Từ Điển Chuyên Ngành Gỗ – Trang cẩm nang nội thất
Từ Điển Chuyên Ngành Gỗ có phải là thông tin về Trang trí và Nội thất đang được bạn quan tâm tìm hiểu? Website Buynai sẽ giới thiệu cho bạn những thông tin mới nhất chính xác nhất về Từ Điển Chuyên Ngành Gỗ trong bài viết này nhé!
Nội dung chính
Video: Ngành điện kêu gọi người dân sử dụng tiết kiệm trong đợt nắng nóng tới| VTC14
Bạn đang xem video Ngành điện kêu gọi người dân sử dụng tiết kiệm trong đợt nắng nóng tới| VTC14 mới nhất thuộc chủ đề Nội thất & Văn phòng được cập nhật từ kênh KÊNH VTC14 từ ngày 2019-07-16 với mô tả như dưới đây.
VTC14 |Diễn biến nắng nóng có xu hướng gia tăng ở các tỉnh phía Đông Bắc Bộ và kéo dài ở Trung Bộ, do đó Tổng công ty Điện lực miền Bắc đã đưa ra khuyến cáo đối với khách hàng để đảm bảo sử dụng tiết kiệm, an toàn hệ thống điện.
——————–
📢 Tải phần mềm VTC Now trên iOS và Android để tiện theo dõi các thông tin hữu ích hàng ngày, hàng giờ
🏷️ http://now.vtc.gov.vn/download.html
1. Các loại gỗ thông dụng tại Việt Nam
- Gỗ Huỳnh: Terminalia, Myrobolan
- Gỗ Thông tre: Leaf Pine
- Gỗ Trăn/ Tổng Quán Sủi: Alder
- Gỗ Táu: Apitong
- Gỗ Dầu: Apitong, Keruing Yang
- Gỗ Tần Bì: Ash
- Gỗ Thông nhựa: Autralian Pine
- Gỗ Trầm Hương: Basswood
- Gỗ Dẻ Gai: Beech
- Gỗ Long não: Camphrier, Camphor Tree
- Gỗ Anh Đào: Cherry
- Gỗ Ngọc Am: Cupressus Funebris
- Gỗ Hoàng đàn: Cypress
- Gỗ Sưa: Dalbergia tonkinensis prain
- Gỗ Đỏ: Doussis
- Gỗ Mun: Ebony
- Gỗ Xà cừ: Faux Acajen
- Gỗ Sao: Golden Oak, Yellowish – Wood, Merawan
- Gỗ Thông đuôi ngựa: Horsetail Tree
- Gỗ Nghiến: Iron-wood
- Gỗ Lim: Iron-wood (Tali)
- Gỗ Mít: Jack-tree, Jacquier
- Gỗ Bằng Lăng Cườm: Lagerstromia
- Gỗ Chai: Lauan meranti
- Gỗ Sến: Lauan meranti, Mukulungu
- Gỗ Huỳnh đường: Lumbayau
- Gỗ Hổng tùng kim giao: Magnolia
- Gỗ Gụ: Mahogany
- Gỗ Xoài: Manguier Mango
- Gỗ Thích: Maple
- Gỗ Bản Xe: Medang
- Cây Giổi: Menghundor
- Cây Cà Chắc: Meranti
- Cây Cà Ổi: Meranti
- Gỗ Kiền Kiền/ Xoay: Merawan Giaza
- Gỗ ViếtVên vên: Mersawa, Palosapis
- Gỗ Sồi: Oak
- Gỗ Huệ mộc: Padauk
- Gỗ Dáng Hương/ Giáng Hương: Padouk (Camwood, Barwood, Mbel, Corail), Narra Padauk
- Gỗ Gội Dầu: Pasak
- Gỗ Ngọc Nghiến: Pearl Grinding Wooden
- Gỗ Thông: Pine Wood
- Gỗ Bạch Dương: Poplar
- Gỗ Căm Xe: Pyinkado
- Gỗ Đỏ: Red – wood
- Gỗ Trai: Rose-wood
- Gỗ Cồng Tía: Santa Maria, Bintangor
- Gỗ Trầm hương: Santai wood
- Gỗ Xoan Đào: Sapele
- Gỗ Trắc: Techicai Sitan
- Gỗ Pơ mu: Vietnam HINOKI
- Gỗ Chò: White Meranti
- Gỗ Chôm Chôm: Yellow Flame
2. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Gỗ cơ bản
Đây là một số thuật ngữ phổ biến thường dùng trong ngành Gỗ, bạn có thể tham khảo.
A
- Abrasive belt (n): nhám vòng
- Abrasive cloth (n): nhám vải
- Abrasive cloth sheet (n): tờ nhám vải
- Abrasive disc (n): nhám dĩa, nhám tròn
- Abrasive paper sheet (n): tờ nhám giấy
- Abrasive roll (n): Nhám cuộn
- Abrasive sheet (n): nhám tờ
- Abrasive wide cloth belt (n): Nhám thùng vải
- Abrasive wide paper belt (n): Nhám thùng giấy
- Accessory (n): phụ kiện
- Accessory bag (n): túi phụ kiện thường kèm theo hàng lắp ráp
- Additive (n): Chất phụ gia hay chất độn vào keo dán
- Adequate (n): Vật dán
- Adhesion (n): Sự kết dính của 2 bề mặt
- Adhesive (n): Keo dán, chất kết dính
- Adhesive tape transparent (n): băng keo trong
- Adjustable screw (n): tăng đơ
- Adult wood (n): gỗ thành thục
- Air bubble sheet rolls ~ bubble roll (n): xốp bóp nổ, xốp khí
- Air screw driver ~ screw gun (n): súng bắn vít
- Aluminum turntable bearing ~ aluminum tunrtable swivel (n): mâm xoay, được làm băng nhôm
- Architect (n): kiến trúc
- Article number ~ cat No (n): mã số
B
- Ball bearign runner (n): ray bi
- Bamboo (n): tre
- Bamboo product (n): sản phẩm làm từ tre
- Band saw (n): máy cưa vòng, máy cưa lọng
- Band saw blade (n): lưỡi cưa vòng, lưỡi cưa lọng
- Band tension indicator ~ Indication tension (n): đồng hồ báo độ căng của lưỡi cưa
- Bark (n): vỏ cây
- Barker (n): máy bóc vỏ cây
- Basic density (n): khối lượng thể tích cơ bản, được tính dựa trên khối lượng gỗ ở điều kiện khô kiệt và thể tích gỗ ở điều kiện tươi.
- Basswood (n): gỗ đoạn
- Bastard sawn board (n): ván gỗ với các vòng năm tạo góc 30 và 60 với bề mặt ván.
- Batch (n): một mẻ hay lô gỗ được sấy.
- Batch dryer (n): Lò sấy theo từng mẻ.
- Bearer (n)~Bolster: trụ kê, đà kê chông gỗ, được đặt giữa hai kiện gỗ hoặc giữa kiện gỗ và mặt phẳng chứa kiện gỗ, để tao khoảng trống đưa càng xe nâng vào.
- Bed fitting (n): Phụ kiện giường
- Bed fitting with cranked hook-in part (n): Bas giường dạng móc cong
- Bed fitting, adjustable height (n): Bas giường điều chỉnh độ cao
- Bed hook plate (n): Bas móc giường
- Bedroom cabinet (n): Tủ phòng ngủ
- Beech (n): gỗ dẻ gai
- Beetle (n): gỗ giẻ, là một loại gỗ lá rộng.
- Bench cushion (n)
- Bend (v) : uốn cong, làm cong
- Bend wood (n): gỗ uố cong
- Bending strength : độ bền uốn cong
- Blade (n): lưỡi dao
- Bleach (n): tẩy trắng
- Blender (n): thiết bị trộn keo
- Blending : trộn keo
- Block (n): khúc gỗ, long gỗ được cưa ngắn từ cây gỗ tròn dài.
- Blockboard (n): ván mộc
- Blood albumin glue (n): keo albumin ( Albumin có trong máu động vật)
- Board (n): ván gỗ Ex: rubber board
- Bolster ~ bearer (n): trụ kê gỗ, kệ kê gỗ
- Bolt (n): bulông
- Bolt head (n): đầu ốc, đầu bulông
- Bolt hole (n): lỗ bulông, lỗ chốt
- Bond (v), (n): kết dính giữa chất dán dính với vật dán, liên kết.
- Bond failure/Adhesive joint failure (n): Sự gãy mối liên kết
- Bonding: quá trình dán dính
- Bone glue (n): keo xương
- Bookcase (n): tủ sách
- Bookshelf (n): kệ sách
- Botanical name (n): Tên khoa học của thực vật học
- Bottle-neck check: nứt cổ chai
- Bound water (n): Nước liên kết, nước nằm trên tế bào gỗ, có liên kết hóa học với các thành phần gỗ qua các liên kết hydro
- Bow (n): hiện tượng cong hình cung của gỗ, hay mặt gỗ bị mo theo chiều dài.
- Box – pilling: Phương pháp xếp gỗ khác nhau về chiều dài trong cùng kiện trước khi hong phơi hay sấy. Các ván gỗ dài nhất được xếp ở phía ngoài, các ván gỗ ngắn hơn được xếp ở phía trong và được đóng so le ở hai đầu kiệng gỗ để tạo cân bang trong vận chuyển và giảm tỉ lệ cong vệnh gỗ khi sấy.
- Bracket (n): bás là phụ kiện ngành gỗ làm bằng kim loại Ex: Chair bracket
- Branch (n): cành nhánh
- Brass table top lock (n): khóa bàn on off
- Brittleness (adj): Tính giòn, dễ gãy, dễ vỡ
- Brown rot: Hiện tượng mục gỗ hay loại nấm làm mục gỗ tấn công chủ yếu thành phần xenlulô của gỗ, làm cho gỗ chuyển sang sẫm màu dưới tác động của áp suất gỗ có khuynh hướng bở vụn ra.
- Brush sanding machine (n): máy chà nhám chổi
- Bubble nail (n): đinh dù nhựa, đinh đế nhựa
- Bubble roll (n): xốp bóp nổ, xốp khí, xốp giảm chấn ~ air bubble sheet rolls, bubble wrap.
- Building material (n): Vật lieu xây dung
- Burner (n): Lò đốt
Xem thêm:
Đăng ký thành công. Chúng tôi sẽ liên hệ với bạn trong thời gian sớm nhất!
Để gặp tư vấn viên vui lòng click TẠI ĐÂY.
- Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Nội thất
- Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Xây dựng dân dụng
- Bí quyết học tiếng Anh mỗi ngày cho người bận rộn
C
- C – lamp ~ G – lamp (n): cảo chữ C
- Cabinet knob (n): khóa tủ
- Cabinet lock (n): ~ door knop, khóa cửa
- Cable outlet (n): nắp luồn dây điện
- Caliper (n): Thước kẹp dùng để đo kích thước chiều dầy, dài, rộng, độ sâu…
- Cambium (n), cambial zone: Tầng cambium hay tầng phát sinh tế bào gỗ.
- Canal (n): Ống dẫn Ex. Resin canal
- Canopy (n): Tán cây
- Cant (n): Gỗ hộp
- Capacity (n): Công suất
- Capacity to hold nail: Độ bền của đinh
- Capacity to hold screw: Độ bền bám vít
- Capillary (n, adj): Ống mao dẫn, mao quản
- Capillary force (n): lực mao dẫn hay áp suất thủy tĩnh trong mao mạch gỗ do sức căng bề mặt gây lên
- Capillary structure (n): Cấu trúc mao dẫn
- Carcase connector (n): phụ kiện liên kết khung.
- Carcass (n): khung, sườn, thùng gỗ
- Carpenter (n): thợ mộc ~ woodworker ~ cabinetmaker
- Case (n): môi trường bên ngoài thanh gỗ
- Case-hardening: Hiện tưởng ván gỗ mang ứng suất dư chưa được giải tỏa. Hiện tượng này chỉ được phát hiện sau khi xẻ hay dọc ván gỗ để làm mất cân bằng trạng thái ứng suất. Phần ván mới xẻ bị cong vào phía mặt cắt hoặc có dạng như khuyết tật cong lòng máng.
- Casein glue (n): keo cazein
- Caster (n): bánh xe
- Catalyst (n): chất xúc tác
- Caul (n): tấm lót bánh dăm ở máy ép
- CCA ( copper-chromium-arsenic): một loại thuốc bảo quản gỗ.
- Cedar (n): Gỗ tùng, một loại gỗ lá kim.
- Ceiling (n): trần
- Ceiling coil: Giàn nhiệt đặt gần trần lò sấy để làm ấm trần và mái lò, giúp ngăn ngừa ngưng tụ hơi nước.
- Cell (n), celluar (adj): Tế bào; lingving cell: Tế bào sống
- Cell wall (n): Vách tế bào
- Cellulose (n): Xenlulô
- Cellulose chain (n): chuỗi xenlulô
- Cement – bonded particleboard: Một loại ván dăm tổng hợp làm từ 25-30% dăm và 70-75% xi măng Portland, khá nặng với khối lượng thể tích khoảng 1200kg/m3 song rất bền với ầm môi trường thay đổi mạnh và khả năng chống cháy cao.
- Cement (n): Xi măng
- Chair back (n): tựa ghế sau
- Chair bracket (n): bás cho ghế
- Changeable knive (n): dao bào xoắn
- Char (n), Charcoal (n): Than, than củi
- Charge (n): Mẻ gỗ sấy, tổng số gỗ được sấy cùng một lần trong lò sấy
- Charging mechanism (n): Cơ chế nạp phôi dăm vào các bàn ép
- Check (v,n) vết nứt gỗ theo chiều dọc nhưng không xuyên suốt hết tấm gỗ. Gỗ rạn là do ứng suốt căng trong quá trình làm khô gỗ.
