Giá Vật Liệu Xây Dựng Hôm Nay – Trang cẩm nang thiết kế thi công nội thất
Giá Vật Liệu Xây Dựng Hôm Nay có phải là thông tin về Thiết kế và thi công nội thất đang được bạn quan tâm tìm hiểu? Website Buynai sẽ giới thiệu cho bạn những thông tin mới nhất chính xác nhất về Giá Vật Liệu Xây Dựng Hôm Nay trong bài viết này nhé!
Nội dung chính
Video: (VTC14)_Thu tiền tem thuốc lá với các nhà sản xuất from YouTube · Duration: 56 seconds
Bạn đang xem video (VTC14)_Thu tiền tem thuốc lá với các nhà sản xuất from YouTube · Duration: 56 seconds mới nhất thuộc chủ đề Nội thất & Văn phòng được cập nhật từ kênh KÊNH VTC14 từ ngày May 27, 2016 với mô tả như dưới đây.
Cập nhật bảng báo giá vật liệu xây dựng 2022 mới nhất
style=”text-align: justify;”>
Dưới đây chúng tôi sẽ cập nhật bảng giá vật liệu xây dựng hôm nay cơ bản để khách hàng tham khảo nhé. Để báo giá vật liệu xây dựng cần phân chia vật liệu thành 2 mục: Vật liệu xây dựng hạng mục thô và vật liệu xây dựng hạng mục hoàn thiện để gia chủ tương lai dễ dàng nắm bắt và chọn lựa.
Đá xây dựng
style=”text-align: justify;”>
Đá xây dựng là một trong những loại vật liệu góp phần hoàn thiện phần thô của công trình. Đá xây dựng bao gồm rất nhiều chủng loại như đá dăm 1×2, 2×4, 4×6, 5×7, đá mini sàng, đá mini bụi. Những loại đá này được dùng trong công việc đổ bê tông. Và trước khi đổ bê tông bạn cần tiến hành vệ sinh đá sạch sẽ, đảm bảo không có tạp chất để đảm bảo độ kết dính ở mức độ cao nhất. Hiện nay, đá xây dựng trên thị trường dao động từ khoảng 240.000đ đến 400.000đ/m3 tùy vào từng loại và tùy vào số lượng khách hàng mua. Để mọi người có thêm nhiều thông tin để tham khảo về giá đá xây dựng cụ thể hơn xin mời mọi người cùng tham khảo qua bảng dưới đây.
Bảng báo giá đá xây dựng mới nhất 2022:
TÊN VẬT LIỆU XÂY DỰNG | TÍNH M3 | GIÁ CÓ VAT (10%) |
Đá xây dựng 5×7 | 270.000 | 280.000 |
Đá xây dựng 1×2 (đen) | 270.000 | 280.000 |
Đá xây dựng 1×2 (xanh) | 395.000 | 415.000 |
Đá mi bụi | 225.000 | 240.000 |
Đá mi sàng | 250.000 | 265.000 |
Đá xây dựng 0x4 loại 1 | 250.000 | 260.000 |
Đá xây dựng 0x4 loại 2 | 220.000 | 235.000 |
Đá xây dựng 4×6 | 270.000 | 280.000 |
Lưu ý : Bảng giá trên mà chúng tôi đưa ra chỉ mang tính chất tham khảo, đơn giá sẽ có sự chênh lệch theo yêu cầu của chủ đầu tư về kích cỡ xe vận chuyển, xe càng lớn thì đơn giá trên càng rẻ. Mức giá chênh lệch có thể từ 30.000 – 40.000đ/ m3 hàng hóa.
Xi măng xây dựng
Xi măng là thành phần chủ đạo làm nên độ kết dính của các vật liệu khác lại với nhau. Nó có mặt xuyên suốt các công đoạn thi công của công trình. Tùy vào diện tích và kết cấu của công trình khách hàng muốn xây dựng mà cần đến khối lượng xi măng khác nhau cũng như chi phí khác nhau. Hiện nay, giá xi măng trên thi trường dao động trong khoảng từ 900.000đ đến 1.800.000đ/ tấn tùy vào từng thương hiệu. Các bạn có thể tham khảo bảng dưới đây được sắp xếp theo giá:
Tên sản phẩm (bao) | Đơn giá (vnđ/tấn) |
Xi măng Vissai PCB40 | 1,000,000 |
Xi măng Vissai PCB30 | 930,000 |
Xi măng Hoàng Long PCB40 | 950,000 |
Xi măng Hoàng Long PCB30 | 900,000 |
Xi măng Xuân Thành PCB40 | 950,000 |
Xi măng Xuân Thành PCB30 | 890,000 |
Xi măng Duyên Hà PCB40 | 1,060,000 |
Xi măng Duyên Hà PCB30 | 980,000 |
Xi măng Bút Sơn PCB40 | 1,060,000 |
Xi măng Bút Sơn PCB30 | 1,030,000 |
Xi măng Bút Sơn MC25 | 895,000 |
Xi măng Insee Hòn Gai | 1,325,000 |
Xi măng Insee Đồng Nai | 1,670,000 |
Xi măng Insee Hiệp Phước | 1,650,000 |
Xi măng Insee Cát Lái | 1,705,000 |
Xi măng Chinfon PCB30 | 1,205,000 |
Xi măng Hoàng Thạch PCB30 | 1,297,000 |
Xi măng Tam Điệp PCB30 | 1,112,000 |
Xi măng Kiện Khê PCB30 | 840,000 |
Cát xây dựng
style=”text-align: justify;”>
Cát dùng trong quá trình xây dựng được phân ra thành cát đen và cát vàng theo màu sắc và cát hạt nhỏ, cát tầm trung, cát hạt to theo kích thước. Tùy vào từng hạng mục công trình mà sử dụng loại cát khác nhau. Cát vàng thường được dùng trong việc đổ bê tông. Cát xanh dùng trong việc xây trát tường và hoàn thiện công trình. Hiện nay giá cát dao động trong khoảng 130.000đ đến 360.000đ/m3
TÊN VẬT LIỆU XÂY DỰNG | TÍNH M3 | GIÁ CÓ VAT(10%) |
Cát san lấp | 135.000 | 145.000 |
Cát xây tô | 145.000 | 150.000 |
Cát bê tông loại 1 | 200.000 | 220.000 |
Cát bê tông loại 2 | 180.000 | 200.000 |
Bảng giá Gạch xây dựng
Hiện nay, trên thị trường vật liệu xây dựng gạch có 2 loại là gạch nung và gạch không nung. Tuy theo công trình cũng như kết cấu mà gia chủ muốn xây dựng để lựa chọn loại gạch cho thích hợp. Gạch thường được tính theo viên. Vì vậy, trước khi quyết định mua gạch, khách hàng cần dự tính chính xác diện tích cần xây dựng để mua gạch không bị thừa, tránh lãng phí. Giá gạch hiện nay trên thị trường vật liệu xây dựng dao động trong khoảng từ 950đ đến 1.200 đ/viên tùy vào từng nhà sản xuất.
SẢN PHẨM | QUY CÁCH | ĐƠN GIÁ (VND/VIÊN) |
Gạch ống Thành Tâm | 8x8x18 | 1,090 |
Gạch đinh Thành Tâm | 4x8x18 | 1,090 |
Gạch ống Phước Thành | 8x8x18 | 1,080 |
Gạch đinh Phước Thành | 4x8x18 | 1,080 |
Gạch ống Đồng Tâm 17 | 8x8x18 | 950 |
Gạch đinh Đồng Tâm 17 | 4x8x18 | 950 |
Gạch ống Tâm Quỳnh | 8x8x18 | 1,090 |
Gạch đinh Tâm Quỳnh | 4x8x18 | 1,090 |
Gạch ống Quốc Toàn | 8x8x18 | 1,090 |
Gạch đinh Quốc Toàn | 4x8x18 | 1,090 |
Gạch An Bình | 8x8x18 | 850 |
Gạch Hồng phát Đồng Nai | 4x8x18 | 920 |
Gạch Block | 100x190x390 | 5,500 |
Gạch Block | 190x190x390 | 11,500 |
Gạch Block | 19x19x19 | 5,800 |
Gạch bê tông ép thủy lực | 8x8x18 | 1,300 |
Gạch bê tông ép thủy lực | 4x8x18 | 1,280 |
Lưu ý bảng báo giá gạch xây dựng trên đây chưa bao gồm 10% phí VAT. Đồng thời, mức giá này có thể sẽ có thể thay đổi theo sự biến động chung của thị trường hoặc thời điểm mua hàng
Gạch lát nền, ốp tường
style=”text-align: justify;”>
Căn nhà nếu chỉ xây phần thô thì không thể đẹp. Gạch ốp lát là một trong những yếu tố quyết định đến vẻ đẹp của căn nhà sau khi hoàn thiện. Giá của gạch ốp tường hiện nay dao động trong khoảng từ 97.000đ đến 380.000đ/viên tùy vào từng kích thước cũng như mẫu mã khách hàng lựa chọn.
Báo giá vật liệu xây dựng gạch đá ốp sàn 2022
Báo giá vật liệu xây dựng gạch ốp tường 2022
Sắt, thép xây dựng
style=”text-align: justify;”>
Đây là nguyên liệu làm nên khung của công trình xây dựng. Sắt được dùng trong các hạng mục công trình như đào móng, làm cột, đổ dầm, đổ kèo, thép chờ cột, thép giằng tường, thép chờ cầu thang… Mỗi một hoàng mục công trình lại dùng thép có đường kính khác nhau như phi 10, phi 8, phi 20. Thép chia theo đơn vị phân phối bao gồm: Thép Hoà Phát, thép Việt Nhật, thép Việt Ý, thép miền Nam.
Thép sử dụng trong xây dựng là loại thép phi 6, thép phi 8, thép phi 10, thép phi 12, thép phi 14, thép phi 16, thép phi 18, thép phi 20, thép phi 22, thép phi 25, thép phi 28 và thép phi 22. Mức giá tính dao động từ 8.900 đồng/kg đến 460.000 đồng/kg loại SD 295/CB300 và từ 8.900 đồng/kg đến 749.000 đồng/kg loại SD 390/CB400.Khi lựa chọn sắt thép để xây dựng công trình bạn cần lưu ý lựa chọn những sản phẩm có nguồn gốc từ nước ngoài hoặc từ hững thương hiệu nổi tiếng trong nước. Đừng vì tiết kiêm một vài đồng mà chọn loại sắt thép đã qua dùng rồi, sắt thép tài chế… Sau khi mua về cần bảo quản tốt để tránh bị han gỉ, ảnh hưởng đến chất lượng công trình.
Bảng báo giá vật liệu xây dựng – Thép Hòa Phát 2022
LOẠI THÉP | HÒA PHÁT CB300 | HÒA PHÁT CB400 |
Thép cuộn Ø 6 (vnd/kg) | 11,100 | 11,100 |
Thép cuộn Ø 8 (vnd/kg) | 11,100 | 11,100 |
Thép cây Ø 10 (vnd/cây 11,7m) | 70,484 | 77,995 |
Thép cây Ø 12 (vnd/cây 11,7m) | 110,323 | 110,323 |
Thép cây Ø 14 (vnd/cây 11,7m) | 152,208 | 152,208 |
Thép cây Ø 16 (vnd/cây 11,7m) | 192,752 | 199,360 |
Thép cây Ø 18 (vnd/cây 11,7m) | 251,776 | 251,776 |
Thép cây Ø 20 (vnd/cây 11,7m) | 311,024 | 307,664 |
Thép cây Ø 22 (vnd/cây 11,7m) | 374,364 | |
Thép cây Ø 25 (vnd/cây 11,7m) | 489,328 | |
Thép cây Ø 28 (vnd/cây 11,7m) | 615,552 | |
Thép cây Ø 32 (vnd/cây 11,7m) | 803,488 |
Bảng báo giá vật liệu xây dựng – Thép Việt Nhật 2022
LOẠI THÉP | VIỆT NHẬT CB300 | VIỆT NHẬT CB400 |
Thép cuộn Ø 6 (vnd/kg) | 12,500 | 12,500 |
Thép cuộn Ø 8 (vnd/kg) | 12,500 | 12,500 |
Thép cây Ø 10 (vnd/cây 11,7m) | 87,641 | 91,838 |
Thép cây Ø 12 (vnd/cây 11,7m) | 124,169 | 130,446 |
Thép cây Ø 14 (vnd/cây 11,7m) | 166,788 | 240,000 |
Thép cây Ø 16 (vnd/cây 11,7m) | 218,940 | 257,424 |
Thép cây Ø 18 (vnd/cây 11,7m) | 275,643 | 287,820 |
Thép cây Ø 20 (vnd/cây 11,7m) | 340,956 | 355,470 |
Thép cây Ø 22 (vnd/cây 11,7m) | 428,901 | |
Thép cây Ø 25 (vnd/cây 11,7m) | 554,115 | |
Thép cây Ø 28 (vnd/cây 11,7m) | 696,549 | |
Thép cây Ø 32 (vnd/cây 11,7m) | 908,109 |
Bảng báo giá vật liệu xây dựng – Thép Pomina 2022
LOẠI THÉP | POMINA CB300 | POMINA CB400 |
Thép cuộn Ø 6 (vnd/kg) | 17,210 | 17,300 |
Thép cuộn Ø 8 (vnd/kg) | 17,210 | 17,300 |
Thép cây Ø 10 (vnd/cây 11,7m) | 78,425 | 90,394 |
Thép cây Ø 12 (vnd/cây 11,7m) | 122,191 | 128,368 |
Thép cây Ø 14 (vnd/cây 11,7m) | 162,745 | 171,336 |
Thép cây Ø 16 (vnd/cây 11,7m) | 212,745 | 223,729 |
Thép cây Ø 18 (vnd/cây 11,7m) | 193,483 | 283,440 |
Thép cây Ø 20 (vnd/cây 11,7m) | 332,445 | 349,490 |
Thép cây Ø 22 (vnd/cây 11,7m) | 421,927 | |
Thép cây Ø 25 (vnd/cây 11,7m) | 545,405 | |
Thép cây Ø 28 (vnd/cây 11,7m) | Liên hệ | |
Thép cây Ø 32 (vnd/cây 11,7m) | Liên hệ |
Bảng báo giá vật liệu xây dựng – Thép Việt Úc 2022
LOẠI THÉP | VIỆT ÚC CB300 | VIỆT ÚC CB400 |
Thép cuộn Ø 6 (vnd/kg) | 18,200 | 18,200 |
Thép cuộn Ø 8 (vnd/kg) | 18,200 | 18,200 |
Thép cây Ø 10 (vnd/cây 11,7m) | 113,400 | 126,700 |
Thép cây Ø 12 (vnd/cây 11,7m) | 178,000 | 179,900 |
Thép cây Ø 14 (vnd/cây 11,7m) | 244,600 | 147,300 |
Thép cây Ø 16 (vnd/cây 11,7m) | 309,700 | 323,900 |
Thép cây Ø 18 (vnd/cây 11,7m) | 404,600 | 409,100 |
Thép cây Ø 20 (vnd/cây 11,7m) | 499,800 | 505,400 |
Thép cây Ø 22 (vnd/cây 11,7m) | 609,100 | 609,100 |
Thép cây Ø 25 (vnd/cây 11,7m) | 795,100 | 795,100 |
Thép cây Ø 28 (vnd/cây 11,7m) | 1,000,200 | |
Thép cây Ø 32 (vnd/cây 11,7m) | 1,305,600 |
Bảng báo giá vật liệu xây dựng – Thép Việt Mỹ 2022
Bảng báo giá vật liệu xây dựng – Thép Miền Nam 2022
Chi tiết thông tin cho Bảng giá vật liệu xây dựng 2022 cập nhật hôm nay…
Bảng báo giá vật liệu cát đá xây dựng tại TPHCM tháng 10/2022
Giá cát đá xây dựng hôm nay tại TPHCM vẫn giữ ở mức cao, chưa có dấu hiệu biến động về giá, khách hàng có thế tiến hành đặt hàng trong thời gian tới. Việc nguồn cung khai thác cát đá xây dựng dồi dào, chưa có thông báo về việc trì hoãn của các bãi cát đá, cũng là lý do chưa có thông báo biến động.
Không thể thiếu cùng với cát xây dựng và đá xây dựng trong xây dựng công trình là gạch xây dựng và xi măng, 2 mặt hàng này thì rất ít khi biến động, thực tế chỉ có thêm nhiều hãng sản xuất và tăng thêm lựa chọn cho khách hàng thôi, biên độ biến động giá nếu có thường cũng không lớn.
Giá vật liệu cát đá xây dựng chúng tôi cung cấp được lấy hàng tận mỏ, cấp trực tiếp về công trình đảm bảo khối lượng, chất lượng hàng hóa, giá thành và tiến độ cung cấp.
Trên đây là điểm mặt 4 loại vật liệu xây dựng thô bao gồm gạch cát đá xi măng chính mà chúng tôi để cập, còn riêng phần sắt thép xây dựng vì quá dài bởi nhiều hàng thép thì các bạn vui lòng click sang ” Bảng báo giá sắt thép xây dựng hôm nay ” để xem giá mới, giá thép nhà máy tận gốc.
