo giá nhân nhân công. Giá nhân công lợp mái tính theo độ cao của từng mái, cụ thể như sau:
- Giá nhân công lợp mái tầng 1: 50.000 đồng/m2
- Giá nhân công lợp mái tầng 2: 90.000 đồng/m2
- Giá nhân công lợp mái tầng 3: 95.000 đồng/m2
- Giá nhân công lợp mái các tầng cao hơn thương lượng
Tuy nhiên, báo giá thi công và các chi phí làm mái tôn Việt Nhật đi kèm cũng sẽ có sự thay đổi tùy thuộc vào thị trường. Quý khách hàng sẽ nhận được báo giá chính xác và cập nhật khi tư vấn.
6. Địa chỉ mua và thi công tôn Việt Nhật uy tín
Quang Sáng tự hào là đơn vị tiên phong trong lĩnh vực phân phối tôn Việt Nhật chính hãng tại Việt Nam. Với kinh nghiệm cung cấp tôn lâu năm, chúng tôi luôn cam kết giá thành sản phẩm cạnh tranh nhất trên thị trường. Với sản phẩm tôn Việt Nhật, quý khách có thể tiết kiệm chi phí làm mái lên đến 15%.
Sở hữu đội ngũ thợ thi công chuyên nghiệp, chúng tôi sẽ hỗ trợ quý khách làm mái lợp trong thời gian ngắn nhất với các giải pháp thi công an toàn và phù hợp. Các công trình của Quang Sáng cũng được hỗ trợ bảo hành lên đến 24 tháng với chi phí bảo dưỡng sửa chữa giảm ngay 10%.
Hiện nay, chúng tôi nhận thi công làm mái tôn tại khắp các khu vực quận, huyện trên địa bàn Hà Nội cho mọi công trình có quy mô lớn nhỏ. Quý khách hàng có nhu cầu tìm hiểu các sản phẩm tôn vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi tại:
- CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG QUANG SÁNG
- Địa chỉ: Số 26, ngách 110/66, ngõ 110 Nam Dư, Quận Hoàng Mai, Hà Nội
- Hotline: 091.464.90.38
- Email: Cokhiquangsang@gmail.com
Chi tiết thông tin cho Tôn Việt Nhật giá bao nhiêu 1m2, độ bền thế nào, có tốt không?…
Từ khóa người dùng tìm kiếm liên quan đến Giá Tôn Xốp Việt Nhật
tin sao việt, tin tức sao việt, tin sao việt mới nhất, tin tức sao việt hôm nay, tin tức sao việt mới nhất hôm nay, tin tức showbiz, tin tức showbiz việt, tin tức showbiz mới nhất, tin tức của showbiz, tin tức mới của showbiz, tin showbiz 24h, tin showbiz moi, gia thế đông nhi, gia thế ông cao thắng, ông cao thắng đông nhi, chồng sắp cưới đông nhi