- Cherry (n): gỗ anh đào
- Chip (v,n) băm thành dăm gỗ hay phần tử nhỏ, tạo nên ván dăm hoặc được nghiền thành bột gỗ để sản xuất ván sợi hay bột giấy để sản xuất giấy và được đo bằng đơn vị thể tích m3 gỗ đặc không kể vỏ
- Chipboard (n) ~ particleboard: ván dăm
- Chipper (n): máy băm dăm phiến
- Chopping board (n)~ cutting board: thớt gỗ
- Chuck (n): ngoàm cặp
- Circular saw (n): cưa đĩa
- Circular saw blade (n): lươi cưa tròn
- Circulator (n): Quạt tuần hoàn
- Cladding (n): Vật liệu trang trí mặt ngoài nhà cửa công trình, hay lớp sơn phủ
- Cleavage (n): Độ bền chịu tách ở mặt tiếp tuyến hay xuyên tâm
- Clipped to size (n): cắt theo kích thước
- Clipper (n): Máy cắt hay máy xén theo cạnh ngang.
- Clog (v) Cản trở hay bịt kín
- Closing distance (n): khoảng cách đóng
- CNC router (n): máy soi tự động
- Coal (n): thán đá
- Coat (v) phủ, bao phủ
- Coating (n): lớp phủ ngoải
- CoC (n): chain of costudy, là tiêu chuẩn về chuỗi hành trình sản phẩm gỗ do hội đồng quản trị rừng thế giới ban hành lần đầu vào năm 1993.
- Coefficient (n): Hệ số, chỉ số.
- Cohesive failure (n): Sự gãy mối liên kết keo trong vùng chất dán
- Coil header (n) ~ manifold: Ống góp, phần ống nối các đầu ống ( thường có đường kính bé hơn về một phía
- Coil pipe (n): Ống dẫn nhiệt của bộ phận trao đổi nhiệt thường có đường kính nhỏ
- Coil radiating surface: Bế mặt tỏa nhiệt – Tồng diện tích bề mặt giàn nhiệt không bị cách nhiệt
- Coil roofing nails (n): đinh đóng pallet trơn
- Collapse (n,v): móp méo, hiện tượng co rút không bình thường xảy ra trên điểm bão hòa thớ gỗ, thường được phát hiện qua bề mặt gợn sóng của ván gỗ sấy
- Collector (n): Bộ hấp thụ nhiết mặt trời của các lò sấy năng lượng mặt trời.
- Combustible (adj) ~ flammble: dễ cháy
- Compartment (adj) mẻ, Ex: Comprtmetn kiln, mẻ sấy
- Composite material (n): Vật liệu tổng hợp
- Compressed fiberboard (n): Ván sợi ép, ván có khối lượng riêng > 400kg/m3
- Compression strength (n): độ bền nén
- Compression wood (n): gỗ nén ở gỗ lá kim. Đây là vùng gỗ không bình thường được sinh ra ở gỗ lá kim để chống lại các tác nhân làm cho thân gỗ không thẳng như gió, nền đất nghiêng… Các tế bào không bình thường phát triển bị nén của thân cây, đặc trưng bởi hàm lượng linhin cao hơn, góc nghiêng của các bó xenlulo lớn hơn so với các tế bào bình thường, dẫn đến co rút dọc thớ lớn hơn, gây nên hiện tượng nút ngang thớ gỗ.
- Concealed hinge (n): bản lề bật
- Concealed hydraulic hinge (n): bản lề bật hơi, bản lề giảm chấn
- Condensate (n): nước ngưng tụ, nước tạo bởi từ quá trỉnh làm lạnh hơi nước.
- Conditoning treatment (n): điều hòa, xử lý điều hòa. Mục đích của điều hòa trong sấy gỗ là đưa một lượng ẩm vào lớp ngoài của ván gỗ để giải tỏa hoặc giảm ứng suất dư trong gỗ sấy.
- Coniferous (adj) thuộc gỗ cây hạt trần, gọi chung là tùng bách hay gỗ lá kim
- Connecting bolt (n): ốc liên kết
- Connection Fitting (n): phụ kiện liên kết
- Connection Screw (n): vít liên kết
- Connection screw and sleeve with M6 thread (n): ốc và ống liên kết với đường ren M6
- Connector bolt (n): bu lông liên kết
- Connector tecnology (n): kỹ thuật liên kết
- Consumable (n): thiết bị cầm tay
- Continuous press (n): ép nhiệt
- Cordless sander (n): máy chà nhám không dây
- Countersunk collar (n): vòng đai cho đầu loe miệng
- Countersunk screw with tip (n): ốc đầu loe miệng có đầu mồi
- Countersunk screw without tip (n): ốc đầu loe miệng không có đầu mồi
- Cover cap (n): nắp đậy
- Cover cap for hinge arm (n): nắp logo cho tay bản lề
- Cover cap for hinge cup (n): nắp cho chén bản lề
- Cover cap made of plastic (n): nắp đậy bằng nhựa
- Cover cap made of real wood (n): nắp đậy bằng gỗ
- Cross dowel (n): chốt ngang
- Cross slot screwdriver (n): vít pake
- Cupboard (n): ~ sideboard, a piece of furniture or a closet with shelves and doors, esp. for dishes and canned food: I put the cans of beans in the cupboard. tủ búp phê
- Cut to width (n): xẻ ván theo chiều dài
- Cutting board (n): thớt gỗ ~ chopping board
- Cutting tool (n): dụng cụ cắt
- Cyanoacrylates (n): keo 502, keo nóng
D
- Debark logs (n): bóc vỏ cây
- Decay (n): Sự phân hủy chất gỗ do nấm
- Deluxe kitchen (n): bếp đảo, xem thêm premium L – shape kitchen
- Density (n): Mật độ gỗ là khối lượng trên 1 đơn vị thể tích. Các yếu tố có ảnh hưởng đến mật độ gỗ: tuổi gỗ, tỉ lệ gỗ già, kích thước tâm gỗ.
- Desiccant powder ~ moisture powder (n): chất hút ẩm
- Design Center (n): Trung tâm thiết kế
- Diamond Grinding Wheel (n): Đá mài hợp kim
- Dimensional stability (n): Sự ổn định về kích thước
- Distribution Center (n): trung tâm phân phối
- Door knop (n) ~ cabinet lock: khóa cửa
- Doussie (n): gỗ đỏ
- Drawer (n): ngăn kéo
- Drill hole (n): lỗ khoan
- Drilling depth (n): chiều sâu lỗ khoan
- Drilling distance (n): khoảng cách lỗ khoan
- Driving nut (n) ~ insert nut: sò sắt, ốc cấy
- Drying chamber (n): buồng sấy
- Durability (n): độ bền là khả năng của gỗ chống lại sự tấn công của các nấm, sâu hại, côn trùng…
E
- Eccentric cross dowel, plastic (n): chốt ngang lệch tâm, nhựa
- Ecross dowel (n): chốt ngang lệch tâm
- European pine (n): gỗ thông đỏ châu Âu
- Exterior wood coating (n): sơn gỗ ngoại thất
F
- Feed roller (n): bánh xe đưa phôi, xem thêm power feeder
- Fiber disc (n): nhám tròn cứng
- Finger joint cutter (n): dao finger
- Fingure (n): đốm hình là những họa tiết xuất hiện trên mặt gỗ do các vòng tuổi gỗ, các tia gỗ, những vân gỗ bất thường, chẳng hạn vân gỗ đan cài hoặc uốn sóng, và các đốm màu đặc biệt tạo nên.
- Finishing (n): mức độ gia công hoàn thiện sản phẩm gỗ ( trà nhám, sơn, xử lý…)
- Flap brush (n): nhám chổi
- Flap disc (n): nhám xếp
- Flap fitting (n): tay nâng
- Flap hinge (n): bản lề máy may Ex. small flap hinge, large flap hinge
- Flap shaft wheel (n): Nhám trụ
- Flap wheel (n): bánh xe nhám
- Flat blade screwdriver (n): tuốc nơ vít đầu dẹt
- Flat head screw with tip (n): bu lông đầu bằng có đầu mồi
- Flat head screw without tip (n): bu lông đầu bằng không có đầu mồi
- Flat head wood screw (n): vít đầu bằng
- Flexible duct (n): ống ruột gà, ống gió mềm
- Forest (n): rừng
- Four side moulder (n): máy bào bốn mặt
- Front led (n): chân ghế trước
- FSC (n): forest stewardship council, lả hệ thống các tiêu chuẩn về chứng nhận nguồn gốc cho các nhà khai thác gỗ
- Furniture (n): đồ gỗ
- Furniture Fitting (n): Linh kiện ngành gỗ
G
- G – lamp ~ C – lamp (n): cảo chữ G, hay cảo chử C
- Gallery cabinet (n): tủ chưng bày
- Glass hinge (n): bản lề kính
- Glue applied (n): tráng keo, quét keo
- Gluing (n): mức độ gia công bám dính của keo với gỗ
- Grain (n): vân gỗ là hình dáng, chiều hướng, kích cỡ và cách xắp xếp của các thớ gỗ. Vân gỗ thẳng đứng là các thớ gỗ và được xắp xếp song song với trục của phách gỗ.
- Gross weight (n): tổng trọng lượng, tính cả bao bì.
- Gum pocket (n): túi gôm/nhựa là những điểm quy tụ rất nhiều nhựa và gôm cây trong thân gỗ
- Guzong (n): vít hai đầu răng.
H
- Hand pallet truck (n): xe nâng tay
- Hand saw (n): cưa tay
- Hand spray gun (n): súng phun sơn
- Hand stroke belt sander (n): máy chà nhám băng thân ngang
- Handicraft (n): thủ công mỹ nghệ
- Handle (n): tay nắm
- Hard maple (n): gỗ thích cứng
- Hardness (n): độ cứng là khả năng gỗ chống lại các vết lõm và ma sát. Độ cứng được đo bằng Newton và là lực cần thiết để ấn một quả bóng 11,3mm sâu vào trong thân gỗ đến đường kính quả bóng
- Hardwood (n): gỗ cứng là loại gỗ của các cây lá rộng, một năm thay lá hai lần.
- Heartwood (n): tâm gỗ là các lớp gỗ phía trong của thân cây đang lớn, không chứa các tế bào gỗ đang phát triển. Tâm gỗ thường sậm màu hơn, tuy nhiên không phải lúc nào cũng phân biệt rõ ràng.
- Hex head wood screw (n): vít đầu lục giác
- Hexagon nut (n): tán sáu cạnh, đai ốc sáu cạnh
- Hexagon nut with flange (n): tán sáu cạnh có vành, đai ốc sáu cạnh có vành
- Hexangonal key (n): khóa lục giác
- Hi gloss Acrylic (n): gỗ Acrylic
- High frequency jointing board machine (n): máy ghép gỗ cao tần
- High speed steel (n): thép gió
- High speed steel drill (n): mũi khoan
- Hinge (n): bản lề
- Hinge without silent system (n): bản lề không tích hợp giảm chấn
- Hollow chisel mortiser (n): máy đục mộng vuông
- Hot log bath (n): hấp gỗ
I, J, K, L, M, N, O
- Indoor furniture (n): đỗ gỗ nội thất
- Inner diameter (n): đường kinh trong
- Insert nut (n) ~ driving nut: sò sắt, ốc cấy
- Insert nut with ring (n): sò sắt có vành, ốc cấy có vành
- Interior (n): nội thất
- Interior design (n): thiết kế nội thất
- Interior wood coating (n): sơn gỗ nội thất, # exterior wood coating
- Intumescent fire door seal (n): ron chống cháy cho cửa
- Invisible hinge (n) ~ soss hinge: bản lề chữ thập
- Item (n): danh mục, mã hàng
- Knob (n): tay nắm núm ( loại tay nắm tròn )
- Knock down fitting (n): vật tư tháo ráp
- Knock down furniture – KD (n): đồ gỗ lắp ráp ~ readey to asemble furniture (RTA), flat pack furniture
- Knuckle nail plate (n): pas râu
- Lacquer (n): sơn mài
- Lathe peeling (n): bóc gỗ tròn thành ván mỏng
- Leveller foot (n): tăng đơ, tăng đưa là chân nhựa có gắn bu lông để điều chỉnh độ cao và chống chầy xước cho bàn hoặc tủ
- Lighting technology (n): công nghệ chiếu sáng
- Log yard (n): gỗ tròn
- Machining (adj): khả năng chịu máy, là mức độ gia công ( cắt, bào, cưa…) của máy móc lên gỗ
- Maple (n): gỗ thích
- Meas (n): qui cách đóng gói
- Mesuring Instrument (n): dụng cụ đo lường
- Metal bracket (n): pas sắt
- Metal coating (n): sơn kim loại
- Moisture Content (n): Độ ẩm là khối lượng nước chứa trong gỗ, được tính là tỷ lệ phần trăm của khối lượng nước trong gỗ đã sấy khô.
- Moisture powder ~ desiccant powder, chất hút ẩm
- Mounting plate (n): đế bản lề
- Nailing (n): mức độ gia công đóng đinh, là khả năng đóng đinh lên gỗ dễ hay khó
- Narrow sand belt (n): nhám vòng
- Net weight (n): trong lương tinh, trong lương không tính bao bì.
- Nonwoven disc (n): bánh nhám nỉ
- Occaional furniture (n): tủ đặc biệt
- Opening angle (n): góc mở cánh cửa
- Orbital sander (n): máy chà nhám tròn
- Outdoor furniture (n): đồ gỗ ngoại thất
- Overlay application (n): cửa trùm
P, Q
- Packed and wrapped (n): đóng gói và đai kiện
- Packing material (n): vật tư đóng gói
- Padouk (n): gỗ dáng hương
- Panel saw (n): máy cưa bàn trượt
- Particle board (n): ván dăm
- Pe stretch film (n): màng pe
- Pine (n): gỗ thông
- Pine sylvetric (n): gỗ thông đỏ
- Pinless wood moisture metter (n): máy đo độ ẩm gỗ
- Planer blade (n): lưỡi dao bào
- Planer knife (n): dao bào
- Plastic zipper bag (n): túi zipper
- Powder coating (n): sơn tĩnh điện
- Premium L – shape kitchen (n): bếp chữ L
- Quantity (n): Số lượng
R
- Rack (n): kiện gỗ là các lớp gỗ được xắp xếp và phân cách bởi các thanh kê để tạo đối lưu gió.