Vậy sau đây là bảng tổng hợp bảng vật tư, vật liệu xây dựng thô mới nhất tại TPHCM, mười quý khách hàng tham khảo :
STT | Loại vât tư XD | ĐVT | Giá trước thuế | Giá sau thuế |
1 | Cát bê tông thường | m3 | 360,000 | 396,000 |
2 | Cát xây tô | m3 | 330,000 | 363,000 |
3 | Cát san lấp, cát đen | m3 | 270,000 | 297,000 |
4 | Cát bê tông vàng hạt lớn | m3 | 450,000 | 495,000 |
5 | Đá 1×2 đen, đá dăm 1×2 | m3 | 360,000 | 396,000 |
6 | Đá 1×2 xám, đá dăm 1×2 | m3 | 460,000 | 506,000 |
7 | Đá 1×2 xanh, đá dăm 1×3 | m3 | 530,000 | 583,000 |
8 | Đá 4×6 đen, đá lăm le | m3 | 365,000 | 401,500 |
9 | Đá 4×6 xanh, đá lăm le | m3 | 465,000 | 511,500 |
10 | Đá 0x4 đen, đá dăm 04 | m3 | 285,000 | 313,500 |
11 | Đá 0x4 xám, đá dăm 04 | m3 | 385,000 | 423,500 |
12 | Đá 0x4 xanh, đá dăm 04 | m3 | 420,000 | 462,000 |
13 | Đá 5×7 đen | m3 | 365,000 | 401,500 |
14 | Đá 5×7 xanh – xám | m3 | 465,000 | 511,500 |
15 | Đá hộc mỏ Bình Dương | m3 | 480,000 | 528,000 |
16 | Đá hộc mỏ Đồng Nai | m3 | 500,000 | 550,000 |
17 | Gạch tám quỳnh | Viên | 1,320 | 1,452 |
18 | Gạch thành tâm | Viên | 1,340 | 1,474 |
19 | Gạch liên hiệp Đồng Nai | Viên | 1,220 | 1,342 |
20 | Gạch lâm thanh nhung | Viên | 1,150 | 1,265 |
21 | Gạch Đồng Tâm | Viên | 1,280 | 1,408 |
22 | Xi măng hà tiên xây tô | Bao | 85,000 | 93,500 |
23 | Xi măng hà tiên đa dụng | Bao | 95,000 | 104,500 |
23 | Xi măng insee ( sao mai ) | Bao | 98,000 | 107,800 |
24 | Xi măng thăng long | Bao | 80,000 | 88,000 |
25 | Xi măng cẩm phả | Bao | 82,000 | 90,200 |
26 | Xi măng nghi sơn | Bao | 81,000 | 89,100 |
27 | Xi măng hoàng thạch | Bao | 83,000 | 91,300 |
Bảng vật tư trên chỉ là các vật liệu thô, trên hệ thống còn rất nhiều loại tôn thép xây dựng, thép định hình H U I V ống hộp vuông tròn, thép cơ khi được, tôn lợp, xà gồ C z được phân phối toàn quốc, nếu có thêm yêu cầu khác quý khách hãy liên hệ để được báo giá nhanh nhất.
Lưu ý : Bảng báo giá trên chỉ mang tính chất tham khảo và có thể sẽ thay đổi tùy vào thời điểm đặt hàng hoặc quy mô dự án được khởi công. Vị trí địa lý các quận cũng làm ảnh hưởng tới giá vật tư, vậy nên khi có nhu cầu, hãy liên hệ chúng tôi để được báo giá cung cấp hoặc giới thiệu công ty vật liệu xây dựng cung ứng uy tín chất lượng hàng đầu TPHCM.
Hệ thống tôn thép xây dựng BAOGIATHEPXAYDUNG.COM
Nhằm đa dạng thêm mặt hàng, hệ thống cung cấp thêm thép định định, thép gia công cơ khí, thép hình H U I V, thép tấm, thép ống, thép hộp, cừ larsen, lưới B40, tôn lớp mái, xà gồ đòn tay, xà gồ C Z, láp thép, thép la … có đủ mọi vật liệu công trình.
Giá sắt xây dựng do hệ thống chúng tôi cung cấp, là đơn giá sỉ và chính xác tại thời điểm cung cấp. Là hệ thống uy tín lâu năm, chúng tôi cam kết tuyệt đối về chất lượng thép xây dựng bao gồm chủng loại thép và số lượng thép. Giao hàng đúng cam kết, nếu phát hiện tình trạng cố tình gian lận thép, hệ thống chúng tôi sẽ tuyệt đối xử lý nghiêm bộ phận giao hàng để tạo niềm tin tuyệt đối và lâu dài.
BAOGIATHEPXAYDUNG.COM tự hào là hệ thống thương mại thép hàng đầu, luôn đặt uy tín lên hàng đầu, chân thành, tôn trọng và sẵn sàng hợp tác để đôi bên cùng phát triển. Là một tập thể trẻ nên phong cách kinh doanh của chúng tôi dựa trên các yếu tố:
- Trung thực với khách hàng về chất lượng, trọng lượng và nguồn gốc sản phẩm.
- Giá cả hợp lí, giao nhận nhanh chóng, đúng hẹn và phục vụ tận tâm cho khách hàng mọi lúc, mọi nơi.
- Xây dựng và duy trì lòng tin, uy tín đối với khách hàng thông qua chất lượng sản phẩm, dịch vụ cung cấp.
BAOGIATHEPXAYDUNG.COM – cung cấp cho nhiều tỉnh thành khác như : Hà Nội, Lào Cai, Bắc Giang, Ninh Bình, Thái Bình, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Ninh, Hải Phòng, Khánh Hòa, Đà Nẵng, Lâm Đồng, TP Hồ Chí Minh, Đắc Nông, Đăk Lak, Gia Lai, Quảng Nam, Bình Định, Quảng Ngãi, Thừa Thiên Huế, Kon Tum, Ninh Thuận, Bình Thuận, Bà Rịa Vũng Tàu, Bình Dương, Đồng Nai, Bình Phước, Tây Ninh, Long An, Tiền Giang, Bến Tre, Cần Thơ, Kiên Giang, Sóc Trăng, Đồng Tháp, Bạc Liêu, Hậu Giang, An Giang, Cà Mau, Kiêng Giang, Trà Vinh, Vĩnh Long … và các tỉnh thành khác.
Hệ thống BAOGIATHEPXAYDUNG.COM xin gửi lời tri ân sâu sắc đến những người cộng sự, các đối tác đã đặt niềm tin vào sự phát triển của công ty và mong tiếp tục nhận được nhiều hơn nữa sự hợp tác của quý vị. Kính chúc các quý khách hàng, các đối tác sức khỏe, thành công và thịnh vượng !!!
Chi tiết thông tin cho Bảng giá vật liệu xây dựng tháng 10/2022 – BAOGIATHEPXAYDUNG.COM…
Vật liệu xây dựng gồm những gì?
Dù cho công trình lớn hay nhỏ thường đều có sự kết hợp giữ các nguyên vật liệu xây dựng với nhau, để tạo nên một công trình vừa đẹp, vừa chắc chắn. Khi xây dựng hoàn thiện một công trình dân dụng, thường nhiều người vẫn chưa nắm rõ về các nguyên tư để cấu tạo nên. Vì vậy, nội dung dưới đây sẽ tổng hợp lại đến quý độc giả tài liệu về vật liệu xây dựng gồm những gì, để hiểu rõ hơn xin mời mọi người cùng xem qua.
Vật liệu xây dựng tổng hợp của bất kỳ vật liệu nào được sử dụng với mục đích tạo nên những căn nhà và công trình. Nguyên liệu thường là tự nhiên như đất, cát, đá và gỗ. Ngoài ra, còn có sự kết hợp giữa các sản phẩm nhân tạo được áp dụng trong xây dựng như gạch, ống nước, xi măng, sắt, thép… Nói chung thì những nguyên vật liệu khi đã phục vụ mục đích cho những công trình xây dựng đều được xem là vật liệu xây dựng.
Cát xây dựng
Đầu tiên chúng tôi muốn giới thiệu vật liệu đáp ứng cho công trình xây dựng là cát, đây được xem là vật liệu bắt nguồn từ tự nhiên được chia ra thành nhóm các loại hạt cát, khoáng vật nhỏ và mịn.
- Về kích thước trung bình: 0,0625mm đến 2mm.
- Về thành phần bao gồm: chlorit, glauconit hay thạch cao, fenspat, manhêtit, chlorit-glauconit…
Phân biệt các loại cát trong xây dựng.
Trong xây dựng được chia loại 3 loại cát gồm:
- Cát đen: Đây là loại cát sạch, hạt nhỏ đều nhau và có màu hơi sẫm đến trắng xám.
- Cát vàng: Đây là loại cát không pha trộn, hạt cát to dùng chủ yếu để đổ bê tông.
- Cát vàng mờ: Là loại cát có pha trộn từ cát đen và vàng, hạt cát nhỏ dùng chủ yếu để xây tô và chát tường.
Đá xây dựng
Đá được xem là nguyên vật liệu để tạo nên những công trình xây dựng vững chắc, kiên cố. Hiện nay, đá xây dựng được chia thành nhiều loại khác nhau tùy theo đặc điểm, tính chất và mục đích sử dụng. Để hiểu rõ hơn hãy cùng chúng tôi tham khảo qua về các loại đang được áp dụng phổ biến hiện nay.
Phân biệt các loại đá trong xây dựng.
+ Loại đá 1×2:
Đá có kích thước 10x28mm, đây là loại thường được áp dụng để đổ bê tông cho các công trình nhà cao tầng, đường cao tốc, cầu cảng. Đặc biệt được sử dụng phổ biến tại các nhà máy như bê tông nhựa tươi hoặc bê tông nhựa nóng…
+ Loại đá 2×4:
Đá xây dựng có kích thước 2x4cm, đây là loại đá thường được dùng để đổ bê tông đối với các công trình cao tầng, cầu cảng, đường cao tốc. Thường được sử dụng trong các nhà máy bê tông nhựa nóng hoặc tươi.
+ Loại đá 4×6:
Có các kích thước từ 50mm cho đến 70mm, đây là loại được dùng làm chân đế gạch lót sàn và gạch bông. Hoặc phụ gia cho công nghệ bê tông đúc ống cống, công trình giao thông và phụ gia làm vật liệu xây dựng khác.
+ Loại đá mi bụi:
Đá mi bụi có kích thước từ 0 cho đến 5mm, sử dụng để sàng và tách ra khỏi các sản phẩm đá khác. Đây là loại đá được áp dụng để làm chân đế gạch lót sàn và gạch bông, phụ gia cho công nghệ bê tông để đúc cống, công trình giao thông và phụ gia làm vật liệu xây dựng khác.
+ Loại đá mi sàng:
Đá mi sàng có kích thước từ 5mm cho đến 10mm, được sử dụng để sàng lọc và tách biệt với các sản phẩm đá khác. Đá này áp dụng để làm chân đế gạch lót sàn, gạch bông, phụ gia cho công nghệ bê tông để đúc cống, công trình giao thông và phụ gia làm vật liệu xây dựng khác.
Gạch xây dựng
Đối với vật liệu xây dựng thì gạch được xem là khá quan trọng để quyết định chất lượng của căn nhà, công trình xây dựng khác. Cuộc sống ngày càng được cải thiện, phát triển nên đa phần đối với những công trình đều được kiểm duyệt và thông qua rất nhiều. Vì vậy, để xây dựng được một công trình dù lớn hay nhỏ thì không thể thiếu vật liệu chính đó là gạch. Trên thi trường hiện nay, gạch được chia làm 2 loại chính đó là gạch nung và gạch không nung.
Phân biệt các loại gạch trong xây dựng.
+ Gạch nung:
Đối với loại gạch nung này thường được sử dụng phố biến đối với những công trình hiện nay, tỷ lệ sử dụng đến 80%. Loại gạch nung này thành phần chủ yếu làm từ đất sét được nung ở nhiệt độ cao.
+ Gạch không nung:
Đối với loại gạch không nung được xem là vật liệu mới với thành phần chính là xi măng, mạt đá, phế thải công nghiệp. Loại gạch này sẽ được bị ép tạo hình rồi rung ở tần suất cao, tạo thành những viên gạch có độ cứng, độ bền cơ học cao. Đặc biệt, gạch không nung được chia thành 2 loại là gạch rỗng và gạch đặc, tùy theo nhu cầu thi công mà chúng ta có thể sử dụng một trong hai loại cho phù hợp.
Sắt thép xây dựng
Một vật liệu đáp ứng trong xây dựng đó là sắt thép, để tạo nên kết cấu chắc chắn và duy trì độ bền lâu dài cho công trình. Sắt thép được phục vụ cho những công trình nhà ở, nhà máy xí nghiệp, cầu trình… Ưu điểm vượt trội của vật liệu xây dựng này với khả năng chịu lực cao, vật liệu sắt thép xây dựng này được chia làm 2 loại chính bao gồm thép cây và thép cuộn.
Phân biệt các loại thép trong xây dựng.
+ Thép cuộn:
Loại thép này sản xuất với bề mặt nhẵn tron hoặc gân theo dạng dây thép cuộn tròn. Đặc biệt, đảm bảo được các yêu cầu về độ dãn dài, giới hạn chảy và độ bề tức thời. Loại này được dùng để gia công kéo dây cho công trình xây dựng nhà ở, cầu đường, hầm…
+ Thép cây:
Thép cây được chia làm 2 loại là tròn trơn và tròn gân:
- Thép tròn trơn: Dạng thanh tròn với về mặt trơn, đường kính bao gồm: 14mm, 16mm, 18mm, 29mm, 22mm, 25mm. Mác thép theo tiêu chuẩn JIS: SS400, CT3, S45C, chiều dài từ 6m/cây hoặc 12m/cây.
- Thép tròn gân: Đây là dạng thép dạng bó với bề mặt gân, khối lượng trung bình từ 1500kg/bó đến 3000kg/bó. Đường kính bao gồm 10mm, 12mm, 14mm, 16mm, 18mm, 20mm, 25mm… Mác thép CT3, SD295A, SD390, SM490, chiều dài 11.7m/cây.
Xi măng xây dựng
Đối với những công trình xây dựng dân dụng hay những công trình lớn khác, không thể thiếu được vật liệu đó là xi măng. Với công dụng làm chất kết dính giữa các vật liệu khác với nhau như cát đá, gạch, sắt thép để tạo nên một công trình hoàn thiện. Xi măng đa phần thường sẽ được sử dụng cho các công trình xây dựng hạ tầng như nhà ở, cầu đường, kênh, cống…
Phân biệt các loại xi măng trong xây dựng.
Mi măng được chia làm 3 loại chính áp dụng cho công trình bao gồm:
- Mi măng xây tô: Là loại xi dùng cho mục đích xây tô, thường sẽ có mác 30 trở xuống được xem là loại có giá thấp nhất.
- Mi măng đa dụng: Loại xi thường sẽ được áp dụng cho tất cả mục đích từ xây tô, trộn bê tông… có mác từ 40 trở lên, loại này có giá trung bình.
- Xi măng trộn bê tông: Đây là loại xi thường sử dụng với mục đích đổ bê tông, sẽ có mác từ 40 trở lên được xem là loại có giá cao nhất.
Bảng giá vật liệu xây dựng mới nhất 2022
Không để quý độc giả phải chờ lâu, chúng tôi xin được chia sẻ bảng báo giá vật liệu xây dựng được cập nhật mới nhất năm 2022. Thông tin bảng giá sẽ có sự chênh lệch tùy theo địa phương và cửa hàng bán sẽ có giá cả khác nhau, thường sẽ có độ chênh lệch không quá cao. Vì vậy, quý độc giả nên tìm hiểu chi tiết để so sánh cũng như chuẩn bị kĩ càng cho kế hoạch công trình xây dựng của mình.
Báo giá vật liệu xây dựng mới nhất hôm nay.
Báo giá cát xây dựng hôm nay
Với sự triển biến mạnh đối với nghành xây dựng, trên thị trường hiện nay tùy theo tỉnh thành và cửa hàng bán sẽ có giá khác nhau. Vì vậy, nhiều chủ đầu tư đã sẵn sàng để lên kế hoạch cho dự định sắp tới cho công trình của mình. Hơn hết, mối quan tâm lớn nhất hiện nay là giá cát xây dựng cho nên chúng tôi sẽ gửi tới quý vị bảng giá cát chi tiết để cùng tham khảo.