- Rack stick (n) ~ sticker: thanh kê
- Rack stick guide (n): cơ cấu dóng thẳng hàng các thanh kê trong kiện gỗ
- Racking frame (n): Cơ cấu giúp dóng thẳng hàng các thanh kê hai mặt cạnh và đầu của kiện gỗ trong quá trình xếp kện bằng tay.
- Radial (adj) xuyên tâm
- Radial growth (n): sinh trưởng theo chiều bán kính thân cây
- Radial surface (n): mặt cắt xuyên tâm
- Radius (n): Bán kính
- Rail (n): đường ray
- Red oak (n): gỗ sồi đỏ
- Retightening distance (n): khoảng cách siết lại, khoảng cách siết chặt
- Rip circular saw blade (n): lưỡi cưa rong
- Roller runner (n): ray bánh xe
- Round head wood screw (n): vít đầu dù
S
- Sanding (n): đánh nhẳn, làm phẳng
- Sanding disc paper (n): nhám dĩa giấy
- Sapele (n): gỗ xoan đào
- Sapwood (n): Dát gỗ là lớp gỗ bên trong thân cây, giữa tâm gỗ và vỏ cây, có màu nhạt hơn tâm gỗ.
- Saw (n): cưa, máy cưa
- Saw arbor (n): trục gá cưa, trục chính cưa
- Saw arborour (n): trục gá cưa, trục chính cưa
- Saw band (n): lưỡi cưa
- Saw bit (n): lưỡi cưa
- Saw blade (n): lưỡi cưa
- Saw burr (n): rìa xờm cưa, ba via cưa
- Saw carriage (n): bàn màng cưa
- Saw clamp (n): đồ gá kẹp để cưa
- Saw cut (n): sự cưa, xẻ, cắt bằng cưa
- Saw dust (n): mạt cưa, mùn cưa
- Saw file (n): giũa sửa cưa
- Saw frame (n): khung cưa
- Saw groove (n): rãnh cưa, vết cưa
- Saw guide (n): đường dẫn hướng lưỡi cưa
- Saw gumming (n): giũa cưa, sửa cưa ( cho sắc, bén )
- Saw kerf (n): rãnh cưa, vết cưa
- Saw pitch (n): bước răng cưa
- Saw set (n): rẽ cưa, mở răng cưa
- Saw setting machine (n): máy sửa cưa, máy mở răng cưa
- Saw tip (n): lưỡi dao rời
- Sawdust concrete (n): bê tông mùn cưa, mùn cưa là cốt liệu chính
- Sawhorse (n): giá cưa gỗ để đặt gỗ lên cưa
- Sawing (n): cưa ( cắt bằng cưa )
- Sawing machine (n): máy cưa
- Sawmill (n): xưởng cưa
- Saw-sharpening machine (n): máy mài răng cưa
- Sawtooth barrel (n): tang cưa
- Sawtooth crusher (n): mày nghiền răng cưa
- Sawtooth roof (n): mái răng cưa, dãy cửa trời hình răng cưa.
- Scarfing (n): cắt cạnh ván
- Screw (n): vít
- Screw driver bit (n): mũi bắt vít
- Screw gun (n): súng bắn vít
- Screw with flage (n): Ốc cấy có vành
- Screw-in sleeve (n): Ốc cấy không vành
- Screwing (n): mức độ gia công bắt vít vào gỗ
- Seat cushion (n):
- Seat frame (n): khung ghế
- Shelf Support (n): Bas đỡ kệ
- Shelve (n): kệ
- Shirt rack (n): móc treo áo
- Showroom (n): Phòng trưng bày
- Shrinkage (n): Sự co lại của thớ gỗ, do gõ được sấy khô dưới điểm bào hòa thường khoảng 25 ~ 27% MC được tính bằng phần trăm kích thước của gỗ khi còn tươi
- Shutter (n): cửa tủ
- Silicagel (n): hạt hút ầm
- Sizeboard ~ credenza (n): tủ búp-phê: là tủ dùng để chứa đồ dùng ăn uống.
- Sleeve (n): Ống nối, ống liên kết
- Slide hinge (n): Bản lề bật
- Slide rail (n) ~ rack rail: ray trượt, thanh trượt
- Smart table (n): bàn thông minh
- Socket flat head bolt (n): bu lông lục giác chìm
- Soft maple (n): gỗ thích mềm
- Softwood (n): gỗ mềm, là loại gỗ thuộc các cây thực vật hạt trần
- Solid surface (n): đá nhân tạo là loại nguyên liệu cho nội thất.
- Soss hinge (n) ~ invisible hinge: bản lề chữ thập
- Special thread (n): đường ren đặc biệt
- Specific gravity (n): trọng lượng riêng là khối lượng tương đối của một chất so với khối lượng tương đối của thể tích nước tương đương với chất đo. Trọng lượng riêng của gỗ thường dựa trên thể tích gỗ khi còn tươi và khối lượng gỗ khi đã sấy khô.
- Specification (n): thông số kỹ thuật, đặc điểm kỹ thuật
- Spindle Boring Head (n): đầu khoan
- Split (n): Vết nứt của thớ gỗ, nứt đầu gỗ, có kích thước xuyên từ mặt bên này sang mặt bên kia của tấm gỗ.
- Spray gun (n): súng phun sơn
- Square chiel (n): mũi đục
- Stain (n): nhuộm màu là sự thay đổi màu sắc tự nhiên của gỗ hoặc sự biến đổi màu do vi sinh vật, kim loại hay hóa chất tạo ra.
- Steel wool (n) ~ wire wool, wire sponge: thép len
- Structurally and visually graded (n): vá ván mỏng
- Swivelling trouser rack (n): móc treo quần
T, V
- Table fitting (n): phụ kiện cho bàn
- Tennos mortise (n): chốt âm dương
- Texture (n): mặt gỗ là kích thước tương đối và sự phân bổ vân gỗ.
- The Forest Trust – TFT (n): is an international non-profit organisation who help transform supply chains for the benefit of people and nature.
- Thermowood (n): gỗ biến đổi nhiệt
- Thread length (n): chiều dài đường ren
- Tie rack (n): móc treo cà vạt
- Tie, trouser and shirt rack (n): móc treo cà vạt, quần và áo sơ mi
- Tightening distance (n): khoảng cách siết
- Timber (n): gỗ tròn
- Toggle clamp (n): cảo đẩy hoặc cảo kẹp
- Tooling (n): dụng cụ
- Trim cap (n): nắp trang trí
- Trouser rack (n): móc treo quần
- Two side moulder (n): máy bào hai mặt
- Veneer drying (n): sấy ván mỏng
- Veneer sheet (n): tấm veneer
- Vernier caliper (n): thước kẹp
- Viscocity (n): độ nhớt
W
- Wallboard coating (n): sơn ván lót vách
- Walnut (n): gỗ óc chó
- Wardrobe furniture (n): Tủ quần áo
- Wardrobe rall (n): thanh treo quần áo
- Wardrobe rall elbow, welded (n): thanh treo quần áo dạng cong
- Wardrobe rall, aluminium (n): thanh treo quần áo bằng nhôm
- Wardrobe rall, steel (n): thanh treo quần áo bằng sắt
- Warp (n): Cong vênh là sự méo mó của phách gỗ làm biến đổi hình dạng ban đầu, thường xảy ra trong quá trình làm khô gỗ. Các dạng cong vêch: cong tròn, uốn cong, gập hình móc câu và xoắn lại.
- Washers (n): long đền
- Weight (n): khối lượng của gỗ phụ thuộc vào khoảng cách giữa các tế bào gỗ hay tỷ lệ phân tử gỗ so với khoảng không. Chỉ số khối lượng của mỗi loại gỗ được tính bằng kg/m3 khi độ ẩm đạt 12%
- Wettabillity (n): khả năng tráng của chất lỏng lên bề mặt chất rắn. Khả năng tráng của keo dán càng cao khi góc mép giữa các tiếp tuyết với bề mắt vật dán và bề mặt giọt keo dán càng nhỏ.
- White ash (n): gỗ tần bì
- White hard maple (n): gỗ thích cứng ~ hard maple ~ rock maple ~ sugar maple ~ white maple
- White oak (n): gỗ sồi trắng
- Wide belt sanding paper (n): nhám thùng giấy
- Wood (n): gỗ Ex: woody part of the trunk, phần gỗ của thân cây
- Wood adhesives (n): keo dán gỗ
- Wood chip (n): dăm gỗ
- Wood coating (n): sơn gỗ
- Wood drill (n): mũi khoan gỗ
- Wood filler (n): bột trám trét gỗ ~ mastic for wood ~ wood putty
- Wood floor coating (n): sơn ván sàn
- Wood log (n): lõng gỗ tròn
- Wood material (n): nguyên liệu gỗ
- Wood pellet (n): gỗ viên nén
- Wood processing (n): chế biến gỗ
- Wood supply chain (n): chuỗi cung cấp cho ngành gỗ
- Wood thickness (n): bề dầy gỗ
- Wooden (adj) làm bằng gỗ
- Wooden structure: công trình, cấu trúc làm bằng gỗ
- Wooden beech dowels (n): chốt gỗ sồi
- Wooden bowl (n): chén gỗ
- Wooden box (n): hộp gỗ
- Wooden game (n): đồ chơi làm bằng gỗ
- Wooden handicraft coating (n): sơn thủ công mỹ nghệ
- Wooden powder (n): mùn cưa,
- Wooden rubber dowels (n): chốt gỗ cao su
- Wooden spoon (n): muỗng gỗ
- Wooden toy (n): đồ chơi gỗ
- Woodworking machine (n): máy chế biến gỗ
- Woodworking technology (n): công nghệ chế biến gỗ
- Wool steel (n): bùi nhùi sời thép
- Work benches (n): ghế làm việc
- Working life (n): Thời gian song, được tính từ lúc bắt đầu cho chất đóng rắn tới khi dung dịch keo không còn khả năng khuấy đều hoặc bôi tráng lên bề mặt vật dán trong điều kiện bình thường
- Wrench (n): chìa vặn đai ốc, chìa vặn vít, chìa vặn, cờ lê, lực vặn.
Y, Z
- Yield of pulp: năng suất tỷ lệ lảm ra bột giấy từ gỗ
- Young Tree (n): cây con
- Z Foam block (n): nhám mút
Hy vọng với những kiến thức ở trên sẽ giúp ích cho bạn trong quá trình học tập và làm việc nhé.
Chúc bạn thành công!
Chi tiết thông tin cho Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Gỗ – UNI Academy…
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành gỗ
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành gỗ không quá nhiều và khó để ghi nhớ. Các bạn chỉ cần phân chia nó thành các nhóm từ, sau đó ứng dụng những từ bạn muốn học thật nhiều lặp đi lặp lại, sẽ giúp cho việc học từ vựng chuyên ngành gỗ hiệu quả hơn.
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành gỗ
- Accessory (n): phụ kiện
- Accessory bag (n): túi phụ kiện thường kèm theo hàng lắp ráp
- Abrasive cloth (n): nhám vải
- Abrasive disc (n): nhám dĩa, nhám tròn
- Abrasive belt (n): nhám vòng
- Abrasive sheet (n): nhám tờ
- Abrasive paper sheet (n): nhám tờ giấy
- Abrasive cloth sheet (n): nhám tờ vải
- Abrasive wide paper belt (n): nhám thùng giấy
- Abrasive wide cloth belt (n): nhám thùng vải
- Abrasive roll (n): nhám cuộn
- Additive (n): chất phụ gia hay chất độn vào keo dán
- Adequate (n): vật dán
- Adhesion (n): Sự kết dính của 2 bề mặt
- – Adhesive (n): Keo dán, chất kết dính adj. able to stick or
- Adhesive tape transparent (n): băng keo trong
- Adjustable screw (n): tăng đơ
- Adult wood (n): gỗ thành thục
- Air bubble sheet rolls (n): xốp bóp nổ, xốp khí ~ bubble roll
- Air screw driver (n): súng bắn vít ~ screw gun
- Aluminum turntable bearing (n): ~ aluminum tunrtable swivel, mâm xoay, được làm băng nhôm
- Ash (n): Gỗ tần bì
- Architect (n): kiến trúc
- Article number ~ cat No (n): mã số
- Ball bearign runner (n): ray bi
- Bamboo (n): tre
- Bamboo product (n): sản phẩm làm từ tre
- Band saw (n): máy cưa vòng, máy cưa lọng
- Band saw blade (n): lưỡi cưa vòng, lưỡi cưa lọng
- Band tension indicator ~ Indication tension (n) đồng hồ báo độ căng của lưỡi cưa
- Bark (n) : vỏ cây
- Barker (n): máy bóc vỏ cây
- Basic density (n): khối lượng thể tích cơ bản, được tính dựa trên khối lượng gỗ ở điều kiện khô kiệt và thể tích gỗ ở điều kiện tươi.
- Basswood (n) gỗ đoạn
- Bastard sawn board (n): ván gỗ với các vòng năm tạo góc 30 và 60 với bề mặt ván.
- Batch (n) : một mẻ hay lô gỗ được sấy.
- Batch dryer (n): Lò sấy theo từng mẻ.
- Bearer (n)~Bolster: trụ kê, đà kê chông gỗ, được đặt giữa hai kiện gỗ hoặc giữa kiện gỗ và mặt phẳng chứa kiện gỗ, để tao khoảng trống đưa càng xe nâng vào.
- Bed fitting (n): Phụ kiện giường
- Bed fitting, adjustable height (n): Bás giường điều chỉnh độ cao
- Bed fitting with cranked hook-in part (n): Bás giường dạng móc cong
- Bedroom cabinet (n): Tù phòng ngủ
- Bed hook plate (n): pas móc giường
- Beech (n) gỗ dẻ gai
- Beetle (n) : gỗ giẻ, là một loại gỗ lá rộng.
- Bench cushion (n)
- Bend (v) : uống cong, làm cong
- Bend wood (n) gỗ uống cong
- Bending strength : độ bền uốn cong
- Blade (n): lưỡi dao
- Bleach (n): tẩy trắng
- Blender (n) thiết bị trộn keo
- Blending : trộn keo
- Block (n): khúc gỗ, long gỗ được cưa ngắn từ cây gỗ tròn dài.
- Blockboard (n): ván mộc
- Blood albumin glue (n): keo albumin ( Albumin có trong máu động vật)
- Board (n): ván gỗ Ex: rubber board
- Boil (v): luộc
- Boiler (n): nồi hơi
- Bolster ~ bearer (n) trụ kê gỗ, kệ kê gỗ
- Bolt (n) bulông
- Bolt head (n) đầu ốc, đầu bulông
- Bolt hole (n) lỗ bulông, lỗ chốt
- Bond (v), (n): kết dính giữa chất dán dính với vật dán, liên kết.
- Bond failure/Adhesive joint failure (n) Sự gãy mối liên kết
- Bonding: quá trình dán dính
- Bone glue (n): keo xương
- Bookcase (n) tủ sách
- Bookshelf (n) kệ sách
- Botanical name (n): Tên khoa học của thực vật học
- Bottle-neck check: nứt cổ chai
- Bound water (n): Nước liên kết, nước nằm trên tế bào gỗ, có liên kết hóa học với các thành phần gỗ qua các liên kết hydro
- Bow (n): hiện tượng cong hình cung của gỗ, hay mặt gỗ bị mo theo chiều dài.
- Box – pilling: Phương pháp xếp gỗ khác nhau về chiều dài trong cùng kiện trước khi hong phơi hay sấy. Các ván gỗ dài nhất được xếp ở phía ngoài, các ván gỗ ngắn hơn được xếp ở phía trong và được đóng so le ở hai đầu kiệng gỗ để tạo cân bang trong vận chuyển và giảm tỉ lệ cong vệnh gỗ khi sấy.
- Bracket (n): bás là phụ kiện ngành gỗ làm bằng kim loại Ex: Chair bracket
- Brass table top lock (n) khóa bàn on off
- Branch (n): cành nhánh
- Brittleness (adj): Tính giòn, dễ gãy, dễ vỡ
- Brown rot: Hiện tượng mục gỗ hay loại nấm làm mục gỗ tấn công chủ yếu thành phần xenlulô của gỗ, làm cho gỗ chuyển sang sẫm màu dưới tác động của áp suất gỗ có khuynh hướng bở vụn ra.
- Brush sanding machine (n) máy chà nhám chổi
- Bubble nail (n) đinh dù nhựa, đinh đế nhựa
- Bubble roll (n) xốp bóp nổ, xốp khí, xốp giảm chấn ~ air bubble sheet rolls, bubble wrap.
- Building material (n): Vật lieu xây dung
- Burner (n): Lò đốt
- Từ vựng tiếng Anh ngành gỗ (phần 1)
- C – lamp ~ G – lamp (n) cảo chữ C
- Cable outlet (n) nắp luồn dây điện
- Cabinet lock (n) ~ door knop, khóa cửa
- Cabinet knob (n) khóa tủ
- Caliper (n): Thước kẹp dùng để đo kích thước chiều dầy, dài, rộng, độ sâu…
- Cambium (n), cambial zone: Tầng cambium hay tầng phát sinh tế bào gỗ.
- Canal (n): Ống dẫn Ex. Resin canal
- Canopy (n): Tán cây
- Cant (n): Gỗ hộp
- Capacity (n): Công suất
- Capacity to hold nail: Độ bền của đinh
- Capacity to hold screw: Độ bền bám vít
- Capillary (n, adj): Ống mao dẫn, mao quản
- Capillary structure (n): Cấu trúc mao dẫn
- Capillary force (n): lực mao dẫn hay áp suất thủy tĩnh trong mao mạch gỗ do sức căng bề mặt gây lên
- Carcase connector (n): phụ kiện liên kết khung.
- Carpenter (n) thợ mộc ~ woodworker ~ cabinetmaker
- Case (n): môi trường bên ngoài thanh gỗ
- Case-hardening Hiện tưởng ván gỗ mang ứng suất dư chưa được giải tỏa. Hiện tượng này chỉ được phát hiện sau khi xẻ hay dọc ván gỗ để làm mất cân bằng trạng thái ứng suất. Phần ván mới xẻ bị cong vào phía mặt cắt hoặc có dạng như khuyết tật cong lòng máng.
- Casein glue (n) keo cazein
- Caster (n) bánh xe
- Catalyst (n) chất xúc tác
- Carcass (n) khung, sườn, thùng gỗ
- Caul (n) tấm lót bánh dăm ở máy ép
- CCA ( copper-chromium-arsenic): một loại thuốc bảo quản gỗ.
- Cedar (n): Gỗ tùng, một loại gỗ lá kim.
- Ceiling (n): trần
- Ceiling coil: Giàn nhiệt đặt gần trần lò sấy để làm ấm trần và mái lò, giúp ngăn ngừa ngưng tụ hơi nước.
- Cell (n), celluar (adj): Tế bào lingving cell: Tế bào sống
- Cell wall (n) Vách tế bào
- Cellulose (n) Xenlulô
- Cellulose chain (n) chuỗi xenlulô
- Cement (n) Xi măng
- Cement – bonded particleboard: Một loại ván dăm tổng hợp làm từ 25-30% dăm và 70-75% xi măng Portland, khá nặng với khối lượng thể tích khoảng 1200kg/m3 song rất bền với ầm môi trường thay đổi mạnh và khả năng chống cháy cao.
- Changeable knive (n) dao bào xoắn
- Chair back (n) tựa ghế sau
- Chair bracket (n): bás cho ghế
- Char (n), Charcoal (n) Than, than củi Ex: Due to pyrolysis, the timber reverts to a char popularly known as charcoal.
- Charge (n) Mẻ gỗ sấy, tổng số gỗ được sấy cùng một lần trong lò sấy Ex: The driest board in the kiln charge
- Charging mechanism (n) Cơ chế nạp phôi dăm vào các bàn ép
- Check (v,n) vết nứt gỗ theo chiều dọc nhưng không xuyên suốt hết tấm gỗ. Gỗ rạn là do ứng suốt căng trong quá trình làm khô gỗ.
- Cherry (n) gỗ anh đào
- Chip (v,n) băm thành dăm gỗ hay phần tử nhỏ, tạo nên ván dăm hoặc được nghiền thành bột gỗ để sản xuất ván sợi hay bột giấy để sản xuất giấy và được đo bằng đơn vị thể tích m3 gỗ đặc không kể vỏ Ex: timber may be saw or chipped.
- Chipboard (n) ván dăm ~ particleboard
- Chipper (n) máy băm dăm phiến
- Chopping board (n) thớt gỗ ~ cutting board
- Chuck (n) ngoàm cặp
- Circular saw (n) cưa đĩa
- Circulator (n) Quạt tuần hoàn
- Cladding (n) Vật liệu trang trí mặt ngoài nhà cửa công trình, hay lớp sơn phủ Ex: Wood has been the most popular cladding material in Finland for decades.
- Cleavage (n) Độ bền chịu tách ở mặt tiếp tuyến hay xuyên tâm
- Clipper (n) machine used to cut a sheet into specified widths. Máy cắt hay máy xén theo cạnh ngang.
- Clipped to size (n) cắt theo kích thước
- Clog (v) Cản trở hay bịt kín Ex: Extractives clog the wood
- Closing distance (n) khoảng cách đóng
- CNC router (n) máy soi tự động
- Coal (n) thán đá
- Coat (v) phủ, bao phủ
- Coating (n) lớp phủ ngoải
- CoC (n) chain of costudy, là tiêu chuẩn về chuỗi hành trình sản phẩm gỗ do hội đồng quản trị rừng thế giới ban hành lần đầu vào năm 1993.
- Coefficient (n) Hệ số, chỉ số. Ex: Coefficient of heat trasmission
- Cohesive failure (n) Sự gãy mối liên kết keo trong vùng chất dán
- Coil header (n) ~ manifold Ống góp, phần ống nối các đầu ống ( thường có đường kính bé hơn về một phía
- Coil pipe (n) Ông dẫn nhiệt của bộ phận trao đổi nhiệt thường có đường kính nhỏ
- Coil radiating surface Bế mặt tỏa nhiệt – Tồng diện tích bề mặt giàn nhiệt không bị cách nhiệt
- Coil roofing nails (n) đinh đóng pallet trơn
- Collapse (n,v) móp méo, hiện tượng co rút không bình thường xảy ra trên điểm bão hòa thớ gỗ, thường được phát hiện qua bề mặt gợn sóng của ván gỗ sấy
- Collector (n) Bộ hấp thụ nhiết mặt trời của các lò sấy năng lượng mặt trời.
- Continuous press (n) ép nhiệt
- Combustible (adj) ~ flammble, dễ cháy
- Compartment (adj) mẻ, Ex: Comprtmetn kiln, mẻ sấy
- Composite material (n): Vật liệu tổng hợp
- Compressed fiberboard (n): Ván sợi ép, ván có khối lượng riêng > 400kg/m3
- Compression strength (n): độ bền nén
- Compression wood (n): gỗ nén ở gỗ lá kim. Đây là vùng gỗ không bình thường được sinh ra ở gỗ lá kim để chống lại các tác nhân làm cho thân gỗ không thẳng như gió, nền đất nghiêng… Các tế bào không bình thường phát triển bị nén của thân cây, đặc trưng bởi hàm lượng linhin cao hơn, góc nghiêng của các bó xenlulo lớn hơn so với các tế bào bình thường, dẫn đến co rút dọc thớ lớn hơn, gây nên hiện tượng nút ngang thớ gỗ.
- Concealed hinge (n) bản lề bật
- Concealed hydraulic hinge (n): bản lề bật hơi, bản lề giảm chấn
- Condensate (n): nước ngưng tụ, nước tạo bởi từ quá trỉnh làm lạnh hơi nước.
- Conditoning treatment (n): điều hòa, xử lý điều hòa. Mục đích của điều hòa trong sấy gỗ là đưa một lượng ẩm vào lớp ngoài của ván gỗ để giải tỏa hoặc giảm ứng suất dư trong gỗ sấy.
- Coniferous (adj): thuộc gỗ cây hạt trần, gọi chung là tùng bách hay gỗ lá kim Ex Abie spp, Araucaria spp…
- Connecting bolt (n): ốc liên kết
- Connector bolt (n): bu lông liên kết
- Connection Fitting (n): phụ kiện liên kết
- Connection Screw (n): vít liên kết
- Connection screw and sleeve with M6 thread (n): ốc và ống liên kết với đường ren M6
- Connector tecnology (n): kỹ thuật liên kết
- Consumable (n): thiết bị cầm tay
- Cordless sander (n): máy chà nhám không dây
- Countersunk screw without tip (n): ốc đầu loe miệng không có đầu mồi
- Countersunk screw with tip (n): ốc đầu loe miệng có đầu mồi
- Countersunk collar (n): vòng đai cho đầu loe miệng
- Cover cap (n): nắp đậy
- Cover cap for hinge arm (n): nắp logo cho tay bản lề
- Cover cap for hinge cup (n): nắp cho chén bản lề
- Cover cap made of plastic (n): nắp đậy bằng nhựa
- Cover cap made of real wood (n): nắp đậy bằng gỗ
- Circular saw blade (n): lươi cưa tròn
- Cross dowel (n): chốt ngang
- Cross slot screwdriver (n): vít pake
- Cupboard (n): tủ búp phê
- Cut to width (n): xẻ ván theo chiều dài
- Cutting board (n): thớt gỗ ~ chopping board
- Cutting tool (n): dụng cụ cắt
- Cyanoacrylates (n): keo 502, keo nóng
- Debark logs (n): bóc vỏ cây
- Decay (n): Sự phân hủy chất gỗ do nấm
- Deluxe kitchen (n): bếp đảo, xem thêm premium L – shape kitchen
- Density (n): Mật độ gỗ là khối lượng trên 1 đơn vị thể tích. Các yếu tố có ảnh hưởng đến mật độ gỗ: tuổi gỗ, tỉ lệ gỗ già, kích thước tâm gỗ.
- Desiccant powder ~ moisture powder (n): chất hút ẩm
- Design Center (n): Trung tâm thiết kế
- Diamond Grinding Wheel (n): Đá mài hợp kim
- Dimensional stability (n): Sự ổn định về kích thước
- Distribution Center (n): trung tâm phân phối
- Doussie (n): gỗ đỏ
- Door knop (n): khóa cửa
- Drawer (n): ngăn kéo
- Drill hole (n): lỗ khoan
- Drilling depth (n): chiều sâu lỗ khoan
- Drilling distance (n): khoảng cách lỗ khoan
- Drying chamber (n): buồng sấy
- Durability (n): độ bền, khả năng gỗ chống lại sự tấn công của các bào tử nấm, sâu hại, côn trùng, sâu bore biển.
- Driving nut (n): sò sắt, ốc cấy ~ insert nut
- Durability (n): độ bền là khả năng của gỗ chống lại sự tấn công của các nấm, sâu hại, côn trùng
Chi tiết thông tin cho 250+ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành gỗ thông dụng nhất – Hack Não Từ Vựng…
Thuật ngữ tiếng anh phổ biến trong ngành gỗ
Từ vựng tiếng anh chuyên ngành gỗ liên quan đến các vấn đề về kỹ thuật mà các nhà sản xuất nội thất cần nắm được. Chúng không chỉ giúp cho cuộc giao tiếp với đối tác nước ngoài hiệu quả hơn mà còn cho họ thấy được trình độ, sự chuyên nghiệp của bạn cũng như tự tin hơn trong vấn đề lựa chọn và nắm bắt chính xác các thông số kỹ thuật liên quan. Dưới đây là một số thuật ngữ phổ biến hay được sử dụng trong ngành
gỗ sàn mà Floordi xin được cung cấp đến Quý khách hàng.
- Rạn (Checks): Vết nứt thớ gỗ theo chiều dọc nhưng không xuyên suốt hết tấm gỗ. Vết rạn xảy ra do ứng suất căng trong quá trình làm khô gỗ.
- Sâu , mục, ruỗng (Decay): Sự phân hủy chất Gỗ do nấm.
- Mật độ Gỗ (Density): Khối lượng trên một đơn vị thể tích. Các yếu tố ảnh hưởng đến mật độ gỗ: độ tuổi gỗ, tỷ lệ gỗ già, kích thước của tấm gỗ trong từng loại cây.