STT | Sản phẩm | Đơn vị tính (m3) | Giá (đồng) |
1 | Cát san lấp | M3 | 130.000 |
2 | Cát xây tô loại 1 | M3 | 220.000 |
3 | Cát xây tô loại 2 | M3 | 180.000 |
4 | Cát bê tông loại 1 | M3 | 350.000 |
5 | Cát bê tông loại 2 | M3 | 310.000 |
6 | Cát hạt vàng | M3 | 360.000 |
7 | Cát xây dựng | M3 | 245.000 |
Báo giá đá xây dựng hôm nay
Theo nhu cầu và tình hình về giá vật liệu xây dựng hiện nay bao gồm cát đá, xi măng, gạch… đang là một vấn đề được khá nhiều chủ đầu tư quan tâm. Vì vậy, để mọi người có thêm nhiều tư liệu để tham khảo về giá cát xây dựng cụ thể hơn xin mời mọi người cùng tham khảo qua.
STT | Sản phẩm | Đơn vị tính (m3) | Giá (đồng) |
1 | Đá 1×2 xanh | M3 | 295.000 |
2 | Đá 1×2 đen | M3 | 420.000 |
3 | Đá mi bụi | M3 | 280.000 |
4 | Đá mi sàng | M3 | 270.000 |
5 | Đá 0x4 loại 1 | M3 | 260.000 |
6 | Đá 0x4 loại 2 | M3 | 245.000 |
7 | Đá 4×6 | M3 | 290.000 |
8 | Đá 5×7 | M3 | 295.000 |
Báo giá gạch xây dựng hôm nay
Trên thị trường xây dựng hiện nay, vật liệu gạch được chia ra làm nhiều chuẩn loại tương ứng với các mức giá khác nhau. Để đáp ứng nhu cầu của chủ đầu tư đang chuẩn bị thi công xây dựng, chúng tôi xin cung cấp chi tiết về bảng báo giá gạch cụ thể nhất để tham khảo. Tuy nhiên, tùy theo tính chất công trình và khoản chi phí đầu tư để mọi người có thể lựa chọn được loại gạch phù hợp với công trình của mình.
STT | Sản phẩm | Đơn vị | Quy cách (cm) | Đơn giá |
1 | Gạch ống Thành Tâm | viên | 8x8x18 | 1.090 |
2 | Gạch đinh Thành Tâm | viên | 4x8x18 | 1.090 |
3 | Gạch ống Phước Thành | viên | 8x8x18 | 1.080 |
4 | Gạch đinh Phước Thành | viên | 4x8x18 | 1.080 |
5 | Gạch ống Đồng Tâm 17 | viên | 8x8x18 | 950 |
6 | Gạch đinh Đồng Tâm 17 | viên | 4x8x18 | 950 |
7 | Gạch ống Tám Quỳnh | viên | 8x8x18 | 1.090 |
8 | Gạch đinh Tám Quỳnh | viên | 4x8x18 | 1.090 |
9 | Gạch ống Quốc Toàn | viên | 8x8x18 | 1.090 |
10 | Gạch đinh Quốc Toàn | viên | 4x8x18 | 1.090 |
11 | Gạch An Bình | viên | 8x8x18 | 850 |
12 | Gạch Hồng phát Đồng Nai | viên | 4x8x18 | 920 |
13 | Gạch block | viên | 100x190x390 | 5.500 |
14 | Gạch block | viên | 190x190x390 | 11.500 |
15 | Gạch block | viên | 19x19x19 | 5.800 |
16 | Gạch bê tông ép thủy lực | viên | 8x8x18 | 1.300 |
17 | Gạch bê tông ép thủy lực | viên | 4x8x18 | 1.280 |
Báo giá thép xây dựng hôm nay
Loại thép hiện nay được nhiều chủ đầu tư quan tâm nhất đó là loại thép Việt Nhật, đây được xem vật liệu xây dựng chất lượng từ trước tới nay. Đặc biệt hơn nếu quý độc giả quan tâm chúng tôi có các gợi ý về bảng báo giá thép Việt Nhật mới nhất, xin mời cùng tham khảo qua.
STT | Sản phẩm | Đơn vị tính | Khối lượng (Kg/cây) |
Thép Việt Nhật SD 295/CB 300 |
Thép Việt Nhật SD 390/CB 400 |
1 | Thép cuộn Việt Nhật phi 6 | Kg | 9,000 | 9,000 | |
2 | Thép cuộn Việt Nhật phi 8 | Kg | 9,000 | 9,000 | |
3 | Thép Việt Nhật phi 10 | Cây ( độ dài 11.7m) | 7.21 | 62,000 | 65,000 |
4 | Thép Việt Nhật phi 12 | Cây ( độ dài 11.7m) | 10.39 | 95,000 | 98,000 |
5 | Thép Việt Nhật phi 14 | Cây ( độ dài 11.7m) | 14.13 | 140,000 | 145,000 |
6 | Thép Việt Nhật phi 16 | Cây ( độ dài 11.7m) | 18.47 | 170,000 | 178,000 |
7 | Thép Việt Nhật phi 18 | Cây ( độ dài 11.7m) | 23.38 | 230,000 | 243,000 |
8 | Thép Việt Nhật phi20 | Cây ( độ dài 11.7m) | 28.85 | 289,000 | 300,000 |
9 | Thép Việt Nhật phi 22 | Cây ( độ dài 11.7m) | 34.91 | 350,000 | 353,000 |
10 | Thép Việt Nhật phi 25 | Cây ( độ dài 11.7m) | 45.09 | 460,000 | 465,000 |
11 | Thép Việt Nhật phi 28 | Cây ( độ dài 11.7m) | 56.56 | ||
12 | Thép Việt Nhật phi 32 | Cây ( độ dài 11.7m) | 78.83 |
Báo giá xi măng xây dựng hôm nay
Xi măng mỗi năm sẽ có nhiều thay đổi về giá cả, nên việc cập nhật bảng giá mới nhất là điều khá quan trọng. Vì vậy, để khẳng định thị trường và các thương hiệu lâu đời có tên tuổi chúng tôi xin cập nhật bảng giá xi măng mới nhất 2022.
STT | Tên sản phẩm (bao) | Đơn giá (tấn) |
1 | Xi măng Vissai PCB40 | 1.000.000 |
2 | Xi măng Vissai PCB30 | 930.000 |
3 | Xi măng Hoàng Long PCB40 | 950.000 |
4 | Xi măng Hoàng Long PCB30 | 900.000 |
5 | Xi măng Xuân Thành PCB40 | 950.000 |
6 | Xi măng Xuân thành PCB30 | 890.000 |
7 | Xi măng Duyên Hà PCB40 | 1.060.000 |
8 | Xi măng Duyên Hà PCB30 | 980.000 |
9 | Xi măng Bút Sơn PCB30 | 1.030.000 |
10 | Xi măng Bút Sơn PCB40 | 1.060.000 |
11 | Xi măng Bút Sơn MC25 | 895.000 |
12 | Xi măng Insee Hòn Gai | 1.625.000 |
13 | Xi măng Insee Đồng Nai | 1.670.000 |
14 | Xi măng Insee Hiệp Phước | 1.650.000 |
15 | Xi măng Insee Cát Lái | 1.705.000 |
16 | Xi măng Chinfon PCB30 | 1.205.000 |
17 | Xi măng Hoàng Thạch PCB30 | 1.297.000 |
19 | Xi măng Tam Điệp PCB30 | 1.112.000 |
20 | Xi măng Kiện Khê PCB30 | 840.000 |
Về giá vật liệu xây dựng thường vốn dĩ không cố định, theo biến động thời gian và mỗi năm. Khi bạn đang có nhu cầu xây dựng công trình tùy thời điểm nào, bạn nên khảo sát tại thời điểm đó. Việc định giá giúp bạn có những thông số chi tiết về việc so sánh chất lượng và đơn giá, từ đó bạn có thể lựa chọn được đơn vị cung cấp vật tư tốt với chất lượng đảm bảo. Hy vọng rằng vời những thông tin mà chúng tôi chia sẻ trên đây sẽ giúp bạn lên kế hoạch lựa chọn vật liệu xây dựng một cách khoa học, tiết kiệm và đảm bảo tuổi thọ cho công trình của mình.
Chi tiết thông tin cho Cập nhật bảng giá vật liệu xây dựng mới nhất 2022…
Hiện có những loại vật liệu xây dựng nào?
- Nhóm vật liệu xây dựng cơ bản bao gồm cát, xi măng, đá, sỏi, gạch xây,…
- Nhóm vật liệu xây dựng kết cấu bao gồm bê tông, vữa, phụ gia xây dựng.
- Nhóm vật liệu xây dựng hoàn thiện bao gồm:
+ Xây dựng tường, trần: gạch ốp, trần nhựa, hệ thống điện nước, thiết bị vệ sinh, sơn nước, thiết bị phòng tắm,…
+Vật liệu xây dựng hoàn thiện bao gồm: Gạch lát nền dùng để trang trí sàn.
- Nhóm vật liệu được phân theo chất cấu thành nên vật liệu; bao gồm thép, sắt,gỗ, nhựa,…
Những vật liệu xây dựng khác mà bạn có thể tham khảo như: bấc thấm, canxi oxit, bitum, gang, đá, nhựa đường, nỉ, lưới địa kỹ thuật, ngói, thạch cao, muội silic, tre, trấu, tro bay,…
- Nhóm vật liệu dùng xây dựng nội ngoại thất:
Bao gồm những đồ nội thất để trang trí cho không gian ngôi nhà; ví dụ như: Bàn ghế, tủ, giường, chạn,…Những vật tư ngoại thất bao gồm: gạch, nhôm, gỗ, vữa, sắt, thép,…
Mỗi loại vật liệu xây dựng đóng một vai trò vô cùng quan trọng; chúng giúp cho công trình trở nên hoàn thiện và đẹp đẽ hơn.Chính vì vậy, các bạn không nên bỏ qua bất kỳ một vật liệu nào. Chúng ta phải tiến hành xem xét kỹ công trình của mình hiện đang cần những loại vật liệu nào để sử dụng. Chủ công trình không nên quá tham của rẻ mà làm ảnh hưởng đến chất lượng của cả công trình.
Bảng giá vật liệu xây dựng 2022
Vật liệu xây dựng hiện có rất nhiều loại. Mỗi loại thì lại có cho mình những mức giá hoàn toàn khác nhau và rất khó để có thể thống kê hết. Hố Ga Thông Minh xin phép cập nhật bảng giá của những vật liệu xây dựng cơ bản; ví dụ như Sỏi, sắt, đá, thép, xi măng, … để quý khách hàng tham khảo.
Bảng giá cát xây dựng vào năm 2022
Loại cát | Giá cát |
Cát bê tông vàng | 350.000 đồng/1m3 |
Cát xây tô | 130.000 đồng/1m3 |
Cát Hồng Ngự tân châu | 210.000 đồng/1m3 |
Cát trắng | 350.000 đồng/1m3 |
Cát san lấp | 150.000 đồng/1m3 |
Cát vàng | 350.000 đồng/1m3 |
Cát bê tông | 300.000 đồng/1m3 |
Bảng giá vật liệu đá xây dựng 2022
Loại vật liệu | Giá đá |
Đá xanh 1 x 2 Biên Hòa | 400.000đ/1m3 |
Đá 1 x 2 đen | 270.000 đồng/1m3 |
Đá 0 x 4 xanh | 330.000 đồng/1m3 |
Đá mi sàng | 210.000 đồng/1m3 |
Đá mi bụi | 190.000 đồng/1m3 |
Đá 4 x 6 đen | 280.000 đồng/ 1m3 |
Đá 5 x 7 đen | 300.000 đồng/1m3 |
Đá hộc đục máy | Đang cập nhật |
Bảng giá vật liệu thép xây dựng 2022
*Giá thép Việt Nhật
Loại thép | Báo giá thép |
Thép phi 6 -8 | 18.000 đồng/kg |
Thép phi 10 | 110.000 đồng/cây |
Thép phi 12 | 175.000 đồng/cây |
Thép phi 14 | 240.000 đồng/cây |
Thép phi 16 | 315.000 đồng/cây |
Thép phi 18 | 395.000 đồng/cây |
Thép phi 20 | 493.000 đồng/cây |
Thép phi 25 | 790.000 đồng/cây |
Thép phi 32 | Đang cập nhật |
Bảng giá ngói lợp năm 2022
Loại ngói | Báo giá/viên vnđ |
Ngói lợp Viglacera 22 | 16.500 |
Ngói lợp Viglacera tráng men xanh | 45.000 |
Ngói lợp Prime tráng men nâu 2 sóng | 15.500 |
Báo giá về xi măng các loại
Loại xi măng | Đơn giá/bao (vnđ) |
Bỉm Sơn | 1.270.000 |
Tam Điệp | 1.250.000 |
Hoàng Mai | 1.250.000 |
Hải Vân | 1.325.000 |
Xi măng Hà Tiên Xây tô | 74.000 đồng. |
Xi măng trắng | 140.000 đồng. |
Xi măng Vicem Hà Tiên đa dụng | 87.000 đồng. |
Xi măng Hà Tiên chuyên dùng cho xây tô | 77.000 đồng |
Xi măng trắng Indonesia | 140.000 đồng. |
Xi măng Insse xây tô | 73.000 đồng. |
Xi măng TOP | 70.000 đồng. |
Xi măng Sao Mai | 86.000 đồng. |
Xi măng Thăng Long | 75.000 đồng. |
Xi măng Fico | 80.000 đồng. |
Xi măng Cẩm Phả | 64.000 đồng. |
Xi măng Holcim đa dụng | 86.000 đồng. |
Xi măng Hà Tiên 1 PCB 40 | 78.000 đồng. |
Bảng giá vật liệu gạch xây dựng 2022
Loại gạch | Đơn giá (vnđ) |
Gạch đặc Tuynel | 980 đ/viên |
Gạch cốt liệu tái chế | 510 đ/viên |
Gạch đặc cốt liệu | 780 đ/viên |
Gạch lỗ cốt liệu | 780 đ/viên |
Báo giá kẽm và đinh xây dựng 2022
Loại kẽm và đinh | Đơn giá |
Kẽm buộc đen từ 1ly,kẽm đen 2ly, kẽm đen 2,5ly,kẽm đen 3ly, kẽm đen 3,5 ly, kẽm đen 5ly | 190.000 đ/kg |
Kẽm buộc trắng từ 1ly tới 5ly | 23.000 đ/kg |
Đinh 1 phân tới đinh 5 phân | 21.000 đ/kg |
Bảng giá vật liệu cát xây dựng 2022
Báo giá cát | Đơn giá |
Cát đóng bao cỡ nhỏ | 20.000 đồng. |
Đá 1×2 đóng bao thường | 25.000 đồng. |
Cát đóng bao Jumbo 500 kg | 400.000 đồng. |
Đá đóng bao Jumbo 500kg | 500.000 đồng. |
Bảng giá vật liệu xây dựng 2022 – Những vật liệu xây dựng khác
Ngoài những bảng giá vật liệu xây dựng năm 2022 cơ bản nêu trên; hiện còn có rất nhiều những loại vật liệu xây dựng khác; ví dụ như: Tôn, thép tấm, thép ống, lưới,… Tuy vậy, mức giá của những vật liệu này sẽ thường xuyên bị thay đổi theo biến động thị trường. Chính vì vậy, để có thể biết chính xác về giá cả; các bạn hãy liên hệ trực tiếp đến những đại lý cung cấp vật liệu xây dựng gần nhất để cập nhật rõ hơn nhé! Và nếu bạn đang cần báo giá về hệ thống hố ga thông minh để lấp đặt cho công trình; hãy truy cập tại đây!
Lời kết
Hy vọng những thông tin về bảng giá vật liệu xây dựng 2022 dưới đây sẽ giúp bạn có được cái nhìn tổng quan nhất. Và nếu như bạn đang tìm kiếm số lượng lớn các sản phẩm hố ga thông minh; giúp mang đến những giải pháp nhà ở thông minh nhất; hãy liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay để được tư vấn sớm nhất bạn nhé!
Chi tiết thông tin cho Bảng Giá Vật Liệu Xây Dựng 2022 Chuẩn Nhất…
Hotline: 0966 79 39 39
1. Báo giá đá xây dựng các loại :
STT | BÁO GIÁ ĐÁ XÂY DỰNG | TÍNH M3 | GIÁ CÓ VAT 10% |
1 | Đá mi | 275.000/khối | 295.000/khối |
2 | Giá đá đen 1×2 | 280.000/khối | 300.000/khối |
3 | Giá đá xanh biên hòa 1×2 | 420.000/khối | 450.000/khối |
4 | Giá đá xây dựng 4×6 | 275.000/khối | 295.000/khối |
5 | Giá đá 5×7 | 275.000/khối | 295.000/khối |
6 | Giá đá 0x4 | 225.000/khối | 250.000/khối |
2. Báo giá cát xây dựng :
STT | BÁO GIÁ CÁT XÂY DỰNG | TÍNH M3 | GIÁ CÓ VAT 10% |
1 | Giá cát san lấp | 135.000/khối | 150.000/khối |
2 | Giá cát bê tông | 240.000/khối | 265.000/khối |
3 | Giá cát xây tô | 140.000/khối | 155.000/khối |
4. Báo giá gạch xây dựng :
STT | Sản phẩm | Đơn vị | Quy cách | Đơn giá (VNĐ) |
1 | Gạch cháy ( xây móng tốt ) | Viên | 8 x 8 x 18 | 720 |
2 | Gạch đinh Phước Thành | Viên | 8 x 8 x 18 | 870 |
3 | Gạch ống Đồng tâm 17 | Viên | 8 x 8 x 18 | 750 |
4 | Gạch đinh Đồng Tâm 17 | Viên | 8 x 8 x 18 | 750 |
5 | Gạch đinh Tám Quỳnh | Viên | 8 x 8 x 18 | 820 |
6 | Gạch ống Phước An | Viên | 8 x 8 x 18 | 780 |
7 | Gạch đinh Phước An | Cái | 8 x 8 x 18 | 780 |
8 | Gạch đồng nai APA 119 | Viên | 8 x 8 x 18 | 1800 |
5. Báo giá xi măng :
STT | BÁO GIÁ ĐÁ XI MĂNG | TÍNH M3 | ĐƠN VỊ |
1 | Xi măng hà tiên đa dụng | 86.000 VNĐ | Bao |
2 | Xi măng hà tiên xây tô | 80.000 VNĐ | Bao |
3 | Xi măng holcim Sao Mai | 88.000 VNĐ | Bao |
4 | Xi măng Thăng Long | Liên hệ | |
5 | Xi măng Fico | Liên hệ | |
6 | Xi măng Hạ Long | Liên hệ |
6. Báo giá bê tông tươi:
STT | MÁC BÊ TÔNG | CÁT THƯỜNG | CÁT VÀNG |
1 | MÁC 100 | 690.000Đ/M3 | 740.000Đ/M3 |
2 | MÁC 150 | 710.000Đ/M3 | 745.000Đ/M3 |
3 | MÁC 200 | 730.000Đ/M3 | 810.000Đ/M3 |
4 | MÁC 250 | Liên hệ | |
5 | MÁC 300 | Liên hệ | |
6 | MÁC 350 | Liên hệ |
Lưu ý:
– Báo giá vật liệu cung cấp sẽ thay đổi theo thời gian, biến động thị trường hoặc theo khối lượng đặt hàng của quý khách hàng vì thế để có báo giá chi tiết nhất quý khách hàng vui lòng gọi ngay và hotline của chúng tôi hoặc liên hệ thông tin dưới đây.
– Đơn giá trên đã bao gồm chi phí vận chuyển tới tân công trình của khách hàng
– Giá hàng có thể thay đổi theo từng thời điểm nên mong quý khách liên hệ thông tin dưới đây.
Website : /
Bạn có thể quan tâm:
/gia-sat-hop-hom-nay-trang-cam-nang-thiet-ke-thi-cong-noi-that/
/cu-giai-hop-voi-cung-nao-trang-cam-nang-thiet-ke-thi-cong-noi-that/
/gia-thep-xay-dung-hoa-phat-hom-nay-trang-cam-nang-thiet-ke-thi-cong-noi-that/
/gia-kinh-cuong-luc-trang-cam-nang-thiet-ke-thi-cong-noi-that/
/mau-nha-2-tang-dep-gia-700-trieu-trang-cam-nang-thiet-ke-thi-cong-noi-that/
Ngoài ra, chúng tôi xin giới thiệu bạn một đơn vị chuyên cung cấp các thông tin về sàn gỗ, cầu thang gỗ và các vật liệu nội thất khác. Hãy cùng chúng tôi đọc qua 1 số bài viết của Kovisan đến toàn thể quý bạn. Hãy cùng chúng tôi tham khảo nhé.
Chi tiết thông tin cho báo giá vật liệu xây dựng hôm nay | sắt thép xây dựng…
Bảng báo giá vật liệu xây dựng – báo giá các loại vật liệu xây dựng
Bảng giá vật liệu xây dựng – Sài Gòn CMC. Cập nhật mới nhất đơn báo giá các loại vật liệu xây dựng năm 2018 tại VLXD Sài Gòn CMC, cung cấp cho khách hàng những thông tin mới nhất, chính xác nhất về giá các loại vật liệu xây dựng tại công ty Sài Gòn CMC.
Liên hệ: 0969087087 – 0909789888 để có được báo giá vật liệu xây dựng mới nhất hiện nay.
“Báo giá các loại vật liệu xây dựng tại tphcm sẽ được chúng tôi cập nhật liên tục.
Hiện tại – trên website chúng tôi cập nhật bảng giá chi tiết cho từng sản phẩm và nhóm sản phẩm vật liệu. Vì giá các loại vật liệu xây dựng thường biến động lên xuống theo từng ngày, thậm chí theo giờ. Có thể tại thời điểm đó chúng tôi chưa kịp cập nhật giá lên website, chính vì vậy – để có được thông tin báo gia vat lieu xay dung mới và chính xác nhất, khách hàng xin vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi qua Hotline: 0969087087 – 0909789888 để có báo giá vlxd chính xác. Là đơn vị công ty đi đầu, hoạt động lâu năm trong lĩnh vực cung cấp vật liệu xây dựng. Saigon CMC cho đến nay đơn vị chúng tôi đã trở thành thương hiệu uy tín đối với khách hàng. Đồng thời giá các sản phẩm vật liệu xây dựng của chúng tôi luôn có báo giá chính xác, giá thành cạnh tranh và rẻ nhất trên thị trường. Vật liệu xây dựng Sài Gòn CMC kính gửi đến quý khách hàng bảng báo giá thép Pomina. Báo giá sắt thép xây dựng Pomina mới nhất (giá thép vằn Pomina, giá thép cuộn Pomina,…). Cập nhật liên tục và mới nhất bảng giá sắt thép xây dựng Pomina tại TP. Hồ Chí Minh. Giá Thép Việt Nhật.. Báo giá thép Việt Nhật mới nhất hôm nay. Cập nhật liên tục bảng giá các loại sắt thép xây dựng Việt Nhật tại Tphcm. Gía thép luôn được cập nhật mới nhật. Bảng báo giá cát xây dựng. Giá cát xây dựng hôm nay. Hiện tại ngoài cát xây dựng, Thegioivatlieuxaydung.vn chuyên cung cấp vật liệu xây dựng các loại phục vụ tất cả các công trình lớn nhỏ trên địa bàn Bình Dương, Đồng Nai, Tp Hồ Chí Minh. Báo giá vật liệu xây dựng tại quận 2 giúp quý khách hàng nắm bắt được giá cả của từng loại vật tư như : gạch tuynel , xi măng các loại,cát xây tô,cát bê tông,cát san lấp ,đá đen bình điền,đá xanh biên hòa,sắt thép xây dựng và nắm bắt được chất lượng cũng như độ bền của từng sản phẩm khi đưa vào thi công. Đơn giá – báo giá các loại vật liệu xây dựng có thể nói chính là bước đầu tiền để khách hàng tiếp cận được các sản phẩm để từ đó đưa ra lựa chọn mua sản phẩm. Đến với công ty Sài Gòn CMC nhất định quý khách hàng sẽ có cho mình những ưu đãi về giá thành là tốt nhất só với các đơn vị kinh doanh vật liệu xây dựng khác trên thị trường. Đơn vị công ty, đại lý cung cấp vật liệu xây dựng uy tín >> Bài viết sẽ giúp quý khách có được những thông tin để lựa chọn cho mình một đơn vị cung cấp (bán) vật liệu xây dựng chất lượng cao, uy tín mà giá thành lại rẻ nhất trên thị trường. Bảng báo giá vật liệu xây dựng tại quận 1 tphcm >> Cung cấp cho quý khách hàng giá các loại vật liệu tại khu vực quận 1 TPHCM (cập nhật được những biến động về giá các loại vật liệu tại khu vực quận 1). Bảng báo giá vật liệu xây dựng tại quận 2 tphcm >> Nếu bạn đang ở khu vực quận 2 TPHCm mà muốn tham khảo giá các loại vật liệu xây dựng tại khu vực này thì đây là bài báo giá hữu ích cho cac bạn. Bảng báo giá vật liệu xây dựng tại quận 3 tphcm >> Sài Gòn CMC sẽ đưa tới cho quý khách hàng co nhu cầu mua vật liệu xây dựng tại quận 3 những thông tin mới nhất, cập nhật liên tục. >> Báo giá các sản phẩm: Công ty VLXD Sài Gòn CMC * Ngoài ra, chúng tôi còn cung cấp các phụ kiện liên quan tới nhà thép tiền chế…. Với phương châm ” Uy tín – giá cả hợp lý – phục vụ tốt nhất”. Đến với với công ty chúng tôi Quý Khách sẽ có được đầy đủ thông tin về sản phẩm và sự hài lòng nhất. Đội ngũ nhân viên trẻ tuổi – “được phục vụ khách hàng là niềm vinh hạnh của chúng tôi”. Chúng tôi luôn hướng giá trị của sản phẩm – lơi ích của khách hàng là trên hết. Đến với công ty chúng tôi khách hàng sẽ nhận được không chỉ là những sản phẩm cát tốt mà còn nhận được sự chuyên nghiệp, uy tín, tận tình.v.v.. trong phong cách làm việc của chúng tôi. Quy trình làm việc của chúng tôi thường trải qua 4 giai đoạn: Bước 1: Tiếp nhận thông tin từ phía khách hàng (quý khách hàng mua cát xây dựng, liên hệ trực tiếp với chúng tôi). Bước 2: Các nhân viên sẽ tư vấn cho khách hàng lựa chọn sản phẩm cát (tư vấn về sản phẩm, báo giá sản phẩm, báo giá vận chuyển, những ưu đãi khi mua hàng.v.v…). Bước 3: Khi khách hàng đồng ý lựa chọn mau cát, hai bên sẽ tiến hành ký hợp đồng mua bán và vận chuyên cát. Bước 4: Vận chuyển cát đến cho khách hàng, tiến hành nghiệm thu và thanh toán hợp đồng. Kho hàng 1: 31/1 QL1 – P. An Thới – Q. 12 Kho hàng 2: Km7 Xa Lộ Hà Nội – P. Trường Thọ – Q. Thủ Đức Kho hàng 4: 2741 Nguyễn Duy Trinh – P. Trường Thạnh – Q. 9 Kho hàng 5: 25/5 Ấp Tân Hòa – Xã Tân Hiệp – H. Hóc Môn Kho hàng 6: C14/25 Ấp 3 – Ql. 1 – Xã Tân Kiên – H. Bình Chánh Kho hàng 7: 80B Tôn Thất Thuyết – P. 16 – Q. 4 [ Văn Phòng Giao Dịch 1 ]: 42A Cống Lỡ – P. 15 – Quận Tân Bình – Tp. HCM (Gần Cầu Tham Lương) [ Văn phòng Giao Dịch 2 ]: 18 Lam Sơn – P.2 – Quận Tân Bình – Tp. HCM [ Trụ Sở Chính ]: Ấp Ông Trịnh – Xã Tân Phước – Huyện Tân Thành – Tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu Chi tiết thông tin cho Bảng báo giá vật liệu xây dựng mới nhất được cập nhật liên tục…Bảng báo giá vật liệu xây dựng – Thép Pomina
Bảng báo giá vật liệu xây dựng – Thép Việt Nhật
Giá các loại vật liệu xây dựng – Cát xây dựng
Báo giá vật liệu xây dựng – Đá xây dựng
Bảng báo giá vật liệu xây dựng trên đây bao gồm các thông tin và điều khoản riêng đối với mỗi nhóm sản phẩm vật liệu.
Một số câu hỏi thường gặp liên quan đến sản phẩm và giá liệu xây dựng:
– Giá sắt thép xây dựng
– giá tôn xây dựng
– giá xà gồ
– giá cát xây dựng
– giá đá xây dựng
– giá gạch xây dựng
– giá xi măng xây dựngBảng báo giá vật liệu xây dựng chính xác nhất 24h trong ngày hôm nay
Liên tục đi lên
Theo Vụ vật liệu xây dựng (Bộ Xây dựng), trong tháng 5, sản lượng tiêu thụ xi măng ở cả thị trường trong nước và xuất khẩu ước đạt 9,27 triệu tấn, tăng khoảng 3% so với cùng kỳ năm 2021.
Đáng chú ý, giá bán xi măng trong nước tăng từ 40.000 – 80.000 đồng/tấn do áp lực giá nguyên liệu sản xuất đầu vào tăng. Tính chung trong 5 tháng đầu năm nay, giá xi măng tăng 13,7% so với cùng kỳ năm trước và tăng 3% so với quý 4/2021. Tương tự, trong tháng 5, các loại vật liệu xây dựng (VLXD) khác như cát vàng tăng thêm khoảng 20.000 đồng/m3; gạch nung tăng khoảng 500 đồng/viên; các loại đá xây dựng như đá đen, đá xanh, sỏi xây dựng tăng khoảng 10.000 đồng/m3. Giá các mặt hàng trang trí nội thất tăng khoảng 20% so với thời điểm đầu tháng 4.
Riêng “bão giá” thép trong quý 1/2022 đã khiến nhiều chủ đầu tư choáng váng khi cuối tháng 3 lên gần 21 triệu đồng/tấn, vượt xa đỉnh cũ của năm 2021. Từ cuối tháng 4 đến nay, giá sản phẩm này hạ nhiệt khi nguyên liệu đầu vào sụt giảm. Dù vậy, giá sắt thép cũng đang duy trì từ 18 – 18,4 triệu đồng/tấn, tăng hơn 20% so với cùng kỳ năm trước. Chưa kịp vội mừng trước tín hiệu hạ nhiệt, thì theo dự kiến của một số công ty thép, từ giữa tháng 6 có thể giá sản phẩm này sẽ tăng trở lại khoảng 300.000 đồng/tấn, do giá nguyên vật liệu thế giới đã bắt đầu tăng trong tuần qua khi Trung Quốc nới lỏng chính sách kiểm soát dịch Covid-19 giúp nhu cầu của thị trường lớn nhất thế giới này hồi phục.
Bộ Xây dựng nhận định, dù đang chịu áp lực dư cung nhưng ngành xi măng phải đối diện với chi phí đầu vào như giá nguyên liệu sản xuất đầu vào như than, điện, vỏ bao, đặc biệt là xăng dầu… đều tăng.
Than là nguyên liệu chiếm khoảng 30% trong cơ cấu giá thành cho sản xuất xi măng nhưng giá than tăng rất mạnh. Cơ quan này dự báo trong các quý tiếp theo khả năng các loại vật liệu này còn có thể tiếp tục tăng giá.
Vật liệu xây dựng tăng giá liên tục từ đầu năm đến nay Gia Hân |
Nhà dân, công trình hạ tầng… đều chới với
Giá các loại VLXD tăng vọt khiến nhiều người dân có kế hoạch xây dựng nhà cửa cũng đắn đo, suy đi tính lại. Năm trước khi chuẩn bị xây nhà thì Covid-19 ập đến khiến gia đình anh Quốc Hùng (ở Q.Tân Phú, TP.HCM) phải tạm ngừng và lên kế hoạch cho năm 2022.
Sau Tết, loay hoay dọ giá thì càng hoảng. Ban đầu nhà thầu báo 4 triệu đồng/m2 cho xây thô thì đến cuối tháng 3 đã báo lại lên 4,4 triệu đồng/m2. Lo nguy cơ càng kéo dài giá càng tăng nên anh Hùng chốt luôn hợp đồng trọn gói. Dù vậy, so với dự toán ban đầu, tổng chi phí cũng tăng thêm gần 100 triệu đồng cho phần xây thô.
“Chưa tính đến vật tư hoàn thiện chắc còn ác liệt hơn vì hầu như loại nào cũng tăng theo như cửa, thiết bị điện, gạch… Mình dự trù sẽ tốn thêm 200 – 300 triệu đồng cho căn nhà so với năm trước. Mong là từ nay đến lúc xong nhà thì giá chỉ dừng ở đây thôi”, anh Quốc Hùng lo lắng.
Theo ông Lương Ngọc Tuấn – Giám đốc Công ty TNHH xây dựng công trình Đông Nam (TP.HCM), giá sắt thép trong tháng 5 có giảm sau khi đã tăng cao nhưng xi măng, cát, gạch, sỏi… đều đồng loạt tăng. Song song đó, lương thợ chính từ 500.000 đồng/người/tháng cuối năm vừa qua nay lên 550.000 đồng/người/tháng; thợ phụ từ 350.000 đồng/tháng nay lên 400.000 đồng/tháng.
“Trong xây dựng nhà ở, vật tư phần thô như sắt thép, xi măng, gạch cát chiếm 30% tổng chi phí, nhân công chiếm 30% giá trị công trình và 40% còn lại là vật tư hoàn thiện. Giá xây dựng nhà ở riêng phần thô năm 2021 từ 3,6 – 3,8 triệu đồng/m2 thì nay lên 4,4 – 4,5 triệu đồng/m2 là vì thế”, ông Tuấn phân trần.