- Độ bền (Durability): Khả năng chống lại sự tấn công của các loại nấm, sâu hại, côn trùng.
- Sự ổn định về kích thước/ Sự biến dạng khi khô (Dimensional stability): thể hiện thể tích của khối gỗ có biến đổi cùng với sự thay đổi độ ẩm của gỗ khi khô hay không.
- Đốm hình (Figure): Những họa tiết xuất hiện trên mặt gỗ do các vòng tuổi gỗ, các tia gỗ, mắt gỗ, những vân gỗ bất thường chẳng hạn vân gỗ đan cài hoặc uốn sóng, và các đốm màu đặc biệt tạo nên.
- Vân gỗ (Grain): kích cỡ, chiều hướng, cách sắp xếp, hình dạng hoặc chất lượng của các thớ gỗ trong một phách gỗ.
- Túi gôm/ nhựa (Gum pocket): những điểm quy tụ nhiều nhựa/ gôm cây trong thân gỗ.
- Độ cứng (Hardness): Khả năng gỗ kháng lại các vết lõm và ma sát.
- Hardwood (Gỗ cứng): Dùng để chỉ các cây lá rộng thường xanh, một năm thay lá hai lần. Thuật ngữ này không có liên quan đến độ cứng thật sự của gỗ.
- Tâm gỗ (Heartwood): Các lớp gỗ phía trong thân cây đang lớn, không chứa đựng tế bào gỗ đang phát triển, tâm gỗ sậm màu hơn dát gỗ nhưng không phải bao giờ 2 bộ phận này cũng phân biệt rõ ràng.
- Suất đàn hồi gỗ (Modulus of elasticity): Lực tưởng tượng để có thể kéo dãn một mảnh vật liệu gấp đôi chiều dài thực tế hoặc nén lại còn một nửa chiều dài thực tế. Suất đàn hồi của từng loại gỗ được tính bằng Megapascan.
- Độ ẩm (Moisture content): Khối lượng nước chứa trong gỗ, độ ẩm được tính theo tỷ lệ % của khối lượng nước trong gỗ đã được sấy khô.
- Vết đốm trong ruột cây (Pith flecks): Các vết sọc trong ruột cây không sắp xếp theo quy tắc và có màu khác lạ, xuất hiện do côn trùng tấn công vào thân cây đang phát triển.
- Dát gỗ (Sapwood): Lớp gỗ bên trong thân cây, dát gỗ nhạt màu hơn tấm gỗ và không có khả năng kháng sâu.
- Co rút (Shrinkage): Sự co lại của thớ gỗ do gỗ được sấy khô dưới điểm bảo hòa.
- Trọng lượng riêng (Specific gravity): Trọng lượng riêng của gỗ thường dựa trên thể tích gỗ khi còn tươi và khối lượng gỗ khi đã được sấy khô.
- Nứt (Split): Vết nứt của thớ gỗ xuyên suốt từ mặt bên này sang mặt bên kia của thớ gỗ.
- Nhuộm màu (Stain): Sự thay đổi màu sắc tự nhiên của tấm gỗ hoặc sự biến màu do vi sinh vật, kim loại hay hóa chất gây ra, các vật liệu dùng để tạo màu đặc biệt cho gỗ.
- Mặt gỗ (texture): Được quyết định bởi kích thước tương đối và phân bố vân gỗ. Mặt gỗ có thể xếp vào loại thô (vân gỗ lớn), đẹp (vân gỗ nhỏ) hoặc trung bình (vân gỗ có kích thước đồng đều).
- Cong vênh (Warp): Sự méo mó của phách gỗ làm biến đổi hình dạng phẳng ban đầu, xảy ra trong quá trình làm khô gỗ. Các loại cong vênh bao gồm cong tròn, uốn cong, gập hình móc câu và xoắn lại.
- Khối lượng (Weight): Khối lượng của gỗ khô phụ thuộc vào khoảng cách giữa các tế bào gỗ.
Từ vựng tiếng anh của các loại gỗ phổ biến
Để đáp ứng cho sự đa dạng và tăng giá trị sản xuất, ngoài nguồn gỗ nội địa tại Việt Nam thì các nhà sản xuất còn sử dụng rất nhiều loại gỗ nhập khẩu như gỗ Óc chó, Anh đào, gỗ Sồi, … Để giúp Khách hàng có thêm thông tin tên các loại gỗ bằng tiếng anh, Floordi xin được cung cấp với các dòng gỗ phổ biến dưới đây:
STT |
Tên gỗ Việt Nam |
Tên gỗ Tiếng Anh |
1 |
Gỗ Tổng Quán Sủi (Gỗ Trăn) |
Alder |
2 |
Gỗ Mun |
Ebony |
3 |
Gỗ Trầm Hương (Gỗ Đoạn) |
Basswood |
4 |
Gỗ Lim |
Ironwood (Tali) |
5 |
Các loại gỗ Sồi |
Solid Oak và White Oak, Red Oak |
6 |
Gỗ Gụ |
Mahogany |
7 |
Hồng Mộc (Gỗ Cẩm Lai) |
Rosewood |
8 |
Gỗ Thích |
Maple |
9 |
Gỗ Mít |
Jack-tree, Jacquier |
10 |
Gỗ Tần Bì |
Ash |
11 |
Gỗ Đỏ |
Doussi |
12 |
Gỗ Xoan Đào |
Sapele |
13 |
Gỗ Sến |
Mukulungu |
14 |
Gỗ Trắc |
Dalbergia cochinchinensis |
15 |
Gỗ Ngọc Nghiến |
Pearl Grinding wooden |
16 |
Gỗ thông |
Pine Wood |
17 |
Gỗ Dáng Hương |
Padouk: Camwood, Barwood, Mbel, Corail |
18 |
Gỗ Anh Đào |
Cherry |
19 |
Gỗ Huỳnh |
Terminalia/ Myrobolan |
20 |
Huỳnh Đường |
Lumbayau |
21 |
Long Não |
Camphrier, Camphor Tree |
22 |
Gỗ Nghiến |
Iron-wood |
23 |
Gỗ Pơ Mu |
Vietnam Hinoki |
24 |
Gỗ Bạch Dương |
Poplar |
25 |
Gỗ Dẻ Gai |
Beech |
26 |
Gỗ Ngọc Am |
Cupressus funebris |
27 |
Gỗ Sưa |
Dalbergia tonkinensis Prain |
28 |
Bằng Lăng Cườm |
Lagerstroemia |
29 |
Cà Ổi |
Meranti |
30 |
Gỗ chò |
White Meranti |
31 |
Chôm Chôm |
Yellow Flame |
32 |
Gỗ Hoàng Đàn |
Cypress |
33 |
Hồng tùng kim giao |
Magnolia |
34 |
Huệ mộc |
Padauk |
35 |
Gỗ Táu |
Apitong |
36 |
Gỗ Thông đuôi ngựa |
Horsetail Tree |
37 |
Gỗ Thông nhựa |
Autralian Pine |
38 |
Gỗ Xà cừ |
Faux Acajen |
39 |
Gỗ Xoài |
Manguier Mango |
40 |
Cao su |
Rubber |
Trên đây là những thuật ngữ tiếng anh ngành gỗ và tiếng anh của các loại gỗ phổ biến. Floordi mong rằng với những thông tin trên sẽ phần nào hỗ trợ các bạn nắm được các kiến thức cơ bản, phổ biến để dễ dàng hơn trong công việc của mình. Với những doanh nghiệp, các cá nhân hoạt động trong lĩnh vực sàn gỗ thì càng nên quan tâm bởi những thông tin này rất cần trong việc bán hàng, tư vấn, mở rộng kinh doanh, hợp tác với các doanh nghiệp trong và ngoài nước. Đừng quên theo dõi chuyên mục Wiki sàn gỗ để cập nhật thêm những kiến thức hữu ích về lĩnh vực này nhé!
Chuyên viên Content, biên tập viên, PR với hơn 4 năm kinh nghiệm hoạt động trong lĩnh vực vật liệu xây dựng và thiết kế nội thất. Hiện tại đang đồng hành và cộng tác với Công ty cổ phần Floordi triển khai các thông tin, hình ảnh, dự án của thương hiệu đến với khách hàng thông qua các kênh truyền thông đa phương tiện.
Bạn cần tư vấn về Sàn Gỗ? Gọi ngay Hotline: 0931 833 833
Chi tiết thông tin cho Thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành gỗ và các loại gỗ thông dụng…
I. Danh sách các loại gỗ thông dụng tại Việt Nam:
STT | Tên gỗ | Tên Tiếng Anh |
1 | Anh Đào | Cherry |
2 | Bạch Dương | Poplar |
3 | Bản Xe | Medang |
4 | Bằng Lăng Cườm | Lagerstromia |
5 | Cà Chắc | Meranti |
6 | Cà Ổi | Meranti |
7 | Cẩm Lai | Rose-wood |
8 | Căm Xe | Pyinkado |
9 | Chai | Lauan meranti |
10 | Chò | White Meranti |
11 | Chôm Chôm | Yellow Flame |
12 | Cồng Tía | Santa Maria, Bintangor |
13 | Dáng Hương/ Giáng Hương | Padouk (Camwood, Barwood, Mbel, Corail), Narra Padauk |
14 | Dầu | Apitong, Keruing Yang |
15 | Dẻ Gai | Beech |
16 | Đỏ | Doussis |
17 | Đỏ | Red – wood |
18 | Giổi | Menghundor |
19 | Gội Dầu | Pasak |
20 | Gụ | Mahogany |
21 | Hoàng đàn | Cypress |
22 | Hồng Mộc | Rose-wood |
23 | Hổng tùng kim giao | Magnolia |
24 | Huệ mộc | Padauk |
25 | Huỳnh | (Terminalia, Myrobolan) |
26 | Huỳnh đường | Lumbayau |
27 | Kiền Kiền/ Xoay | Merawan Giaza |
28 | Lim | Iron-wood (Tali) |
29 | Long não | Camphrier, Camphor Tree |
30 | Mít | Jack-tree, Jacquier |
31 | Mun | Ebony |
32 | Nghiến | Iron-wood |
33 | Ngọc Am | Cupressus Funebris |
34 | Ngọc Nghiến | Pearl Grinding Wooden |
35 | Pơ mu | Vietnam HINOKI |
36 | Săng lẻ | Largerstromia |
37 | Sao | Golden Oak, Yellowish – Wood, Merawan |
38 | Sến | Lauan meranti, Mukulungu |
39 | Sồi | Oak |
40 | Sưa | Dalbergia tonkinensis prain |
41 | Tần Bì | Ash |
42 | Táu | Apitong |
43 | Thích | Maple |
44 | Thông | Pine Wood |
45 | Thông đuôi ngựa | Horsetail Tree, |
46 | Thông nhựa | Autralian Pine |
47 | Thông tre | 5 Leaf Pine |
48 | Trắc | Techicai Sitan |
49 | Trắc | Dalbergia cochinchinensis |
50 | Trai | Rose-wood |
51 | Trầm hương | Santai wood |
52 | Trầm Hương | Basswood |
53 | Trăn/ Tổng Quán Sủi | Alder |
54 | ViếtVên vên | Mersawa, Palosapis |
55 | Xà cừ | Faux Acajen |
56 | Xoài | Manguier Mango |
57 | Xoan Đào | Sapele |
II. Một số thuật ngữ tiếng Anh dùng trong ngành Gỗ (Glossary of terms):
1/ Rạn (Checks): vết nứt thớ Gỗ theo chiều dọc dọc nhưng không xuyên suốt hết tấm gỗ. Vết rạn xảy ra do ứng suất căng trong quá trình làm khô gỗ.
2/ Sâu , mục, ruỗng (Decay): sự phân hủy chất Gỗ do nấm
3/ Mật độ gỗ ( Density): khối lượng trên một đơn vị thể tích. Các yếu tố ảnh hưởng đến mật độ gỗ: độ tuổi gỗ, tỷ lệ gỗ già, kích thước của Tâm gỗ trong từng độ cây.
4/ Độ bền (Durability): khả năng chống lại sự tấn công của các loại nầm, sâu hại, côn trùng
5/ Sự ổn định về kích thước/Sự biến dạng khi khô ( Dimensional stability): thể hiện thể tích của khối gỗ có biến đổi cùng với sự thay đổi độ ẩm của Gỗ khi khô hay không.
6/ Đốm hình (Figure): Những họa tiết xuất hiện trên mặt gỗ do các vòng tuổi gỗ, các tia gỗ, mắt gỗ, những vân gỗ bất thường chẳng hạn vân gỗ đan cài hoặc uốn sóng, và các đốm màu đặc biệt tạo nên.
7/ Vân Gỗ (Grain): kích cỡ, chiều hướng, cách sắp xếp, hình dạng hoặc chất lượng của các thớ gỗ trong một phách gỗ.
8/ Túi gôm/nhựa (Gum pocket): những điểm qui tụ nhiều nhựa/gôm cây trong thân gỗ
9/ Độ cứng (Hardness): khả năng gỗ kháng lại các vết lõm và ma sát.
10/ Gỗ cứng (Hardwood): dùng để chỉ các cây lá rộng thường xanh, một năm thay lá hai lần, thuật ngữ này không có liên quan đến độ cứng thật sự của gỗ
11/ Tâm gỗ (Heartwood): các lớp gỗ phía trong thân cây đang lớn, không chứa đựng tế bào gỗ đang phát triển, tâm gỗ sậm màu hơn dát gỗ nhưng không phải bao giờ 2 bộ phận này cũng phân biệt rõ rang
12/ Suất đàn hồi gỗ (Modulus of elasticity): lực tưởng tượng để có thể kéo dãn một mảnh vật liệu gấp đôi chiều dài thực tế hoặc nén lại còn một nữa chiều dài thưc tế. Suất đàn hồi của từng loại gỗ được tính bằng Megapascan
13/ Độ ẩm (Moisture content): khối lượng nước chứa trong gỗ, độ ẩm được tính theo tỷ lệ % của khối lượng nước trong gỗ đã được sấy khô
14/ Vết đốm trong ruột cây (Pith flecks): các vết sọc trong ruột cây không sắp xếp theo qui tắc và có màu khác lạ, xuất hiện do côn trùng tấn công vào thân cây đang phát triển
15/ Dát gỗ (Sapwood): lớp gỗ bên trong thân cây, dát gỗ nhạt màu hơn tâm gỗ và không có khả năng kháng sâu
16/ Co rút (Shrinkage): sự co lại của thớ gỗ do gỗ được sấy khô dưới điểm bảo hòa
17/ Trọng lượng riêng (Specific gravity): trọng lượng riêng của gỗ thường dựa trên thể tích gỗ khi còn tươi và khối lượng gỗ khi đã được sấy khô.