Trong xây dựng nhà ở, vật tư phần thô như sắt thép, xi măng, gạch cát chiếm 30% tổng chi phí, nhân công chiếm 30% giá trị công trình và 40% còn lại là vật tư hoàn thiện. Giá xây dựng nhà ở riêng phần thô năm 2021 từ 3,6 – 3,8 triệu đồng/m2 thì nay lên 4,4 – 4,5 triệu đồng/m2 là vì thế.
Ông LƯƠNG NGỌC TUẤN (Giám đốc Công ty TNHH xây dựng công trình Đông Nam)
Đáng lo hơn, “bão giá” VLXD đang ảnh hưởng đến tiến độ thi công các công trình hạ tầng theo vốn ngân sách. Theo báo cáo của Viện Chiến lược và phát triển giao thông vận tải (GTVT) và các Ban quản lý dự án thuộc Bộ GTVT, từ thời điểm ký hợp đồng (quý 4/2020 – 1/2022) các loại nhiên liệu, vật liệu có biến động giá lớn, nhất là đất, đá, nhựa đường, xi măng, sắt thép, xăng dầu. Mức tăng trung bình một số vật liệu chính như: đất đắp nền tăng khoảng 30 – 40%; cát tăng khoảng 25%; đá tăng khoảng 25 – 30%; nhựa đường tăng khoảng 15 – 20%; xi măng tăng khoảng 20 – 25%, thép tăng khoảng 30 – 40%; dầu diezen tăng khoảng 30 – 50%… Do biến động giá, nên giá thành xây dựng của gói thầu xây lắp dự kiến tăng khoảng 12 – 18%.
n
Ông Lê Viết Hải, Phó chủ tịch Hiệp hội Nhà thầu xây dựng VN, cho hay ông vừa có một chuyến công tác khảo sát ở Úc. Do ảnh hưởng của cơn sốt giá các loại VLXD mà nhiều công ty xây dựng gặp khó khăn, thậm chí có doanh nghiệp nằm trong top 10 lớn nhất của nước này cũng bị phá sản do không có quy định điều chỉnh giá. Thông thường, các nhà thầu sau khi ký hợp đồng xây dựng cũng sẽ chốt mua vật tư. Tuy nhiên, giá các loại vật liệu tăng quá nhanh nên đối tác cung ứng cũng không thể giữ đúng cam kết khiến nhà thầu thiếu nguyên vật liệu hoặc buộc phải mua với giá cao hơn. Nhiều doanh nghiệp không có khả năng bù đắp chênh lệch giá nên sẽ bỏ công trình. Đây là vấn đề đau đầu không phải của riêng VN mà còn tại nhiều quốc gia nên các nhà thầu vẫn mong được nhà nước xem xét hỗ trợ để vượt qua giai đoạn khó khăn, nhất là để tiến độ các dự án công được hoàn thành theo đúng kế hoạch.
“Bão” giá vật liệu xây dựng đang ảnh hưởng đến tiến độ thi công các công trình Ngọc Thắng |
Cho điều chỉnh giá nhưng phải giám sát
Giá nguyên VLXD tăng quá mạnh cũng là nguyên nhân khiến hàng loạt dự án đầu tư công bị chậm tiến độ vì không thể giải ngân.
Trả lời phiên chất vấn tại kỳ họp Quốc hộp sáng 9.6, Bộ trưởng Bộ GTVT Nguyễn Văn Thể cho biết do ảnh hưởng xăng dầu, chiến sự Nga – Ukraine khiến giá nguyên VLXD tăng đột biến. Bộ Giao thông vận tải và Bộ Xây dựng đã báo cáo Chính phủ, đồng thời tổ chức 7 đoàn kiểm tra ở các công trường.
Hiệp hội Nhà thầu xây dựng VN vừa có văn bản gửi Bộ Xây dựng góp ý Thông tư hướng dẫn chi tiết một số nội dung về hợp đồng xây dựng. Trong đó hiệp hội có kiến nghị đối với các hợp đồng xây dựng có giá trị vật tư lớn, đề nghị đưa vào nội dung Thông tư cho phép chủ đầu tư tăng mức độ tạm ứng hợp đồng lên đến 30 – 35% để tạo điều kiện cho nhà thầu thực hiện. Khi đó, nhà thầu thi công xây dựng có điều kiện mua dự trữ vật tư, VLXD nhằm giảm thiểu sự tác động của tăng giá vật tư, VLXD trong trường hợp có biến động lớn về giá khi thực hiện.
Theo quy định, các dự án có quy mô lớn đều ký hợp đồng theo điều chỉnh giá theo thông báo giá của địa phương. Tuy nhiên, thực tế là giá biến động nhanh nhưng thông báo giá của địa phương từ 1 – 3 tháng nên ít nhiều ảnh hưởng tới nhà đầu tư, nhà thầu. Vì vậy Bộ trưởng Nguyễn Văn Thể đề nghị các địa phương cần cập nhật thông báo giá sớm hơn, chậm nhất là một tháng/lần để cập nhật biến động giá kịp thời. Bộ trưởng cũng đề nghị Bộ Xây dựng hướng dẫn, đôn đốc các địa phương xây dựng, công bố giá và chỉ số giá các loại VLXD hằng tháng, đảm bảo có đầy đủ các loại vật liệu cho công trình giao thông, phản ảnh đúng mặt bằng giá thị trường và mức độ biến động giá khu vực xây dựng; xây dựng, công bố giá và chỉ số giá các loại VLXD hằng tháng để áp dụng riêng cho các gói thầu/dự án hạ tầng giao thông đường bộ cao tốc theo chỉ đạo của Chính phủ…
Chuyên gia chiến lược Đỗ Hòa cho rằng VN đã có quy định cho phép điều chỉnh giá với các dự án lớn thì thực hiện ngay bởi những lý do khách quan như xung đột quân sự Nga – Ukraine đã khiến giá dầu tăng cao, chi phí vận chuyển nhảy vọt là vượt qua dự báo của hầu hết công ty. Nhưng để tránh hiện tượng “té nước theo mưa” thì cần phải giám sát kỹ.
“Chúng ta phải thực hiện đúng theo luật Đấu thầu khi lựa chọn các đơn vị thực hiện các dự án giao thông, hạ tầng sử dụng vốn ngân sách. Từ đó đảm bảo loại bỏ những nhà thầu yếu kém, không đủ năng lực nhưng vẫn cố tình bỏ thầu giá thấp để trúng thầu sau đó lại nêu ra nhiều khó khăn để xin điều chỉnh tăng vốn đầu tư. Bởi đúng quy luật thị trường thì cứ theo hợp đồng đã ký và thực hiện. Doanh nghiệp khi đã tham gia đấu thầu thì lời ăn lỗ chịu. Điều đó buộc các đơn vị khi tham gia đấu thầu bất kể dự án nào cũng phải tính rất kỹ bài toán thực hiện để làm sao có lãi, trong đó phải tính cả đến biến động rủi ro về giá đầu vào trong quá trình thực hiện”, chuyên gia Đỗ Hòa nói.
Một số dự án đầu tư công bị chậm do giá vật liệu xây dựng tăng cao Ái Châu |
Đồng quan điểm, TS Dương Như Hùng – Trường ĐH Bách khoa TP.HCM – phân tích việc giá VLXD tăng cao là một trong rủi ro về giá trong bất kỳ thực hiện dự án nào. Trong tình hình chung hiện nay khi giá nguyên vật liệu thế giới đều tăng cao thì VN cũng không thể kiểm soát được nên phải chấp nhận. Do vậy, rủi ro này phải được Chính phủ chia sẻ với các nhà thầu khi triển khai các dự án xây dựng nói chung hay hạ tầng, giao thông nói riêng. Nếu không có sự điều chỉnh theo sát thực tế thì tình trạng nhà thầu bỏ công trình gây đình trị các dự án càng khiến cả nền kinh tế bị thiệt hại. Về nguyên tắc thì khi có biến động giá mạnh như thời gian qua, các địa phương phải cập nhật ngay bảng giá mới thay vì cập nhật định kỳ như trước. Nhưng để hạn chế tình trạng bắt tay “thổi giá” hoặc do năng lực của cán bộ thực hiện ở địa phương không đủ thì phải có sự tham gia của Bộ Xây dựng, Bộ Tài chính trong việc công bố giá VLXD để làm cơ sở điều chỉnh giá cho các dự án đầu tư công.
TS Dương Như Hùng nhấn mạnh: Việc điều chỉnh giá VLXD có liên quan đến vốn đầu tư của cả dự án nên phải có sự kiểm soát và công khai minh bạch để hạn chế trục lợi, thao túng giá. Việc cập nhật giá các loại VLXD hiện nay không phải là khó khi các công ty sản xuất, phân phối đều có thông báo giá rộng rãi và thường xuyên. Vấn đề là sự phối hợp, quyết tâm giải quyết các khó khăn, vướng mắc nói chung của địa phương để thúc đẩy nhanh tiến độ các dự án công hiện nay.
Chi tiết thông tin cho Khốn khổ vì ‘bão’ giá vật liệu xây dựng…
Báo giá vật liệu xây dựng chi tiết từng sản phẩm năm 2022
Dưới đây là bảng báo giá chi tiết cho những loại vật liệu xây dựng cơ bản cho phần thô. Mong rằng, qua bảng báo giá này, khách hàng có thể dễ dàng so sánh và chuẩn bị kế hoạch chu đáo nhất để khởi công xây dựng công trình của gia đình mình.
Báo giá vật liệu xây dựng thép năm 2022
STT | CHI TIẾT SẢN PHẨM | ĐVT | KHỐI LƯỢNG
(Kg/cây) |
ĐƠN GIÁ
SD 295/CB300 |
ĐƠN GIÁ
SD 390/CB400 |
Thép Hòa Phát |
|||||
1 | Thép phi 6 | Kg | 19.400 | 19.400 | |
2 | Thép phi 8 | Kg | 19.400 | 19.400 | |
3 | Thép phi 10 | Cây ( độ dài 11.7m) | 5.5 | 121.000 | 135.500 |
4 | Thép phi 12 | Cây ( độ dài 11.7m) | 6.5 | 190.500 | 192.500 |
5 | Thép phi 14 | Cây ( độ dài 11.7m) | 9.5 | 262.000 | 264.000 |
6 | Thép phi 16 | Cây ( độ dài 11.7m) | 13.5 | 331.500 | 346,000 |
7 | Thép phi 18 | Cây ( độ dài 11.7m) | 18 | 433,000 | 437,000 |
8 | Thép phi 20 | Cây ( độ dài 11.7m) | 535,000 | 540.000 | |
9 | Thép phi 22 | Cây ( độ dài 11.7m) | 651.000 | ||
10 | Thép phi 25 | Cây ( độ dài 11.7m) | 849.000 | ||
11 | Thép phi 28 | Cây ( độ dài 11.7m) | 1.068.000 | ||
12 | Thép phi 32 | Cây ( độ dài 11.7m) | 1.340.000 | ||
Thép Việt Nhật |
|||||
1 | Thép phi 6 | Kg | 19.450 | 19.450 | |
2 | Thép phi 8 | Kg | 19.450 | 19.450 | |
3 | Thép phi 10 | Cây ( độ dài 11.7m) | 7.21 | 135.800 | 137.200 |
4 | Thép phi 12 | Cây ( độ dài 11.7m) | 10.39 | 194,000 | 196,000 |
5 | Thép phi 14 | Cây ( độ dài 11.7m) | 14.13 | 264.200 | 266.900 |
6 | Thép phi 16 | Cây ( độ dài 11.7m) | 18.47 | 345,000 | 348.500 |
7 | Thép phi 18 | Cây ( độ dài 11.7m) | 23.38 | 436.500 | 441.000 |
8 | Thép phi 20 | Cây ( độ dài 11.7m) | 28.85 | 539.500 | 544.600 |
9 | Thép phi 22 | Cây ( độ dài 11.7m) | 34.91 | 651.500 | 659,000 |
10 | Thép phi 25 | Cây ( độ dài 11.7m) | 45.09 | 849.000 | 858.000 |
11 | Thép phi 28 | Cây ( độ dài 11.7m) | 56.56 | 1.076.000 | |
12 | Thép phi 32 | Cây ( độ dài 11.7m) | 78.83 | 1.405.500 | |
Thép Việt Úc |
|||||
1 | Thép phi 6 | Kg | 18.750 | 18.750 | |
2 | Thép phi 8 | Kg | 18.750 | 18.750 | |
3 | Thép phi 10 | Cây ( độ dài 11.7m) | 7.21 | 116.500 | 131.500 |
4 | Thép phi 12 | Cây ( độ dài 11.7m) | 10.39 | 183.500 | 188.000 |
5 | Thép phi 14 | Cây ( độ dài 11.7m) | 14.13 | 252.500 | 256.500 |
6 | Thép phi 16 | Cây ( độ dài 11.7m) | 18.47 | 325.500 | 335.000 |
7 | Thép phi 18 | Cây ( độ dài 11.7m) | 23.38 | 417.000 | 423.500 |
8 | Thép phi 20 | Cây ( độ dài 11.7m) | 28.85 | 515.000 | 523.500 |
9 | Thép phi 22 | Cây ( độ dài 11.7m) | 34.91 | 621.000 | 632.500 |
10 | Thép phi 25 | Cây ( độ dài 11.7m) | 45.09 | 817.000 | 821.000 |
11 | Thép phi 28 | Cây ( độ dài 11.7m) | 56.56 | 1.033.500 | |
12 | Thép phi 32 | Cây ( độ dài 11.7m) | 78.83 | 1.350.500 | |
Thép Miền Nam |
|||||
1 | Thép phi 6 | Kg | 19.200 | 19.200 | |
2 | Thép phi 8 | Kg | 19.200 | 19.200 | |
3 | Thép phi 10 | Cây ( độ dài 11.7m) | 7.21 | 120.500 | 135.700 |
4 | Thép phi 12 | Cây ( độ dài 11.7m) | 10.39 | 186.500 | 193.200 |
5 | Thép phi 14 | Cây ( độ dài 11.7m) | 14.13 | 256.700 | 263.400 |
6 | Thép phi 16 | Cây ( độ dài 11.7m) | 18.47 | 330.900 | 344.000 |
7 | Thép phi 18 | Cây ( độ dài 11.7m) | 23.38 | 424.200 | 435.500 |
8 | Thép phi 20 | Cây ( độ dài 11.7m) | 28.85 | 523.800 | 538.000 |
9 | Thép phi 22 | Cây ( độ dài 11.7m) | 34.91 | 632.000 | 650.000 |
10 | Thép phi 25 | Cây ( độ dài 11.7m) | 45.09 | 831.000 | 844.000 |
11 | Thép phi 28 | Cây ( độ dài 11.7m) | 56.56 | 1.063.000 | |
12 | Thép phi 32 | Cây ( độ dài 11.7m) | 78.83 | 1.388.000 |
Báo giá vật liệu xây dựng xi măng năm 2022
STT | CHI TIẾT SẢN PHẨM | ĐƠN GIÁ
(Đồng/tấn) |
1 | Xi măng Vissai PCB40 | 1.120.000 |
2 | Xi măng Vissai PCB30 | 1.050.000 |
3 | Xi măng Hoàng Long PCB40 | 1.010.000 |
4 | Xi măng Hoàng Long PCB30 | 990.000 |
5 | Xi măng Xuân Thành PCB40 | 1.230.000 |
6 | Xi măng Xuân thành PCB30 | 970.000 |
7 | Xi măng Duyên Hà PCB40 | 1.060.000 |
8 | Xi măng Duyên Hà PCB30 | 980.000 |
9 | Xi măng Bút Sơn PCB30 | 1.125.000 |
10 | Xi măng Bút Sơn PCB 40 | 1.143.000 |
11 | Xi măng Bút Sơn MC25 | 1.045.000 |
12 | Xi măng Pooc lăng hỗn hợp bao PCB30 (của công ty CP Sài Gòn) | 968.273 |
13 | Xi măng Bút Sơn PCB30 rời | 940.910 |
14 | Xi măng Bút Sơn PC 40 rời | 1.100.000 |
15 | Xi măng Hoàng Thạch PCB30 | 1.705.000 |
16 | Xi măng Hoàng Thạch PCB40 | 1.270.000 |
17 | Xi măng bao PCB40 Nghi Sơn | 1.306.682 |
19 | Xi măng rời PCB40 Nghi Sơn | 1.133.091 |
20 | Xi măng rời PC 40 Nghi Sơn | 1.176.273 |
Báo giá vật liệu xây dựng cát năm 2022
STT | CHI TIẾT SẢN PHẨM | ĐƠN VỊ TÍNH | ĐƠN GIÁ
(Chưa có VAT) (đồng/m3) |
1 | Cát san lấp | M3 | 135.000 |
2 | Cát xây tô | M3 | 145.000 |
3 | Cát đen đổ nền | M3 | 77.000 |
4 | Cát bê tông loại 1 | M3 | 200.000 |
5 | Cát bê tông loại 2 | M3 | 180.000 |
6 | Cát hạt vàng | M3 | 270.300 |
7 | Cát xây | M3 | 88.700 |
Báo giá vật liệu xây dựng đá năm 2022
STT | CHI TIẾT SẢN PHẨM | ĐƠN VỊ TÍNH | GIÁ
(Đồng/m3) |
1 | Đá 1×2 xanh | M3 | 415.000 |
2 | Đá 1×2 đen | M3 | 280.000 |
3 | Đá mi bụi | M3 | 240.000 |
4 | Đá mi sàng | M3 | 265.000 |
5 | Đá 0x4 loại 1 | M3 | 260.000 |
6 | Đá 0x4 loại 2 | M3 | 235.000 |
7 | Đá 4×6 | M3 | 280.000 |
8 | Đá 5×7 | M3 | 280.000 |
Báo giá vật liệu xây dựng gạch đá ốp sàn năm 2022
STT | CHI TIẾT SẢN PHẨM | KÍCH THƯỚC
40×40 |
KÍCH THƯỚC
60×60 |
KÍCH THƯỚC
80×80 |
1 | Gạch lát nền Prime | 79.000 – 125.000 | 202.000 – 247.000 | 346.000 – 403.000 |
2 | Gạch lát nền Taicera | 211.700 – 212.000 | 283.800 – 336.000 | 364.500 – 379.100 |
3 | Gạch lát nền Đồng Tâm | 257.000 – 460.000 | 346.000 – 396.000 | |
4 | Gạch lát nền Viglacera | 105.000 – 125.000 | 225.000 – 324.000 | 380.000 – 422.000 |
5 | Gạch lát nền Vitto | 139.740 -231.476 | 307.344 – … | |
6 | Đá bóng kính Catalan | 192.000 | ||
7 | Đá tự nhiên có nguồn gốc Thanh Hóa | 300.000 | ||
8 | Đá granite Vĩnh Phúc | 290.000 – 373.400 | ||
9 | Gạch lát nền Vietceramic | 378.000 -560.000 | 499.000 – 1.889.000 |
Báo giá vật liệu xây dựng gạch ốp tường năm 2022
STT | CHI TIẾT SẢN PHẨM | ĐƠN GIÁ
(Đồng) |
1 | Gạch ốp tường đồng tâm 30 x 60 | 200.000 – 350.000 |
2 | Gạch ốp tường đồng tâm 40 x 80 | 270.000 – 320.000 |
3 | Gạch ốp tường đồng tâm 30 x 45 | 150.000 – 190.000 |
4 | Gạch ốp tường đồng tâm 25 x 40 | 120.000 – 150.000 |
5 | Gạch ốp tường đồng tâm 10 x 20 | 180.000 – 240.000 |
6 | Gạch ốp tường Vitto loại 1 30 x 45 | 122.241 |
7 | Gạch ốp tường Vitto loại 1 30 x 60 | 205.537 |
8 | Gạch ốp tường Vitto loại 1 30 x 80 | 275.783 |
9 | Gạch ốp tường Vitto 40 x 40 | 238.845 |
10 | Gạch ốp tường Vitto 155 x 800mm | 373.704 |
11 | Gạch ốp tường Ceramic Viglacera Thăng Long | 108.737 – 228.920 |
Báo giá vật liệu xây dựng gạch xây tường năm 2022
STT | CHI TIẾT SẢN PHẨM | ĐVT | QUY CÁCH
(cm) |
ĐƠN GIÁ
(Đồng/viên) |
1 | Gạch ống Thành Tâm | viên | 8x8x18 | 1.180 |
2 | Gạch đinh Thành Tâm | viên | 4x8x18 | 1.250 |
3 | Gạch ống Phước Thành | viên | 8x8x18 | 1.180 |
4 | Gạch đinh Phước Thành | viên | 4x8x18 | 1.120 |
5 | Gạch ống Đồng Tâm 17 | viên | 8x8x18 | 1.180 |
6 | Gạch đinh Đồng Tâm 17 | viên | 4x8x18 | 1.120 |
7 | Gạch ống Tám Quỳnh | viên | 8x8x18 | 1.180 |
8 | Gạch đinh Tám Quỳnh | viên | 4x8x18 | 1.120 |
9 | Gạch ống Quốc Toàn | viên | 8x8x18 | 1.180 |
10 | Gạch đinh Quốc Toàn | viên | 4x8x18 | 1.100 |
11 | Gạch tuynel bidico | viên | 8x8x18 | 1.150 |
12 | Gạch Hồng phát Đồng Nai | viên | 4x8x18 | 920 |
13 | Gạch block | viên | 100x190x390 | 6.300 |
14 | Gạch block | viên | 190x190x390 | 12.500 |
15 | Gạch block | viên | 19x19x19 | 6.300 |
16 | Gạch bê tông ép thủy lực | viên | 8x8x18 | 1.600 |
17 | Gạch bê tông ép thủy lực | viên | 4x8x18 | 1.580 |
Chi tiết thông tin cho Báo Giá Vật Liệu Xây Dựng Mới Nhất được Cập Nhật Năm 2022…
Báo giá sửa chữa cải tạo nhà trọn gói tại Hà Nội mới nhất năm 2022 của AHT homes uy tín giá rẻ miễn phí thiết kế chuyên nghiệp tốt nhất hiện nay
Xây nhà và sửa nhà là 2 công việc hoàn toàn khác nhau. Nếu như xây nhà chỉ cần theo bản thiết kế, nguyên vật liệu và xây lên thì việc sửa nhà lại phức tạp hơn xây rất nhiều. Vì gia chủ cần phải cải tạo lại ngôi nhà đang có sẵn sao cho hợp lý với tổng thể, mà lại mang lại công năng sử dụng tốt nhất.
Quý vị tìm đến một nhà thầu sửa chữa nhà quý vị thường chú ý đến chất lượng dịch vụ và gì nữa? Chắc chắc đó là đơn giá. Có rất nhiều nhà thầu không bao giờ chịu báo giá chi tiết nhất cho khách hàng, điều này sẽ khiến khách hàng hoang mang và không có cho mình một hoạch tính chi phí rõ ràng và cụ thể nhất, rủi ro sẽ rất dễ xảy ra. Khác với các nhà thầu khác công ty xây dựng chúng tôi luôn làm việc với thái độ và tinh thần chuyên nghiệp nhất vì thế khi đến với công ty chúng tôi quý vị sẽ được báo giá sửa nhà chi tiết nhất, sát với giá hoàn thành công trình nhất, không có chuyện bớt xén vật tư trong quá trình thi công sửa chữa.
Dưới đây là toàn bộ bảng Báo giá sửa chữa cải tạo nhà tại Hà Nội năm 2022 của AHT HOMES mà bạn có thể tham khảo qua nhé!
Tên các công tác cải tạo sửa chữa nhà chi tiết các hạng mục |
Đơn vị tính |
Đơn giá xây dựng cải tạo sửa chữa nhà ở Hà Nội |
||
Vật liệu thô |
Nhân công |
Tổng cộng |
||
Báo giá sửa chữa cải tạo nhà trọn gói tại Hà Nội năm 2022: Hạng mục cơi nới nâng thêm tầng nhà cũ tại Hà Nội |
||||
Bảng giá cơi nới nâng tầng bằng bê tông truyền thống bê tông cốt thép |
||||
1. Xây dựng phần thô: Nhà ống, nhà phố |
m2 |
2.500 |
1.450 |
3.950 |
2. Xây dựng phần thô: Nhà biệt thự |
m2 |
2.700 |
1.550 |
4.250 |
Bảng giá cơi nới nâng tầng bằng khung thép dầm cột |
||||
1. Lắp khung thép I hoặc H dầm cột |
m2 |
950 |
650 |
1.600 |
Bảng giá cơi nới nâng tầng bằng tấm bê tông nhẹ Cemboard |
||||
1. Giá cơi nới nâng tầng bằng tấm Cemboard 16 ly |
m2 |
600 |
950 |
1.550 |
2. Giá cơi nới nâng tầng bằng tấm Cemboard 18 ly |
m2 |
600 |
1.050 |
1.650 |
3. Giá cơi nới nâng tầng bằng tấm Cemboard 22 ly |
m2 |
600 |
1.150 |
1.750 |
4. Vách ngăn tường vây bằng tấm Cemboard 8 ly |
m2 |
200 |
650 |
850 |
Bảng báo giá cải tạo sửa chữa nhà khu vực thang máy, mặt tiền ngôi nhà: Khảo thực tế |
||||
Báo giá sửa chữa cải tạo nhà trọn gói tại Hà Nội năm 2022: Hạng mục tháo dỡ đập phá nhà |
||||
1. Đập phá bê tông |
m2 |
550 |
550 |
|
2. Đập tường gạch 110, tường 220 nhân hệ số 1.8 |
m2 |
170 |
170 |
|
3. Đục gạch nền cũ |
m2 |
60 |
60 |
|
4. Đục gạch ốp tường |
m2 |
65 |
65 |
|
5. Tháo dỡ mái ngói |
m2 |
75 |
75 |
|
6. Dóc tường nhà vệ sinh |
m2 |
60 |
60 |
|
7. Dóc tường nhà cũ |
m2 |
55 |
55 |
|
8. Tháo dỡ mái tôn |
m2 |
65 |
65 |
|
9. Đào đất |
m3 |
280 |
280 |
|
10. Nâng nền |
m2 |
90 – 150 |
80 |
230 |
11. Phá dỡ trần thạch cao |
m2 |
45 |
45 |
|
12. Phá dỡ cột trang trí |
m2 |
100 |
100 |
|
13. Phá dỡ thang bộ |
m2 |
400 |
400 |
|
14. Tháo dỡ thiết bị vệ sinh |
Phòng |
500 |
500 |
|
15. Tháo dỡ khung ngoại cửa gỗ, khung nhôm kính |
m2 |
195 |
195 |
|
16. Văng chống quây tôn bảo vệ công trình thi công |
Gói |
Khảo sát hiện trạng thực tế công trình cụ thể |
||
Đơn giá phá tháo dỡ nhà cũ công trình. Xem chi tiết. Tại đây |
||||
Báo giá sửa chữa cải tạo nhà trọn gói tại Hà Nội năm 2022: Hạng mục bê tông cốt thép |
||||
1. Bê tông lót móng đá 4*6 |
m3 |
420 |
430 |
850 |
2. Bê tông nền đá 1*2 mác 200 |
m3 |
1.400 |
450 |
1.850 |
3. Bê tông cột, dầm, sàn đá 1*2 mác 300 |
m3 |
1.450 |
1.500 |
2.950 |
4. Ván khuôn |
m2 |
95 |
105 |
200 |
5. Thép (khối lượng lớn 16đ/kg) |
kg |
18 |
9 |
27 |
6. Gia cốt pha, đan sắt đổ bê tông cốt thép, xây trát hoàn thiện cầu thang |
m2 |
950 |
1.450 |
2.400 |
Báo giá sửa chữa cải tạo nhà trọn gói tại Hà Nội năm 2022: Hạng mục ép cọc bê tông (Phần móng) |
||||
1. Ép cọc (>300m) (Cọc đúc sẵn 200*200mm) |
m dài |
155 |
40 |
195 |
2. Ép cọc (>300m) (Cọc đúc sẵn 250*250mm) |
m dài |
175 |
40 |
215 |
3. Nhân công Ép cọc trọn gói |
Gói |
13 – 19 |
||
Báo giá sửa chữa cải tạo nhà trọn gói tại Hà Nội năm 2022: Hạng mục xây, trát (Tô tường)Đơn giá xây tường gạch. Xem chi tiết. Tại đây Đơn giá trát (Tô tường). Xem chi tiết. Tại đây |
||||
1. Xây tường 110mm gạch ống |
m2 |
165 |
85 |
250 |
2. Xây tường 220mm gạch ống |
m2 |
324 |
160 |
484 |
3. Xây tường 110mm gạch đặc |
m2 |
175 |
90 |
265 |
4. Xây tường 220mm gạch đặc |
m2 |
350 |
180 |
530 |
5. Trát tường (trong nhà) |
m2 |
65 |
75 |
140 |
6. Trát tường (ngoài nhà) |
m2 |
65 |
90 |
155 |
Báo giá sửa chữa cải tạo nhà trọn gói tại Hà Nội năm 2022: Hạng mục ốp + lát gạchXem chi tiết. Tại đây |
||||
1. Láng nền ( Cán vữa nền nhà) chiều dày 2 – 4 cm |
m2 |
35 |
45 |
80 |
2. Láng nền ( Cán vữa nền nhà) chiều dày 5 – 10cm |
m2 |
70 |
65 |
135 |
3. Lát gạch ( chưa bao gồm vật tư gạch) |
m2 |
15 |
95 |
110 |
4. ốp gạch tường, nhà vệ sinh (chưa bao gồm vật tư gạch lát ) |
m2 |
15 |
85 |
100 |
5. Ốp gạch chân tường nhà ốp nổi ( ốp chìm nhân hệ số 1.5) |
md |
10 |
30 |
40 |
6. Ốp lát nền nhà (Diện tích > 200 m2 |
90 |
90 |
||
7. Ốp nền nhà (Diện tích > 200 m2) |
115 |
115 |
||
Báo giá sửa chữa cải tạo nhà trọn gói tại Hà Nội năm 2022: Hạng mục chống thấm sàn, tường, mái, ban công, nhà vệ sinh |
||||
Liên hệ trực tiếp (Tính theo m2 sàn và phòng vệ sinh). Xem chi tiết. Tại đây |
||||
Báo giá sửa chữa cải tạo nhà trọn gói tại Hà Nội năm 2022: Hạng mục lợp mái nhà |
||||
1. Lợp mái ngói |
m2 |
145 |
145 |
|
2. Lợp mái tôn |
m2 |
90 |
90 |
|
3. Tôn Việt Nhật |
m2 |
290 – 490 |
||
4. Tôn Hoa Sen |
m2 |
310 – 500 |
||
5. Tôn SSC |
m2 |
310 – 420 |
||
6. Tôn Olympic |
m2 |
360 -470 |
||
7. Tôn Tonmat |
m2 |
370 – 450 |
||
Báo giá sửa chữa cải tạo nhà trọn gói tại Hà Nội năm 2022: Hạng mục cơi nới sàn sắt, nhà khung sắt mái tôn |
||||
1. Cơi nới sàn I (Phụ thuộc vào yêu cầu Vật Liệu) |
m2 |
1.100 |
450 |
1.550 |
Xem chi tiết. Tại đây |
||||
2. Cửa sắt, hoa sắt chuồng cọp |
Liên hệ trực tiếp ( Tính theo kg hoặc m2) |
|||
Báo giá sửa chữa cải tạo nhà trọn gói tại Hà Nội năm 2022: Hạng mục nhân công thi công điện nước |
||||
1. Nhân công thi công điện |
m2 |
85 |
85 |
|
2. Nhân công thi công nước ( Tính theo phòng vệ sinh, phòng bếp tính bằng ½ phòng vệ sinh) |
Phòng |
2.300 |
2.300 |
|
Báo giá sửa chữa cải tạo nhà trọn gói tại Hà Nội năm 2022: Hạng mục sơn nhà, sơn tường (Sơn nước + sơn dầu) |
||||
1. Sơn nội thất trong nhà ( 1 lớp lót, 2 lớp phủ) |
m2 |
8 |
8 |
|
2. Sơn ngoại thất ngoài nhà ( 1 lớp lót, 2 lớp phủ) |
m2 |
16 |
16 |
|
3. Nếu bả Matit công thêm 25 -:- 35 đ/ m2 |
||||
4. Sơn + Bả tường trong nhà ( 1 lớp bả + 1 lớp lót + 2 lớp sơn |
m2 |
20 – 25 |
20 – 25 |
|
5. Sơn + Bả tường ngoài nhà ( 1 lớp bả + 1 lớp lót + 2 lớp sơn |
m2 |
25 – 30 |
25 – 30 |
|
Đơn giá sơn nhà sơn tường trọn gói tại Hà Nội uy tín tốt nhất. Xem chi tiết. Tại đây |
||||
Báo giá sửa chữa cải tạo nhà trọn gói tại Hà Nội năm 2022: Hạng mục trần vách thạch cao |
||||
1. Trần thả khung xương Hà Nội |
m2 |
145 – 155 |
||
2. Trần thả khung xương Vĩnh Tường |
m2 |
160 – 170 |
||
3. Trần chìm khung xương Hà Nội tấm Thái Lan |
m2 |
175 – 185 |
||
4. Trần chìm khung xương Vĩnh Tường tấm Thái Lan |
m2 |
180 – 190 |
||
5. Trần chìm khung xương Hà Nội tấm chống ẩm |
m2 |
185 – 195 |
||
6. Trần chìm khung xương Vĩnh Tường tấm chống ẩm |
m2 |
195 – 215 |
||
7. Vách thạch cao 1 mặt khung xương Hà Nội tấm Thái Lan |
m2 |
175 – 185 |
||
8. Vách thạch cao 1 mặt khung xương Vĩnh Tường tấm Thái Lan |
m2 |
185 – 195.00 |
||
9. Vách thạch cao 2 mặt khung xương Hà Nội tấm Thái Lan |
m2 |
215 – 225 |
||
10. Vách thạch cao 2 mặt khung xương Vĩnh Tường tấm Thái Lan |
m2 |
235 – 255 |
||
Xem chi tiết. Tại đây |
||||
Báo giá sửa chữa cải tạo nhà trọn gói tại Hà Nội năm 2022: Hạng mục thiết kế và thi công nội thất |
||||
1. Cửa + Vách: Khung nhôm kính |
m2 |
Liên hệ trực tiếp |
||
2. Tủ bếp |
m dài |
Liên hệ trực tiếp |
||
3. Giấy dán tường |
m2 |
Liên hệ trực tiếp |
||
4. Cửa lưới chống muỗi |
m2 |
Liên hệ trực tiếp |
Báo giá cải tạo sửa chữa nhà 2022 Hà Nội hạng mục thi công sàn bê tông nhẹ Cemboard tại Hà Nội
- Giá thi công trọn gói sàn bê tông nhẹ Cemboard 12 ly : Giá từ 950.000đ/1m2
- Giá thi công trọn gói sàn bê tông nhẹ thái lan Cemboard 14 ly : Giá từ 1.150.000đ/1m2
- Giá thi công trọn gói sàn bê tông nhẹ thái lan Cemboard 16 ly : Giá từ 1.225.000đ/1m2