18/ Nứt (Split): vết nứt của thớ gỗ xuyên suốt từ mặt bên này sang mặt bên kia của thớ gỗ
19/ Nhuộm màu (Stain): sự thay đổi màu sắc tự nhiên của tâm gỗ hoặc sự biến màu do vi sinh vật, kim loại hay hóa chất gây ra, các vật liệu dùng để tạo màu đặc biệt cho gỗ
20/ Mặt gỗ (Texture): được quyết định bởi kích thước tương đối và phân bố vân gỗ. Mặt gỗ có thể xếp vào loại thô (vân gỗ lớn), đẹp (vân gỗ nhỏ) hoặc trung bình (vân gỗ có kích thước đồng đều)
21/ Công vênh (Warp): sự méo mó của phách gỗ làm biến đổi hình dạng phẳng ban đầu, xảy ra trong quá trình làm khô gỗ.
Các loại cong vênh: cong tròn, uốn cong, gập hình móc câu và xoắn lại
22/ Khối lượng (Weight): khối lượng của gỗ khô phụ thuộc vào khoảng cách giữa các tế bào gỗ.
Hi vọng qua bài viết này, bạn đã có thể biết thêm được những từ tiếng anh hay sử dụng cho công việc.
————————-
VÁN GỖ MỘC PHÁT – ĐI ĐẦU TRONG CÔNG NGHỆ VÀ CHẤT LƯỢNG
Thông tin chi tiết vui lòng liên hệ:
☑Website: /a>
☑Hotline: 1900 7029
☑Email: info@mocphat.com
☑Địa chỉ: 132A QL13, KP Đông Ba, P. Bình Hòa, TX. Thuận An, Bình Dương.
Chi tiết thông tin cho Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Gỗ Hay Sử Dụng Nhất – Mộc Phát…
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành gỗ
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành gỗ không quá nhiều và khó để ghi nhớ. Các bạn chỉ cần phân chia nó thành các nhóm từ, sau đó ứng dụng những từ bạn muốn học thật nhiều lặp đi lặp lại, sẽ giúp cho việc học từ vựng chuyên ngành gỗ hiệu quả hơn.
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành gỗ
- Accessory (n): phụ kiện
- Accessory bag (n): túi phụ kiện thường kèm theo hàng lắp ráp
- Abrasive cloth (n): nhám vải
- Abrasive disc (n): nhám dĩa, nhám tròn
- Abrasive belt (n): nhám vòng
- Abrasive sheet (n): nhám tờ
- Abrasive paper sheet (n): nhám tờ giấy
- Abrasive cloth sheet (n): nhám tờ vải
- Abrasive wide paper belt (n): nhám thùng giấy
- Abrasive wide cloth belt (n): nhám thùng vải
- Abrasive roll (n): nhám cuộn
- Additive (n): chất phụ gia hay chất độn vào keo dán
- Adequate (n): vật dán
- Adhesion (n): Sự kết dính của 2 bề mặt
- – Adhesive (n): Keo dán, chất kết dính adj. able to stick or
- Adhesive tape transparent (n): băng keo trong
- Adjustable screw (n): tăng đơ
- Adult wood (n): gỗ thành thục
- Air bubble sheet rolls (n): xốp bóp nổ, xốp khí ~ bubble roll
- Air screw driver (n): súng bắn vít ~ screw gun
- Aluminum turntable bearing (n): ~ aluminum tunrtable swivel, mâm xoay, được làm băng nhôm
- Ash (n): Gỗ tần bì
- Architect (n): kiến trúc
- Article number ~ cat No (n): mã số
- Ball bearign runner (n): ray bi
- Bamboo (n): tre
- Bamboo product (n): sản phẩm làm từ tre
- Band saw (n): máy cưa vòng, máy cưa lọng
- Band saw blade (n): lưỡi cưa vòng, lưỡi cưa lọng
- Band tension indicator ~ Indication tension (n) đồng hồ báo độ căng của lưỡi cưa
- Bark (n) : vỏ cây
- Barker (n): máy bóc vỏ cây
- Basic density (n): khối lượng thể tích cơ bản, được tính dựa trên khối lượng gỗ ở điều kiện khô kiệt và thể tích gỗ ở điều kiện tươi.
- Basswood (n) gỗ đoạn
- Bastard sawn board (n): ván gỗ với các vòng năm tạo góc 30 và 60 với bề mặt ván.
- Batch (n) : một mẻ hay lô gỗ được sấy.
- Batch dryer (n): Lò sấy theo từng mẻ.
- Bearer (n)~Bolster: trụ kê, đà kê chông gỗ, được đặt giữa hai kiện gỗ hoặc giữa kiện gỗ và mặt phẳng chứa kiện gỗ, để tao khoảng trống đưa càng xe nâng vào.
- Bed fitting (n): Phụ kiện giường
- Bed fitting, adjustable height (n): Bás giường điều chỉnh độ cao
- Bed fitting with cranked hook-in part (n): Bás giường dạng móc cong
- Bedroom cabinet (n): Tù phòng ngủ
- Bed hook plate (n): pas móc giường
- Beech (n) gỗ dẻ gai
- Beetle (n) : gỗ giẻ, là một loại gỗ lá rộng.
- Bench cushion (n)
- Bend (v) : uống cong, làm cong
- Bend wood (n) gỗ uống cong
- Bending strength : độ bền uốn cong
- Blade (n): lưỡi dao
- Bleach (n): tẩy trắng
- Blender (n) thiết bị trộn keo
- Blending : trộn keo
- Block (n): khúc gỗ, long gỗ được cưa ngắn từ cây gỗ tròn dài.
- Blockboard (n): ván mộc
- Blood albumin glue (n): keo albumin ( Albumin có trong máu động vật)
- Board (n): ván gỗ Ex: rubber board
- Boil (v): luộc
- Boiler (n): nồi hơi
- Bolster ~ bearer (n) trụ kê gỗ, kệ kê gỗ
- Bolt (n) bulông
- Bolt head (n) đầu ốc, đầu bulông
- Bolt hole (n) lỗ bulông, lỗ chốt
- Bond (v), (n): kết dính giữa chất dán dính với vật dán, liên kết.
- Bond failure/Adhesive joint failure (n) Sự gãy mối liên kết
- Bonding: quá trình dán dính
- Bone glue (n): keo xương
- Bookcase (n) tủ sách
- Bookshelf (n) kệ sách
- Botanical name (n): Tên khoa học của thực vật học
- Bottle-neck check: nứt cổ chai
- Bound water (n): Nước liên kết, nước nằm trên tế bào gỗ, có liên kết hóa học với các thành phần gỗ qua các liên kết hydro
- Bow (n): hiện tượng cong hình cung của gỗ, hay mặt gỗ bị mo theo chiều dài.
- Box – pilling: Phương pháp xếp gỗ khác nhau về chiều dài trong cùng kiện trước khi hong phơi hay sấy. Các ván gỗ dài nhất được xếp ở phía ngoài, các ván gỗ ngắn hơn được xếp ở phía trong và được đóng so le ở hai đầu kiệng gỗ để tạo cân bang trong vận chuyển và giảm tỉ lệ cong vệnh gỗ khi sấy.
- Bracket (n): bás là phụ kiện ngành gỗ làm bằng kim loại Ex: Chair bracket
- Brass table top lock (n) khóa bàn on off
- Branch (n): cành nhánh
- Brittleness (adj): Tính giòn, dễ gãy, dễ vỡ
- Brown rot: Hiện tượng mục gỗ hay loại nấm làm mục gỗ tấn công chủ yếu thành phần xenlulô của gỗ, làm cho gỗ chuyển sang sẫm màu dưới tác động của áp suất gỗ có khuynh hướng bở vụn ra.
- Brush sanding machine (n) máy chà nhám chổi
- Bubble nail (n) đinh dù nhựa, đinh đế nhựa
- Bubble roll (n) xốp bóp nổ, xốp khí, xốp giảm chấn ~ air bubble sheet rolls, bubble wrap.
- Building material (n): Vật lieu xây dung
- Burner (n): Lò đốt
- Từ vựng tiếng Anh ngành gỗ (phần 1)
- C – lamp ~ G – lamp (n) cảo chữ C
- Cable outlet (n) nắp luồn dây điện
- Cabinet lock (n) ~ door knop, khóa cửa
- Cabinet knob (n) khóa tủ
- Caliper (n): Thước kẹp dùng để đo kích thước chiều dầy, dài, rộng, độ sâu…
- Cambium (n), cambial zone: Tầng cambium hay tầng phát sinh tế bào gỗ.
- Canal (n): Ống dẫn Ex. Resin canal
- Canopy (n): Tán cây
- Cant (n): Gỗ hộp
- Capacity (n): Công suất
- Capacity to hold nail: Độ bền của đinh
- Capacity to hold screw: Độ bền bám vít
- Capillary (n, adj): Ống mao dẫn, mao quản
- Capillary structure (n): Cấu trúc mao dẫn
- Capillary force (n): lực mao dẫn hay áp suất thủy tĩnh trong mao mạch gỗ do sức căng bề mặt gây lên
- Carcase connector (n): phụ kiện liên kết khung.
- Carpenter (n) thợ mộc ~ woodworker ~ cabinetmaker
- Case (n): môi trường bên ngoài thanh gỗ
- Case-hardening Hiện tưởng ván gỗ mang ứng suất dư chưa được giải tỏa. Hiện tượng này chỉ được phát hiện sau khi xẻ hay dọc ván gỗ để làm mất cân bằng trạng thái ứng suất. Phần ván mới xẻ bị cong vào phía mặt cắt hoặc có dạng như khuyết tật cong lòng máng.
- Casein glue (n) keo cazein
- Caster (n) bánh xe
- Catalyst (n) chất xúc tác
- Carcass (n) khung, sườn, thùng gỗ
- Caul (n) tấm lót bánh dăm ở máy ép
- CCA ( copper-chromium-arsenic): một loại thuốc bảo quản gỗ.
- Cedar (n): Gỗ tùng, một loại gỗ lá kim.
- Ceiling (n): trần
- Ceiling coil: Giàn nhiệt đặt gần trần lò sấy để làm ấm trần và mái lò, giúp ngăn ngừa ngưng tụ hơi nước.
- Cell (n), celluar (adj): Tế bào lingving cell: Tế bào sống
- Cell wall (n) Vách tế bào
- Cellulose (n) Xenlulô
- Cellulose chain (n) chuỗi xenlulô
- Cement (n) Xi măng
- Cement – bonded particleboard: Một loại ván dăm tổng hợp làm từ 25-30% dăm và 70-75% xi măng Portland, khá nặng với khối lượng thể tích khoảng 1200kg/m3 song rất bền với ầm môi trường thay đổi mạnh và khả năng chống cháy cao.
- Changeable knive (n) dao bào xoắn
- Chair back (n) tựa ghế sau
- Chair bracket (n): bás cho ghế
- Char (n), Charcoal (n) Than, than củi Ex: Due to pyrolysis, the timber reverts to a char popularly known as charcoal.
- Charge (n) Mẻ gỗ sấy, tổng số gỗ được sấy cùng một lần trong lò sấy Ex: The driest board in the kiln charge
- Charging mechanism (n) Cơ chế nạp phôi dăm vào các bàn ép
- Check (v,n) vết nứt gỗ theo chiều dọc nhưng không xuyên suốt hết tấm gỗ. Gỗ rạn là do ứng suốt căng trong quá trình làm khô gỗ.
- Cherry (n) gỗ anh đào
- Chip (v,n) băm thành dăm gỗ hay phần tử nhỏ, tạo nên ván dăm hoặc được nghiền thành bột gỗ để sản xuất ván sợi hay bột giấy để sản xuất giấy và được đo bằng đơn vị thể tích m3 gỗ đặc không kể vỏ Ex: timber may be saw or chipped.
- Chipboard (n) ván dăm ~ particleboard
- Chipper (n) máy băm dăm phiến
- Chopping board (n) thớt gỗ ~ cutting board
- Chuck (n) ngoàm cặp
- Circular saw (n) cưa đĩa
- Circulator (n) Quạt tuần hoàn
- Cladding (n) Vật liệu trang trí mặt ngoài nhà cửa công trình, hay lớp sơn phủ Ex: Wood has been the most popular cladding material in Finland for decades.
- Cleavage (n) Độ bền chịu tách ở mặt tiếp tuyến hay xuyên tâm
- Clipper (n) machine used to cut a sheet into specified widths. Máy cắt hay máy xén theo cạnh ngang.
- Clipped to size (n) cắt theo kích thước
- Clog (v) Cản trở hay bịt kín Ex: Extractives clog the wood
- Closing distance (n) khoảng cách đóng
- CNC router (n) máy soi tự động
- Coal (n) thán đá
- Coat (v) phủ, bao phủ
- Coating (n) lớp phủ ngoải
- CoC (n) chain of costudy, là tiêu chuẩn về chuỗi hành trình sản phẩm gỗ do hội đồng quản trị rừng thế giới ban hành lần đầu vào năm 1993.
- Coefficient (n) Hệ số, chỉ số. Ex: Coefficient of heat trasmission
- Cohesive failure (n) Sự gãy mối liên kết keo trong vùng chất dán
- Coil header (n) ~ manifold Ống góp, phần ống nối các đầu ống ( thường có đường kính bé hơn về một phía
- Coil pipe (n) Ông dẫn nhiệt của bộ phận trao đổi nhiệt thường có đường kính nhỏ
- Coil radiating surface Bế mặt tỏa nhiệt – Tồng diện tích bề mặt giàn nhiệt không bị cách nhiệt
- Coil roofing nails (n) đinh đóng pallet trơn
- Collapse (n,v) móp méo, hiện tượng co rút không bình thường xảy ra trên điểm bão hòa thớ gỗ, thường được phát hiện qua bề mặt gợn sóng của ván gỗ sấy
- Collector (n) Bộ hấp thụ nhiết mặt trời của các lò sấy năng lượng mặt trời.