- Giá thi công trọn gói sàn bê tông nhẹ thái lan Cemboard 18 ly : Giá từ 1.350.000đ/1m2
- Giá thi công trọn gói sàn bê tông nhẹ thái lan Cemboard 20 ly : Giá từ 1.450.000đ/1m2
Xem thêm. Bảng báo giá cải tạo sửa chữa nhà Hà Nội năm 2022 uy tín chuyên nghiệp mới nhất hiện nay
Chi tiết thông tin cho Báo Giá Sửa Chữa Cải Tạo Nhà Trọn Gói Tại Hà Nội Giá Rẻ Năm 2022…
Báo giá xây dựng nhà trọn gói tại Hà Nội năm 2022 của AHT Homes giá rẻ tốt nhất
Để tính được giá xây nhà trọn gói quý khách có thể hiểu cách tính như sau:
[Đơn giá xây nhà trọn gói] = [Đơn giá xây nhà trọn gói theo vật tư] x [Tổng diện tích căn nhà]
-
Báo giá xây dựng nhà phần thô nhà trọn gói tại Hà Nội tính theo m2 sàn
Đơn giá Nhân công + Vật liệu thi công xây nhà phần thô hoàn thiện tại Hà Nội |
||
Nội dung | ĐVT | Đơn giá |
Giá xây thô nhà phố nhà ống liền kề khu vực Hà Nội | M2 | 2.600.000 – 3.600.000 |
Giá xây thô nhà Biệt Thự | M2 | 2.800.000 – 3.900.000 |
Giá xây thô nhà cao ốc văn phòng | M2 | 3.100.000 – 5.000.000 |
Giá xây thô khách sạn, nhà hàng | M2 | 2.900.000 – 4.100.000 |
Giá xây thô nhà tiền chế | M2 | 800.000 – 1.200.000 |
Giá xây thô nhà xưởng | M2 | 1.200.000 – 1.600.000 |
Giá xây thô hàng rào | M2 | 1.000.000 – 1.500.000 |
Đơn giá thi công nhà hoàn thiện trọn gói từ A – Z (bao gồm nội thất, chìa khóa trao tay) tại Hà Nội |
||
Giá xây hoàn thiện nhà biệt thự (Sử dụng thiết bị điện nước trung bình) | M2 | 5.800.000 – 8.500.000 |
Giá xây hoàn thiện nhà phố (Sử dụng thiết bị điện nước trung bình) | M2 | 5.000.000 – 7.000.000 |
Giá xây hoàn thiện nhà cấp 4 (Sử dụng thiết bị điện nước trung bình) | M2 | 4.500.000 – 5.800.000 |
Giá xây hoàn thiện khách sạn, nhà hàng (Sử dụng thiết bị điện nước trung bình) | M2 | 5.300.000 – 7.500.000 |
Giá xây hoàn thiện cao ốc, văn phòng (Sử dụng thiết bị điện nước trung bình) | M2 | 5.500.000 – 7.500.000 |
Giá xây hoàn thiện xưởng, nhà kho (Sử dụng thiết bị điện nước trung bình) | M2 | 1.900 – 2.900.000 |
Đơn giá nhân công xây dựng nhà (giá chưa bao gồm thuế VAT 10%) tại Hà Nội |
||
Giá xây nhà biệt thự | M2 | 1.500.000 – 1.900.000 |
Giá xây nhà phố nhà ống nhà liền kề | M2 | 1.200.000 – 1.500.000 |
Giá xây nhà ở cấp 4 | M2 | 900.000 – 1.200.000 |
Giá xây nhà công nghiệp 3.5m quay lại | M2 | 400.000 – 600.000 |
Giá xây hàng rào | M2 | 400.000 – 600.000 |
Giá xây công trình công cộng | M2 | 700.000 – 900.000 |
-
Đơn giá xây dựng nhà trọn gói tại Hà Nội 2022: Hình thức chìa khóa trao tay
Xây nhà trọn gói chìa khóa trao tay: Đơn giá xây dựng 5.250.000 – 7.550.000 đ/m2 sàn xây dựng (Miễn phí thiết kế)
-
Đơn giá xây dựng nhà trọn gói tại Hà Nội 2022: Hình thức trọn gói phần thô
Xây nhà trọn gói phần thô: Đơn giá xây dựng từ 2.500.000 – 4.250.000 đ/m2 sàn xây dựng (Miễn phí 60% thiết kế)
Giá xây dựng phần thô biệt thự: 3.500.000 – 4.250.000 đ/m2 sàn xây dựng
Giá xây dựng phần thô nhà phố: 3.350.000 – 3.950.000 đ/m2 sàn xây dựng
Giá thi công phần thô khách sạn: 3.200.000 – 3.650.000 đ/m2 sàn xây dựng
Giá thi công nhà xưởng: 2.500.000 – 3.300.000 đ/m2 sàn xây dựng
Giá thi công phần thô quán café: 3.250.000 – 3.700.000 đ/m2 sàn xây dựng
-
Đơn giá xây dựng nhà trọn gói tại Hà Nội 2022: Hình thức hoàn thiện biệt thự liền kề phân lô nhà đã xây thô
Hoàn thiện biệt thự liền kề phân lô xây thô: Đơn giá hoàn thiện 1.850.000 – 2.850.000 đ/m2 sàn xây dựng
Chi tiết bảng vật tư và thiết bị của Công ty AHT Homes cam kết với khách hàng. (Dịch vụ xây nhà trọn gói tại Hà Nội)
Chi tiết thông tin cho Báo Giá Xây Nhà Trọn Gói Tại Hà Nội Xây Dựng Nhà Giá Rẻ Năm 2022…
Dịch vụ cải tạo sửa chữa nhà trọn gói là gì?
Dịch vụ cải tạo sửa chữa nhà trọn gói tức là bất cứ công việc gì liên quan quan tới xây dựng cải tạo sửa chữa nhà cửa. Và được đảm nhận bởi một đơn vị chuyên thi công xây dựng. Việc của bạn chỉ cần đưa ra những ý tưởng về thiết kế, mong muốn và yêu cầu của mình. Những việc còn lại sẽ được nhà thầu thực hiện hoàn thiện từ A đến Z. Đơn vị thi công chuyên nghiệp xử lý giúp bạn trọn gói. Gồm tư vấn phong thủy, thiết kế nhà ở nội thất, thi công xây dựng và nội thất.
Khi nào bạn cần dịch vụ cải tạo sửa chữa nhà trọn gói?
- Ngôi nhà của bạn có thiết kế phong thủy không phù hợp với gia chủ bạn muốn thay đổi để gia tăng vận may, tài lộc
- Bạn muốn mang tới hơi thở, phong cách mới cho ngôi nhà vì đã quá nhàm chán với các chi tiết cũ
- Khi ngôi nhà xây dựng đã lâu nhiều chỗ đã xuống cấp cần được khắc phục và cải tạo để phù hợp với thẩm mỹ và công năng hiện đại
- Bạn muốn thêm tầng, thêm phòng,…cho ngôi nhà của mình
- Bạn vừa mua nhà mới và ngôi nhà có những điểm chưa hợp lý và vừa ý với bạn, bạn muốn thay đổi cho phù hợp.
- Bạn muốn tân trang sửa chữa cải tạo lại ngôi nhà để bán với giá tốt hơn,….
Kênh Facebook Thiết Kế Xây Dựng Nhà Đẹp AHT HOMES
Dịch vụ cải tạo sửa chữa nhà trọn gói tại aht homes ở Hà Nội năm 2022 và các năm tiếp theo 2023, 204, 2025, 2026, 2027….bao gồm:
- Cải tạo sửa chữa nhà cửa theo yêu cầu của khách hàng.
- Cải tạo sửa nhà hợp với phong thủy, gia tăng tài lộc cho chủ nhà.
- Khảo sát đánh giá đúng hiện trạng công trình.
- Thiết kế kiến trúc cải tạo sửa nhà trọn gói.
- Thiết kế kết cấu cải tạo sửa nhà trọn gói.
- Thiết kế hệ thống điện nước.
- Thiết kế nội thất (Phối cảnh 2D, 3D)
- Lập dự toán chi phí ngân sách công trình sửa nhà trọn gói
- Thiết kế và thi công xây dựng sửa nhà trọn gói
- Phá dỡ cải tạo, phá dỡ giải phóng hoàn trả mặt bằng công trình.
- Cung cấp nhân công, vật liệu xây dựng sửa nhà trọn gói ( Đặc biệt aht homes luôn sẵn có đội ngũ thợ tay nghề cao, ý thức và trách nhiệm tốt trong công việc, luôn phục vụ quý vị mọi lúc mọi nơi)
- Thi công xây trát, ốp lát.
- Thi công lắp đặt hệ thống điện nước, lắp đặt thiết bị điện nước.
- Thi công đóng trần vách thạch cao, sơn bả hoàn thiện.
- Thi công lắp đặt vách kính, cửa nhôm kính.
- Thi công lắp đặt nội thất đồ gỗ tự nhiên, công nghiệp (tủ bếp, cửa, cầu thang, giường, bàn ghế…)
Kênh You Tube thiết kế nhà đẹp chia sẻ mẫu nhà đẹp
Quận, huyện tại Hà Nội AHT Homes cung cấp dịch vụ xây dựng cải tạo sửa chữa nhà trọn gói: Đan Phượng, Đông Anh, Gia Lâm, Hoài Đức, Mê Linh, Mỹ Đức, Phú Xuyên, Quốc Oai, Sóc Sơn, Thạch Thất, Thanh Oai, Phúc Thọ, Ba Đình, Hoàn Kiếm, Tây Hồ, Long Biên, Cầu Giấy, Đống Đa, Hai Bà Trưng, Hoàng Mai , Thanh Xuân, Hà Đông, Bắc Từ Liêm, Nam Từ Liêm, Ba Vì, Chương Mỹ, Thanh Trì, Thường Tín, Ứng Hòa, Thị xã Sơn Tây.
Những phương án cải tạo nhà cấp 4 thành nhà mái thái trong năm 2022
05/01/2022 |
Nhà mái thái là mẫu nhà được ưa chuộng và thường được các chủ đầu tư lựa chọn khi xây dựng hay cải tạo nhà. Mặc dù xu hướng thiết kế ngày càng có những bước đột phá nhưng nhà mái thái chưa bao giờ cũ và hết “mốt”. Lý do là mẫu nhà có […]
Cải tạo nhà cấp 4 thêm gác lửng siêu tiết kiệm tối ưu chi phí
23/12/2021 |
Căn nhà cấp 4 cũ đã không còn phù hợp với nhu cầu sinh hoạt và cuộc sống hiện đại của gia chủ. Nhất là khi số lượng thành viên trong gia đình tăng lên, việc sinh hoạt trong không gian chật hẹp khiến cho mọi người cảm thấy không thoải mái, bí bách. Thế […]
Gợi ý phương án cải tạo nhà ống 2 tầng cũ kỹ theo nhiều phong cách khác nhau
17/12/2021 |
Sau nhiều năm sử dụng, bất cứ ngôi nhà nào cũng đến giai đoạn cần sửa chửa hoặc cải tạo mới. Tuy nhiên, việc tu sửa nhà cửa cũng khiến các gia chủ đau đầu không kém quyết định xây nhà mới. Với những căn nhà cũ nát, quá xập xệ và nguồn tài chính […]
Bí quyết cải tạo nhà cấp 4 đẹp tinh tế với cách bố trí công năng khoa học
15/12/2021 |
Cuộc sống hiện đại ngày càng du nhập sâu vào tâm thức của mỗi người. Vì thế, nhu cầu về không gian kiến trúc nhà ở cũng trở nên cao hơn, yêu cầu nhiều hơn. Tại các thành phố lớn những ngôi nhà cấp 4 cũ kỹ được xây dựng từ khá lâu trở nên […]
Sửa chữa nhà tiết kiệm cùng AHT HOMES – Biến hóa ngồi nhà thật đơn giản
11/01/2021 |
Nhu cầu sửa chữa nhà hiện nay rất lớn và đa dạng. Khi sửa nhà bạn có biết cần phải xin giấy phép hay không? Hồ sơ xin giấy phép có những gì và đơn vị thi công AHT HOMES sửa nhà siêu tiết kiệm hiện nay thực hiện quy trình như thế nào? Tất […]
Sửa nhà trọn gói tại AHT Homes – Không gian sống hoàn hảo với giá cả hợp lý nhất!
10/01/2021 |
Với sự phát triển của ngành xây dựng hiện nay, những chủ đề nội thất mới lạ, những kiểu nhà đẹp và độc đáo luôn thu hút được sự quan tâm của nhiều khách hàng. Với những ngôi nhà kiên cố, chỉ cần thay đổi một chút về kết cấu hoặc cách bài trí có […]
Cải tạo nhà tại Hà Nội – lựa chọn ngay AHT HOMES
09/01/2021 |
Sau một thời gian sử dụng thì căn nhà của bạn đã xuống cấp. Có những dấu hiệu hư hại cần sửa chữa. Bạn cần tìm và chọn một đơn vị sửa chữa, cải tạo nhà tại Hà Nội uy tín và chất lượng tốt. Lựa chọn ngay AHT HOMES để cải tạo căn nhà […]
Có nên sửa nhà trọn gói tại Hà Nội hay không?
07/01/2021 |
Dịch vụ sửa nhà trọn gói hiện nay đang rất phổ biến, đặc biệt là tại những thành phố lớn phát triển như Hà Nội. Tuy nhiên nhiều chủ nhà khi có căn nhà cũ cần được sửa sang, làm mới vẫn còn đang băn khoăn có nên sử dụng dịch vụ sửa nhà trọn […]
Sửa nhà tại Hà Nội có đắt không? Nên chọn thương hiệu nào?
07/01/2021 |
Công trình nhà sau khi thi công với các đơn vị trên thị trường hiện nay không tránh khỏi việc xuống cấp cần tiến hành sửa chữa, hay trang trí – thiết kế của ngôi nhà đã lỗi thời cần đến sự hiện đại hơn, bạn muốn mang đến phong cách mới cho ngôi nhà […]
Cùng AHT Homes cải tạo nhà ở – Biến ngôi nhà cũ thành không gian sống trong mơ
31/12/2020 |
Phương án cải tạo nhà ở tại Hà Nội đang được nhiều khách hàng quan tâm và lựa chọn. Đây là cách đơn giản nhất để làm mới không gian sống với khoản chi phí thấp nhất. Việc xây mới một ngôi nhà là vấn đề khó khăn đối với mức thu nhập hiện nay […]
Sửa chữa nhà trọn gói AHT HOMES – uy tín, chất lượng hàng đầu hiện nay
31/12/2020 |
Căn nhà sau một khoảng thời gian sử dụng sẽ có những hỏng hóc cũng như trở nên cũ kỹ. Vì vậy việc tu sửa, cải tạo là hoàn toàn cần thiết. Đọc ngay bài viết sau để cùng tìm hiểu về một trong những đơn vị sửa chữa nhà trọn gói uy tín, chất […]
Sửa nhà trọn gói với thương hiệu AHT HOMES – lựa chọn tuyệt vời của nhiều gia đình
29/12/2020 |
Trước rất nhiều các đơn vị thực hiện dịch vụ sửa chữa nhà trọn gói trên thị trường hiện nay. Nó khiến bạn khó lòng lựa chọn được đơn vị uy tin, chất lượng và giá cả dịch vụ hợp lý. Đến với đơn vị AHT HOMES – một thương hiệu đáp ứng được toàn […]
Hạng mục sửa chữa cải tạo nhà mà AHT homes đang thi công tại Hà Nội
- Sửa chữa cải tạo và nâng cấp nhà dân tại Hà Nội
- Cơi nới, mở rộng thêm không gian cho ngôi nhà như thêm phòng, thêm tầng, thêm hầm, ban công…
- Cải tạo, sửa chữa nâng cấp, cơi nới nhà tập thể ở Hà Nội
- Sửa chữa, cải tạo chung cư cũ tại Hà Nội
- Hoàn thiện nhà xây thô, chung cư xây thô, liền kề, biệt thự tại Hà Nội
- Sửa chữa cải tạo nâng cấp nhà trên Phố cổ, Hà nội
- Sửa chữa, cải tạo, nâng cấp Showroom, cửa hàng, chuỗi cửa hàng nhà hàng tại Hà Nội
- Đập phá nhà tại Hà Nội, dọn trạc chuyển đi
- Sơn sửa lại tường, ốp tường, lát nền, trang trí làm mới ngôi nhà
- Sửa chữa, cải tạo hệ thống điện, nước,…cho ngôi nhà
- Xử lý các vấn đề như chống thấm, chống dột, chống nứt, chống lún cho nhà ở
Và còn rất nhiều hạng mục nữa mà công ty chúng tôi đang đảm nhận. Chỉ cần quý khách có nhu cầu về sửa chữa và cải tạo nhà … chúng tôi sẽ ngay lập tức đến tư vấn và lập bảng báo giá dự toán chi tiết cho quý khách.
Chi tiết thông tin cho Sửa Chữa Nhà Trọn Gói Tại Hà Nội Năm 2022 Giá Rẻ Miễn Phí Thiết Kế…
Tầm quan trọng của việc cập nhật giá vật liệu xây dựng hôm nay 2022
Vật liệu xây dựng là một trong những yếu tố chính vô cùng quan trọng để kiến tạo nên một công trình chất lượng, thẩm mỹ và kiên cố. Nếu không có vật liệu xây dựng sẽ chẳng có công trình xây dựng nào được hình thành và ra đời.
Trong công trình, giá vật liệu xây dựng chiếm tới 35-40% giá trị của một công trình. Vì vậy, việc cập nhật giá vật liệu xây dựng sẽ giúp các chủ đầu tư, đơn vị thi công có thể lên kế hoạch cũng như quản lý được chi phí xây dựng công trình.
Nhằm giúp quý vị có được những thông tin chính xác, đầy đủ và chi tiết để tham vấn trước khi đưa ra chiến lược cũng như quyết định đầu tư thì Chánh Nghĩa Group xin gửi tới bảng giá vật liệu xây dựng 2022 hôm nay được cập nhật mới nhất.
Các loại vật liệu xây dựng phổ biến trong thi công xây dựng
Có rất nhiều cách để phân chia vật liệu xây dựng như:
Nếu chia theo nguồn gốc vật liệu thì người ta chia thành vật liệu xây dựng tự nhiên (cát, đá, gỗ,…), vật liệu xây dựng công nghiệp (xi măng, sắt, thép, …)
Nếu chia theo quy trình sản xuất, lượng khí thải CO2 trong quá trình sản xuất thì người ta chia thành vật liệu xây dựng xanh (vật liệu xây dựng không nung: gạch không nung, tấm panel, cemboard …) và vật liệu xây dựng truyền thống (gạch nung, sắt, thép…).
Nếu chia theo mục đích sử dụng thì vật liệu xây dựng chia thành vật liệu xây thô (cát, đá, xi măng, gạch đinh, gạch ống, sắt thép…) và vật liệu xây dựng hoàn thiện ( sơn, bả, gạch ốp lát, gạch lát nền).
Cập nhật giá vật liệu xây dựng hôm nay năm 2022 (cập nhật giá vật liệu xây dựng hôm nay tháng 9 năm 2022)
Giá vật liệu xây dựng 2022 hôm nay – Sắt thép xây dựng
Sắt thép xây dựng có vai trò đặc biệt quan trọng trong các công trình xây dựng. Chúng giữ vai trò là bộ khung xương của công trình để đảm bảo các công trình được vững chắc và kiên cố. Trên thị trường hiện nay có rất nhiều thương hiệu được ưa chuộng như thép Hòa Phát, thép Miền Nam, thép Việt Nhật…
Các loại thép thường dùng trong các công trình xây dựng là thép Ø6, Ø8, Ø10, Ø12, Ø14, Ø16, Ø18, Ø20, Ø22, Ø25, Ø28…
Để công trình đạt chất lượng thì Chánh Nghĩa Group luôn lựa chọn các loại sắt chất lượng của các nhà cung cấp uy tín nhất.
STT | Chủng loại sắt thép |
Hòa phát (đồng/kg) |
Việt Mỹ (đồng/kg) |
Pomina (đồng/kg) |
Miền Nam (đồng/kg) |
1 | Sắt thép Ø6 | 16.330 | 16.470 | 16.800 | 16.900 |
2 | Sắt thép Ø8 | 16.330 | 16.470 | 16.800 | 16.900 |
3 | Sắt thép Ø10 | 16.000 | 15.740 | 16.100 | 16.100 |
4 | Sắt thép Ø12 | 15.800 | 15.540 | 16.000 | 15.950 |
5 | Sắt thép Ø14 | 15.800 | 15.540 | 16.000 | 15.950 |
6 | Sắt thép Ø16 | 15.800 | 15.540 | 16.000 | 15.950 |
7 | Sắt thép Ø18 | 15.800 | 15.540 | 16.000 | 15.950 |
8 | Sắt thép Ø20 | 15.800 | 15.540 | 16.000 | 15.950 |
9 | Sắt thép Ø22 | 15.800 | 15.640 | 16.000 | 15.950 |
10 | 9Sắt thép Ø25 | 15.900 | 15.640 | 16.100 | 16.050 |
11 | 9Sắt thép Ø28 | 15.900 | 15.640 | 16.100 | 16.050 |
12 | 9Sắt thép Ø32 | 15.900 | 15.640 | 16.100 | 16.050 |
Bảng giá sắt thép tháng 7 năm 2022 (cập nhật ngày 07/07/2022)
Giá vật liệu xây dựng 2022 hôm nay – Xi măng xây dựng
Xi măng là một vật liệu xây dựng được ứng dụng trong công tác xây tô, thi công phần thô với vai trò là chất kết dính các nguyên liệu với nhau. Chúng tồn tại ở dạng bột mịn màu đen xám, là sản phẩm nghiền mịn của clinker xi măng với những phụ gia khác theo tỷ lệ thích hợp. Khi được trộn với nước, cát, đá nó sẽ thiết lập liên kết và cứng như đá ngay lập tức, bền, chịu đựng các tác động từ bên ngoài rất tốt như mài mòn, thời tiết, chấn động, …
Tùy vào quy mô cũng như diện tích xây dựng của công trình mà cần khối lượng xi măng khác nhau cũng như chi phí mua xi măng khác nhau. Để có thể giúp quý khách hoạch toán được chi phí cũng như chọn loại vật tư phù hợp với ngân sách thì chúng tôi xin cập nhật bảng giá xi măng 2022 hôm nay đến quý vị.
STT | Tên sản phẩm | Đơn giá | Ghi chú |
1 | Xi măng Vissal PCB40 | 1000.000 | |
2 | Xi măng Vissal PCB30 | 930.000 | |
3 | Xi măng Hoàng Long PCB40 | 950.000 | |
4 | Xi măng Hoàng Long PCB30 | 900.000 | |
5 | Xi măng Xuân Thành PCB40 | 950.000 | |
6 | Xi măng Xuân Thành PCB30 | 890.000 | |
7 | Xi măng Insee Hòn Gai | 1.625.000 | |
8 | Xi măng Insee Đồng Nai | 1.670.000 | |
9 |
Xi măng Insee Hiệp Phước |
1.650.000 | |
10 | Xi măng Insee Cát Lái | 1.705.000 | |
11 | Xi măng Chinfon PCB30 | 1.205.000 | |
12 | Xi măng Bút Sơn PCB30 |
1.030.000 |
|
13 | Xi măng Bút Sơn PCB40 | 1.060.000 | |
14 | Xi măng Bút Sơn MC25 | 895.000 |
Giá vật liệu xây dựng 2022 hôm nay – cát xây dựng
Trong các công trình xây dựng, người ta thường sử dụng các loại cát khác nhau phục vụ cho các công tác thi công như cát vàng thường được dùng trong công tác đổ bê tông; Cát xanh được dùng trong công tác tô trát tường và hoàn thiện công trình…
Tùy theo từng hạng mục công trình cũng như mục đích sử dụng mà lựa chọn các loại cát cho phù hợp.
Cập nhật bảng giá cát xây dựng 2022 hôm nay
STT | Vật liệu xây dựng | Đơn giá (đồng/m3) | Ghi chú |
1 | Cát san lấp | 145-160.000 | |
2 | Cát xây tô | 150.000 | |
3 | Cát bê tông loại 1 | 460.000 | |
4 | Cát bê tông loại 2 | 420.000 |
Giá vật liệu xây dựng 2022 hôm nay- đá xây dựng
Đá xây dựng là một thành phần không thể thiếu trong vật liệu xây dựng phục vụ cho công tác thi công phần thô của công trình. Có rất nhiều chủng loại đá được sử dụng như đá dăm 1×2, đá dăm 4×6, đá dăm 5×7, đá mini sàng, đá mini bụi.
Cập nhất bảng vật liệu xây dựng 2022 hôm nay- Đá xây dựng
STT | Loại đá xây dựng | Giá vật liệu xây dựng |
1 | Đá xanh 1×2 Biên Hòa | 380.000-420.000 đồng/m3 |
2 | Đá đen 1×2 | 270.000 đồng/m3 |
3 | Đá xanh 0x4 | 330.000 đồng/m3 |
4 | Đá mini sàng | 210.000 đồng/m3 |
5 | Đá mini bụi | 190.000 đồng/m3 |
6 | Đá đen 4×6 | 280.000 đồng/m3 |
7 | Đá đen 5×7 | 300.000 đồng/m3 |
Giá vật liệu xây dựng 2022 hôm nay – gạch xây dựng
Trong các công trình xây dựng, gạch ống, gạch đinh (gạch nung và gạch không nung) được sử dụng trong công tác xây thô tường, móng… còn trong công tác thi công hoàn thiện sẽ sử dụng gạch lát nền, ốp tường,…
Để hạn chế lãng phí cũng như tiết kiệm thời gian thì trước khi mua gạch, chủ đầu tư và nhà thầu thi công cần dự tính chính xác diện tích gạch cần xây dựng để mua đúng và đủ số lượng tránh bị thiếu hoặc bị thừa trong quá trình thi công xây dựng.
Giá gạch xây thô 2022 hôm nay
Chúng tôi xin cập nhật bảng giá gạch viên xây dựng 2022 hôm nay
STT | Loại gạch xây dựng (phần thô) | Giá vật tư xây dựng (đồng/ viên) | Ghi chú |
1 | Gạch ống | 1.360 đồng đến 1.500 đồng/viên | Chưa tính VAT |
2 | Gạch đinh | 1.360 đồng đến 1.500 đồng/viên | Chưa tính VAT |
3 | Gạch không nung (Dmi) | 670 đồng đến 750 đồng/viên | Chưa tính VAT |
Giá gạch hoàn thiện 2022 hôm nay
Cập nhật bảng giá gạch ốp lát xây dựng 2022 hôm nay
Giá vật liệu xây dựng-gạch đá ốp sàn 2022 hôm nay
STT | Loại gạch đá ốp sàn | Giá gạch 40×40 | Giá gạch 60×60 | Giá gạch 80×80 |
1 | Gạch lát nền Prime | 79.000-125.000 đồng | 202.000-247.000 đồng | 346.000-403.000 đồng |
2 | Gạch lát nền Đồng Tâm | 257.000-460.000 đồng | 346.000-396.000 đồng | |
3 | Gạch lát nền Viglacera | 105.000-125.000 đồng | 225.000-324.000 đồng | 380.000-422.000 đồng |
4 | Gạch lát nền Taicera | 211.700-212.000 đồng | 283.800-336.000 đồng | 364.500-379.100 đồng |
5 | Đá granite | 290.000-373.400 đồng | ||
6 | Đá bóng kính catalan | 192.000 đồng | ||
7 | Đá tự nhiên | 300.000 đồng |
Giá vật liệu xây dựng gạch ốp tường 2022 hôm nay
STT | Loại vật liệu xây dựng | Đơn giá |
1 | Gạch ốp tường Đồng Tâm | 120.000-350.000 đồng |
2 | Gạch ốp tường Vitto | 122.241-373.704 đồng |
3 | Gạch ốp tường Ceramic | 108.737-228.920 đồng |
Trên đây là một số vật liệu xây dựng chiếm tỷ trọng lớn trong vật tư công trình. Ngoài ra, còn một số vật liệu xây dựng khác như sơn nội thất, sơn ngoại thất, bả matit, ….
Hãy theo dõi website của Chánh Nghĩa Group để cập nhật những thông tin mới nhất về giá vật liệu xây dựng 2022 được cập nhật mới nhất.
Bên cạnh đó, nếu quý vị cần lên dự toán, báo giá xây dựng công trình thì có thể liên hệ với Với đội ngũ nhân viên từ kiến trúc sư, kỹ sư cho đến kỹ sư dự toán đều có trình độ chuyên môn nghiệp vụ và tinh thần làm việc tập trung cao độ, chúng tôi sẽ mang đến cho quý vị những phương án và bảng dự toán chi tiết, tiết kiệm và chính xác nhất.
Thông tin liên hệ:
CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG CHÁNH NGHĨA
Địa chỉ: 993 Huỳnh Văn Lũy, P. Phú Mỹ, Thủ Dầu Một, Bình Dương.
Hotline: 0986 58 78 78
Email: info@chanhnghia.com
Website: chanhnghia.com.vn – chanhnghia.vn – chanhnghia.com
Từ khóa tìm kiếm: giá cát đá xây dựng 2022 hôm nay | giá sắt thép xây dựng 2022 hôm nay | giá vật liệu xây dựng 2022 hôm nay | giá xi măng xây dựng 2022 hôm nay
Xem thêm bài viết liên quan
Chi tiết thông tin cho GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG HÔM NAY 2022 (Mới nhất)…
Tình hình giá sắt thép xây dựng hôm nay tháng 10
Tình hình giá sắt thép thế giới hôm nay – giá sắt thép trên sàn giao dịch
Tên kim loại | Giá kim loại ngày 1/10
(NDT/tấn) |
Chênh lệch so với giao dịch trước đó |
Giá thép | 3.833 | -1 |
Giá đồng | 60.960 | +760 |
Giá kẽm | 23.775 | +165 |
Giá niken | 181.160 | +1.770 |
Giá bạc | 4.184 | +45 |
Bảng giá giao dịch của một số kim loại trên Sàn Thượng Hải
Trong giai đoạn dịch bệnh bùng phát ở các quốc gia trên thế giới thì tình hình kinh tế cũng có nhiều biến động. Trong đó có tác động đến vật tư sắt, thép trên thị trường.
Vậy giá sắt thép xây dựng hôm nay tăng hay giảm? Nhìn chung, giá thép thế giới hôm nay trên sàn giao dịch Thượng Hải ngày 1/10 giảm 1 nhân dân tệ xuống mức 3.833 NDT/tấn tại thời điểm khảo sát lúc 9h30 (theo giờ Việt Nam).
Tình hình giá sắt thép trong nước hôm nay
Ngược lại với biến động giá sắt thép thế giới thì ở thị trường Việt Nam, giá thép hôm nay, giá sắt hôm nay trong nước đã giảm đi đáng kể. Theo diễn biến sức nóng của giá xăng dầu, giá sắt thép trong nước ngày 13/9 tiếp tục tăng từ 110 – 480 đồng/kg tùy hãng và giữ nguyên đến ngày hôm nay 1/10.
Từ đầu tháng 3 đến nay, giá thép Hòa Phát, Việt Nhật, Việt Ý… đã đồng loạt tăng giá thép xây dựng hôm nay và giá sắt hôm nay như sau:
- Giá thép Hòa Phát tăng 610 đồng/kg với thép cuộn CB240 ở mức 18.940 đồng/kg; thép thanh vằn D10 CB300 ở mức 19.040 đồng/kg;
- Thép Việt Ý tăng 610 đồng/kg thép cuộn CB240 lên 18.890 đồng/kg; còn thép thanh vằn D10 CB300 là 18.990 đồng/kg;
- Thép Việt Đức cũng tăng 610 đồng thép cuộn CB240 và thép thanh vằn D10 CB300 lên mức 18.880 – 19.180 đồng/kg.
- Thép Việt Nhật ghi nhận tăng 500 đồng/kg với thép cuộn CB240 ở mức 18.820 đồng/kg; thép thanh vằn D10 CB300 ở mức 18.920 đồng/kg…
Đồng thời, tình hình giá vật liệu xây dựng nhất là giá sắt thép và giá xi măng đã có chuyển biến mạnh trong năm qua do ảnh hưởng của dịch Covid-19, cập nhật chi tiết ngay tại đây:
Chi tiết thông tin cho Cập Nhật Giá Sắt Thép Xây Dựng Hôm Nay Ngày 1/10/2022…