- Continuous press (n) ép nhiệt
- Combustible (adj) ~ flammble, dễ cháy
- Compartment (adj) mẻ, Ex: Comprtmetn kiln, mẻ sấy
- Composite material (n): Vật liệu tổng hợp
- Compressed fiberboard (n): Ván sợi ép, ván có khối lượng riêng > 400kg/m3
- Compression strength (n): độ bền nén
- Compression wood (n): gỗ nén ở gỗ lá kim. Đây là vùng gỗ không bình thường được sinh ra ở gỗ lá kim để chống lại các tác nhân làm cho thân gỗ không thẳng như gió, nền đất nghiêng… Các tế bào không bình thường phát triển bị nén của thân cây, đặc trưng bởi hàm lượng linhin cao hơn, góc nghiêng của các bó xenlulo lớn hơn so với các tế bào bình thường, dẫn đến co rút dọc thớ lớn hơn, gây nên hiện tượng nút ngang thớ gỗ.
- Concealed hinge (n) bản lề bật
- Concealed hydraulic hinge (n): bản lề bật hơi, bản lề giảm chấn
- Condensate (n): nước ngưng tụ, nước tạo bởi từ quá trỉnh làm lạnh hơi nước.
- Conditoning treatment (n): điều hòa, xử lý điều hòa. Mục đích của điều hòa trong sấy gỗ là đưa một lượng ẩm vào lớp ngoài của ván gỗ để giải tỏa hoặc giảm ứng suất dư trong gỗ sấy.
- Coniferous (adj): thuộc gỗ cây hạt trần, gọi chung là tùng bách hay gỗ lá kim Ex Abie spp, Araucaria spp…
- Connecting bolt (n): ốc liên kết
- Connector bolt (n): bu lông liên kết
- Connection Fitting (n): phụ kiện liên kết
- Connection Screw (n): vít liên kết
- Connection screw and sleeve with M6 thread (n): ốc và ống liên kết với đường ren M6
- Connector tecnology (n): kỹ thuật liên kết
- Consumable (n): thiết bị cầm tay
- Cordless sander (n): máy chà nhám không dây
- Countersunk screw without tip (n): ốc đầu loe miệng không có đầu mồi
- Countersunk screw with tip (n): ốc đầu loe miệng có đầu mồi
- Countersunk collar (n): vòng đai cho đầu loe miệng
- Cover cap (n): nắp đậy
- Cover cap for hinge arm (n): nắp logo cho tay bản lề
- Cover cap for hinge cup (n): nắp cho chén bản lề
- Cover cap made of plastic (n): nắp đậy bằng nhựa
- Cover cap made of real wood (n): nắp đậy bằng gỗ
- Circular saw blade (n): lươi cưa tròn
- Cross dowel (n): chốt ngang
- Cross slot screwdriver (n): vít pake
- Cupboard (n): tủ búp phê
- Cut to width (n): xẻ ván theo chiều dài
- Cutting board (n): thớt gỗ ~ chopping board
- Cutting tool (n): dụng cụ cắt
- Cyanoacrylates (n): keo 502, keo nóng
- Debark logs (n): bóc vỏ cây
- Decay (n): Sự phân hủy chất gỗ do nấm
- Deluxe kitchen (n): bếp đảo, xem thêm premium L – shape kitchen
- Density (n): Mật độ gỗ là khối lượng trên 1 đơn vị thể tích. Các yếu tố có ảnh hưởng đến mật độ gỗ: tuổi gỗ, tỉ lệ gỗ già, kích thước tâm gỗ.
- Desiccant powder ~ moisture powder (n): chất hút ẩm
- Design Center (n): Trung tâm thiết kế
- Diamond Grinding Wheel (n): Đá mài hợp kim
- Dimensional stability (n): Sự ổn định về kích thước
- Distribution Center (n): trung tâm phân phối
- Doussie (n): gỗ đỏ
- Door knop (n): khóa cửa
- Drawer (n): ngăn kéo
- Drill hole (n): lỗ khoan
- Drilling depth (n): chiều sâu lỗ khoan
- Drilling distance (n): khoảng cách lỗ khoan
- Drying chamber (n): buồng sấy
- Durability (n): độ bền, khả năng gỗ chống lại sự tấn công của các bào tử nấm, sâu hại, côn trùng, sâu bore biển.
- Driving nut (n): sò sắt, ốc cấy ~ insert nut
- Durability (n): độ bền là khả năng của gỗ chống lại sự tấn công của các nấm, sâu hại, côn trùng
Từ vựng tiếng Anh chuyên máy ghép gỗ, máy chà nhám gỗ, máy khoan gỗ, máy cưa gỗ
-accessory bag (n) túi phụ kiện thường kèm theo hàng lắp ráp
-abrasive cloth (n) nhám vải
-abrasive disc (n) nhám dĩa, nhám tròn
-abrasive belt (n) nhám vòng
-abrasive sheet (n) nhám tờ
-abrasive paper sheet (n) nhám tờ giấy
-abrasive cloth sheet (n) nhám tờ vải
-abrasive wide paper belt (n) Nhám thùng giấy
-abrasive wide cloth belt (n) Nhám thùng vải
-abrasive roll (n) Nhám cuộn
-additive (n) Chất phụ gia hay chất độn vào keo dán
-adequate (n) Vật dán Ex: An adhesive is used to hold two adherends together under normal use conditions
-adhesion (n) Sự kết dính của 2 bề mặt
-adhesive (n) Keo dán, chất kết dính adj. able to stick or join s.t. to s.t. else: I used adhesive tape to stick a note on the door.
-n. a substance that sticks: Glue is an adhesive.
-adhesive tape transparent (n) băng keo trong
-adjustable screw (n) tăng đơ
-adult wood (n) gỗ thành thục
-air bubble sheet rolls (n) xốp bóp nổ, xốp khí ~ bubble roll
-air screw driver (n) súng bắn vít ~ screw gun
-aluminum turntable bearing (n) ~ aluminum tunrtable swivel, mâm xoay, được làm băng nhôm
-ash (n) Gỗ tần bì
-architect (n) kiến trúc
-article number ~ cat No (n) mã số
B
-ball bearign runner (n) ray bi
-bamboo (n) tre
-bamboo product (n) sản phẩm làm từ tre
-band saw ( n) máy cưa vòng, máy cưa lọng
-band saw blade (n) lưỡi cưa vòng, lưỡi cưa lọng
-band tension indicator ~ Indication tension (n) đồng hồ báo độ căng của lưỡi cưa
-bark (n) : vỏ cây
-barker (n): máy bóc vỏ cây
-basic density (n): khối lượng thể tích cơ bản, được tính dựa trên khối lượng gỗ ở điều kiện khô kiệt và thể tích gỗ ở điều kiện tươi.
-basswood (n) gỗ đoạn
-bastard sawn board (n): ván gỗ với các vòng năm tạo góc 30 và 60 với bề mặt ván.
-batch (n) : một mẻ hay lô gỗ được sấy.
-batch dryer (n): Lò sấy theo từng mẻ.
-bearer (n)~Bolster: trụ kê, đà kê chông gỗ, được đặt giữa hai kiện gỗ hoặc giữa kiện gỗ và mặt phẳng chứa kiện gỗ, để tao khoảng trống đưa càng xe nâng vào.
-bed fitting (n): Phụ kiện giường
-bed fitting, adjustable height (n): Bás giường điều chỉnh độ cao
-bed fitting with cranked hook-in part (n): Bás giường dạng móc cong
-bedroom cabinet (n): Tù phòng ngủ
-bed hook plate (n): pas móc giường
-beech (n) gỗ dẻ gai
-beetle (n) : gỗ giẻ, là một loại gỗ lá rộng.
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành gỗ (Phần 1) 1
-bench cushion (n)
-bend (v) : uống cong, làm cong
-bend wood (n) gỗ uống cong
-bending strength : độ bền uốn cong
-blade (n): lưỡi dao
-bleach (n): tẩy trắng
-blender (n) thiết bị trộn keo
-blending : trộn keo
-block (n): khúc gỗ, long gỗ được cưa ngắn từ cây gỗ tròn dài.
-blockboard (n): ván mộc
-blood albumin glue (n): keo albumin ( Albumin có trong máu động vật)
-board (n): ván gỗ Ex: rubber board
-boil (v): luộc
-boiler (n): nồi hơi
-bolster ~ bearer (n) trụ kê gỗ, kệ kê gỗ
-bolt (n) bulông
-bolt head (n) đầu ốc, đầu bulông
-bolt hole (n) lỗ bulông, lỗ chốt
-bond (v), (n): kết dính giữa chất dán dính với vật dán, liên kết.
-bond failure/Adhesive joint failure (n) Sự gãy mối liên kết
-bonding: quá trình dán dính
-bone glue (n): keo xương
-bookcase (n) tủ sách
-bookshelf (n) kệ sách
-botanical name (n): Tên khoa học của thực vật học
-bottle-neck check: nứt cổ chai
-bound water (n): Nước liên kết, nước nằm trên tế bào gỗ, có liên kết hóa học với các thành phần gỗ qua các liên kết hydro
-bow (n): hiện tượng cong hình cung của gỗ, hay mặt gỗ bị mo theo chiều dài.
-box – pilling: Phương pháp xếp gỗ khác nhau về chiều dài trong cùng kiện trước khi hong phơi hay sấy. Các ván gỗ dài nhất được xếp ở phía ngoài, các ván gỗ ngắn hơn được xếp ở phía trong và được đóng so le ở hai đầu kiệng gỗ để tạo cân bang trong vận chuyển và giảm tỉ lệ cong vệnh gỗ khi sấy.
-bracket (n): bás là phụ kiện ngành gỗ làm bằng kim loại Ex: Chair bracket
-brass table top lock (n) khóa bàn on off
-branch (n): cành nhánh
-brittleness (adj): Tính giòn, dễ gãy, dễ vỡ
-brown rot: Hiện tượng mục gỗ hay loại nấm làm mục gỗ tấn công chủ yếu thành phần xenlulô của gỗ, làm cho gỗ chuyển sang sẫm màu dưới tác động của áp suất gỗ có khuynh hướng bở vụn ra.
-brush sanding machine (n) máy chà nhám chổi
-bubble nail (n) đinh dù nhựa, đinh đế nhựa
-bubble roll (n) xốp bóp nổ, xốp khí, xốp giảm chấn ~ air bubble sheet rolls, bubble wrap.
-building material (n): Vật lieu xây dung
-burner (n): Lò đốt
C
-C – lamp ~ G – lamp (n) cảo chữ C
-cable outlet (n) nắp luồn dây điện
-cabinet lock (n) ~ door knop, khóa cửa
-cabinet knob (n) khóa tủ
-caliper (n): Thước kẹp dùng để đo kích thước chiều dầy, dài, rộng, độ sâu…
-cambium (n), cambial zone: Tầng cambium hay tầng phát sinh tế bào gỗ.
-canal (n): Ống dẫn Ex. Resin canal
-canopy (n): Tán cây
-cant (n): Gỗ hộp
-capacity (n): Công suất
-capacity to hold nail: Độ bền của đinh
-capacity to hold screw: Độ bền bám vít
-capillary (n, adj): Ống mao dẫn, mao quản
-capillary structure (n): Cấu trúc mao dẫn
-capillary force (n): lực mao dẫn hay áp suất thủy tĩnh trong mao mạch gỗ do sức căng bề mặt gây lên
-carcase connector (n): phụ kiện liên kết khung.
-carpenter (n) thợ mộc ~ woodworker ~ cabinetmaker
-case (n): môi trường bên ngoài thanh gỗ
-case-hardening Hiện tưởng ván gỗ mang ứng suất dư chưa được giải tỏa. Hiện tượng này chỉ được phát hiện sau khi xẻ hay dọc ván gỗ để làm mất cân bằng trạng thái ứng suất. Phần ván mới xẻ bị cong vào phía mặt cắt hoặc có dạng như khuyết tật cong lòng máng.
-casein glue (n) keo cazein
-caster (n) bánh xe
-catalyst (n) chất xúc tác
-carcass (n) khung, sườn, thùng gỗ
-caul (n) tấm lót bánh dăm ở máy ép
-CCA ( copper-chromium-arsenic): một loại thuốc bảo quản gỗ.
-cedar (n): Gỗ tùng, một loại gỗ lá kim.
-ceiling (n): trần
-ceiling coil: Giàn nhiệt đặt gần trần lò sấy để làm ấm trần và mái lò, giúp ngăn ngừa ngưng tụ hơi nước.
-cell (n), celluar (adj): Tế bào lingving cell: Tế bào sống
-cell wall (n) Vách tế bào
-cellulose (n) Xenlulô
-cellulose chain (n) chuỗi xenlulô
-cement (n) Xi măng
-Cement – bonded particleboard: Một loại ván dăm tổng hợp làm từ 25-30% dăm và 70-75% xi măng Portland, khá nặng với khối lượng thể tích khoảng 1200kg/m3 song rất bền với ầm môi trường thay đổi mạnh và khả năng chống cháy cao.
-changeable knive (n) dao bào xoắn
-chair back (n) tựa ghế sau
-chair bracket (n): bás cho ghế
-char (n), Charcoal (n) Than, than củi Ex: Due to pyrolysis, the timber reverts to a char popularly known as charcoal.
-charge (n) Mẻ gỗ sấy, tổng số gỗ được sấy cùng một lần trong lò sấy Ex: The driest board in the kiln charge
-charging mechanism (n) Cơ chế nạp phôi dăm vào các bàn ép
-check (v,n) vết nứt gỗ theo chiều dọc nhưng không xuyên suốt hết tấm gỗ. Gỗ rạn là do ứng suốt căng trong quá trình làm khô gỗ.
-cherry (n) gỗ anh đào
-chip (v,n) băm thành dăm gỗ hay phần tử nhỏ, tạo nên ván dăm hoặc được nghiền thành bột gỗ để sản xuất ván sợi hay bột giấy để sản xuất giấy và được đo bằng đơn vị thể tích m3 gỗ đặc không kể vỏ Ex: timber may be saw or chipped.
-chipboard (n) ván dăm ~ particleboard
-chipper (n) máy băm dăm phiến
-chopping board (n) thớt gỗ ~ cutting board
-chuck (n) ngoàm cặp
-circular saw (n) cưa đĩa
-circulator (n) Quạt tuần hoàn
-cladding (n) Vật liệu trang trí mặt ngoài nhà cửa công trình, hay lớp sơn phủ Ex: Wood has been the most popular cladding material in Finland for decades.
-cleavage (n) Độ bền chịu tách ở mặt tiếp tuyến hay xuyên tâm
-clipper (n) machine used to cut a sheet into specified widths. Máy cắt hay máy xén theo cạnh ngang.
-clipped to size (n) cắt theo kích thước
-clog (v) Cản trở hay bịt kín Ex: Extractives clog the wood
-closing distance (n) khoảng cách đóng
-CNC router (n) máy soi tự động
-coal (n) thán đá
-coat (v) phủ, bao phủ
-coating (n) lớp phủ ngoải
-CoC (n) chain of costudy, là tiêu chuẩn về chuỗi hành trình sản phẩm gỗ do hội đồng quản trị rừng thế giới ban hành lần đầu vào năm 1993.
-coefficient (n) Hệ số, chỉ số. Ex: Coefficient of heat trasmission
-cohesive failure (n) Sự gãy mối liên kết keo trong vùng chất dán
-coil header (n) ~ manifold Ống góp, phần ống nối các đầu ống ( thường có đường kính bé hơn về một phía
-coil pipe (n) Ông dẫn nhiệt của bộ phận trao đổi nhiệt thường có đường kính nhỏ
-coil radiating surface Bế mặt tỏa nhiệt – Tồng diện tích bề mặt giàn nhiệt không bị cách nhiệt
-coil roofing nails (n) đinh đóng pallet trơn
-collapse (n,v) móp méo, hiện tượng co rút không bình thường xảy ra trên điểm bão hòa thớ gỗ, thường được phát hiện qua bề mặt gợn sóng của ván gỗ sấy
-collector (n) Bộ hấp thụ nhiết mặt trời của các lò sấy năng lượng mặt trời.
-continuous press (n) ép nhiệt
-combustible (adj) ~ flammble, dễ cháy
-compartment (adj) mẻ, Ex: Comprtmetn kiln, mẻ sấy
-composite material (n) Vật liệu tổng hợp
-compressed fiberboard (n) Ván sợi ép, ván có khối lượng riêng > 400kg/m3
-compression strength (n) độ bền nén
-compression wood (n) gỗ nén ở gỗ lá kim. Đây là vùng gỗ không bình thường được sinh ra ở gỗ lá kim để chống lại các tác nhân làm cho thân gỗ không thẳng như gió, nền đất nghiêng… Các tế bào không bình thường phát triển bị nén của thân cây, đặc trưng bởi hàm lượng linhin cao hơn, góc nghiêng của các bó xenlulo lớn hơn so với các tế bào bình thường, dẫn đến co rút dọc thớ lớn hơn, gây nên hiện tượng nút ngang thớ gỗ.
-concealed hinge (n) bản lề bật
-concealed hydraulic hinge (n) bản lề bật hơi, bản lề giảm chấn
-condensate (n) nước ngưng tụ, nước tạo bởi từ quá trỉnh làm lạnh hơi nước.
-conditoning treatment (n) điều hòa, xử lý điều hòa. Mục đích của điều hòa trong sấy gỗ là đưa một lượng ẩm vào lớp ngoài của ván gỗ để giải tỏa hoặc giảm ứng suất dư trong gỗ sấy.
-coniferous (adj) thuộc gỗ cây hạt trần, gọi chung là tùng bách hay gỗ lá kim Ex Abie spp, Araucaria spp…
-connecting bolt (n) ốc liên kết
-connector bolt (n) bu lông liên kết
-connection Fitting (n) phụ kiện liên kết
-connection Screw (n) vít liên kết
-connection screw and sleeve with M6 thread (n) ốc và ống liên kết với đường ren M6
-connector tecnology (n) kỹ thuật liên kết
-consumable (n) thiết bị cầm tay Ex. Heavy duty screw clam dụng cụ kẹp hay cảo.
-cordless sander (n) máy chà nhám không dây
-countersunk screw without tip (n) ốc đầu loe miệng không có đầu mồi
-countersunk screw with tip (n) ốc đầu loe miệng có đầu mồi
-countersunk collar (n) vòng đai cho đầu loe miệng
-cover cap (n) nắp đậy
-cover cap for hinge arm (n) nắp logo cho tay bản lề
-cover cap for hinge cup (n) nắp cho chén bản lề
-cover cap made of plastic (n) nắp đậy bằng nhựa
-cover cap made of real wood (n) nắp đậy bằng gỗ
-circular saw blade (n) lươi cưa tròn
-cross dowel (n) chốt ngang
-cross slot screwdriver (n) vít pake
-cupboard (n) ~ sideboard, a piece of furniture or a closet with shelves and doors, esp. for dishes and canned food: I put the cans of beans in the cupboard. tủ búp phê
-cut to width (n) xẻ ván theo chiều dài
-cutting board (n) thớt gỗ ~ chopping board
-cutting tool (n) dụng cụ cắt
-cyanoacrylates (n) keo 502, keo nóng
D
-debark logs (n) bóc vỏ cây
-decay (n): Sự phân hủy chất gỗ do nấm
-deluxe kitchen (n) bếp đảo, xem thêm premium L – shape kitchen
-density (n): Mật độ gỗ là khối lượng trên 1 đơn vị thể tích. Các yếu tố có ảnh hưởng đến mật độ gỗ: tuổi gỗ, tỉ lệ gỗ già, kích thước tâm gỗ.
-desiccant powder ~ moisture powder(n) chất hút ẩm
-design Center (n) Trung tâm thiết kế Ex. Furniture Design Center
-diamond Grinding Wheel (n) Đá mài hợp kim
-dimensional stability (n): Sự ổn định về kích thước
-distribution Center (n) trung tâm phân phối
-doussie (n) gỗ đỏ
-door knop (n) ~ cabinet lock, khóa cửa
-drawer (n) ngăn kéo
-drill hole (n) lỗ khoan
-drilling depth (n) chiều sâu lỗ khoan
-drilling distance (n) khoảng cách lỗ khoan
-drying chamber (n): buồng sấy
-durability (n) độ bền, khả năng gỗ chống lại sự tấn công của các bào tử nấm, sâu hại, côn trùng, sâu bore biển.
-driving nut (n) sò sắt, ốc cấy ~ insert nut
-durability (n): độ bền là khả năng của gỗ chống lại sự tấn công của các nấm, sâu hại, côn trùng…
E
-eccentric cross dowel (n) chốt ngang lệch tâm
-eccentric cross dowel, plastic (n) chốt ngang lệch tâm, nhựa
-european pine (n) gỗ thông đỏ châu Âu
-exterior wood coating (n) sơn gỗ ngoại thất
F
-feed roller (n) bánh xe đưa phôi, xem thêm power feeder
-flap fitting (n) tay nâng
-flap hinge (n) bản lề máy may Ex. small flap hinge, large flap hinge
-flap brush (n) nhám chổi
-flap disc (n) nhám xếp
-flap shaft wheel (n) Nhám trụ
-flap wheel (n) bánh xe nhám
-flat blade screwdriver (n) tuốc nơ vít đầu dẹt
-flat head screw without tip (n) bu lông đầu bằng không có đầu mồi
-flat head screw with tip (n) bu lông đầu bằng có đầu mồi
-flat head wood screw (n) vít đầu bằng
-flexible duct (n) ống ruột gà, ống gió mềm
-fingure (n) đốm hình là những họa tiết xuất hiện trên mặt gỗ do các vòng tuổi gỗ, các tia gỗ, những vân gỗ bất thường, chẳng hạn vân gỗ đan cài hoặc uốn sóng, và các đốm màu đặc biệt tạo nên.
-finishing (n) mức độ gia công hoàn thiện sản phẩm gỗ ( trà nhám, sơn, xử lý…)
-finger joint cutter (n) dao finger
-fiber disc (n) nhám tròn cứng
-four side moulder (n) máy bào bốn mặt
-forest (n) rừng
-front led (n) chân ghế trước
-FSC (n) forest stewardship council, lả hệ thống các tiêu chuẩn về chứng nhận nguồn gốc cho các nhà khai thác gỗ
-furniture (n) đồ gỗ
-furniture Fitting (n) Linh kiện ngành gỗ
G
-G – lamp ~ C – lamp (n) cảo chữ G, hay cảo chử C
-gallery cabinet (n) tủ chưng bày
-glass hinge (n) bản lề kính
-glue applied (n) tráng keo, quét keo
-gluing (n) mức độ gia công bám dính của keo với gỗ
-gross weight (n): tổng trọng lượng, tính cả bao bì.
-grain (n): vân gỗ là hình dáng, chiều hướng, kích cỡ và cách xắp xếp của các thớ gỗ. Vân gỗ thẳng đứng là các thớ gỗ và được xắp xếp song song với trục của phách gỗ.
-guzong (n): vít hai đầu răng. Túi gôm/nhựa (Gum pocket): Những điểm quy tụ rất nhiều nhựa và gôm cây trong thân gỗ.
-gum pocket (n): túi gôm/nhựa là những điểm quy tụ rất nhiều nhựa và gôm cây trong thân gỗ
H
-handle (n) tay nắm
-handicraft (n) thủ công mỹ nghệ
-hand pallet truck (n) xe nâng tay
-hand spray gun (n) súng phun sơn
-hand saw (n) cưa tay
-hand stroke belt sander (n) máy chà nhám băng thân ngang
-hardness (n) độ cứng là khả năng gỗ chống lại các vết lõm và ma sát. Độ cứng được đo bằng Newton và là lực cần thiết để ấn một quả bóng 11,3mm sâu vào trong thân gỗ đến đường kính quả bóng
-hard maple (n) gỗ thích cứng
-hardwood (n) gỗ cứng là loại gỗ của các cây lá rộng, một năm thay lá hai lần.
-Hi gloss Acrylic (n) gỗ Acrylic
-high frequency jointing board machine (n) máy ghép gỗ cao tần
-high speed steel (n) thép gió
-high speed steel drill (n) mũi khoan
-hinge (n) bản lề
-hinge without silent system (n) bản lề không tích hợp giảm chấn
-hollow chisel mortiser (n) máy đục mộng vuông
-hot log bath (n) hấp gỗ
-hex head wood screw (n) vít đầu lục giác
-heartwood (n) tâm gỗ là các lớp gỗ phía trong của thân cây đang lớn, không chứa các tế bào gỗ đang phát triển. Tâm gỗ thường sậm màu hơn, tuy nhiên không phải lúc nào cũng phân biệt rõ ràng.
-hexangonal key (n) khóa lục giác
-hexagon nut (n) tán sáu cạnh, đai ốc sáu cạnh
-hexagon nut with flange (n) tán sáu cạnh có vành, đai ốc sáu cạnh có vành
I
-indoor furniture (n) đỗ gỗ nội thất
-inner diameter (n) đường kinh trong
-interior design (n) thiết kế nội thất
-interior wood coating (n) sơn gỗ nội thất, # exterior wood coating
-item (n) danh mục, mã hàng
-interior (n) nội thất Ex: interior design
-intumescent fire door seal (n) ron chống cháy cho cửa
-insert nut (n) sò sắt, ốc cấy ~ driving nut
-insert nut with ring (n) sò sắt có vành, ốc cấy có vành
-invisible hinge (n) ~ soss hinge bản lề chữ thập
J
-jigsaw /dgs/ n. a handheld tool with a thin, narrow blade, used to cut curves: He cut a toy out of wood with a jigsaw. máy cưa lọng cầm tay
K
-knob (n) tay nắm núm ( loại tay nắm tròn )
-knock down fitting (n) vật tư tháo ráp
-knock down furniture – KD (n) đồ gỗ lắp ráp ~ readey to asemble furniture (RTA), flat pack furniture
-knuckle nail plate (n) pas râu
L
-Lacquer (n) sơn mài
-Lathe peeling (n) bóc gỗ tròn thành ván mỏng
-leveller foot (n) tăng đơ, tăng đưa là chân nhựa có gắn bu lông để điều chỉnh độ cao và chống chầy xước cho bàn hoặc tủ
-Lighting technology (n) công nghệ chiếu sáng
-Log yard (n) gỗ tròn
M
-machining (adj) khả năng chịu máy, là mức độ gia công ( cắt, bào, cưa…) của máy móc lên gỗ
-maple (n) gỗ thích
-meas (n): qui cách đóng gói
-metal bracket (n) pas sắt
-metal coating (n) sơn kim loại
-moisture Content (n): Độ ẩm là khối lượng nước chứa trong gỗ, được tính là tỷ lệ phần trăm của khối lượng nước trong gỗ đã sấy khô.
-moisture powder ~ desiccant powder, chất hút ẩm
-mounting plate (n) đế bản lề
-mesuring Instrument (n) dụng cụ đo lường
N
-nailing (n) mức độ gia công đóng đinh, là khả năng đóng đinh lên gỗ dễ hay khó
-narrow sand belt (n) nhám vòng
-net weight (n): trong lương tinh, trong lương không tính bao bì.
-nonwoven disc (n): bánh nhám nỉ
O
-Oak (n) gỗ sồi
-Occaional furniture (n) tủ đặc biệt
-Opening angle (n) góc mở cánh cửa
-Orbital sander (n) máy chà nhám tròn
-Outdoor furniture (n) đồ gỗ ngoại thất
-Overlay application (n) cửa trùm
P
-packed and wrapped (n) đóng gói và đai kiện
-packing material (n) vật tư đóng gói
-panel saw (n) máy cưa bàn trượt
-particle board (n) ván dăm
–planer blade (n): lưỡi dao bào
-planer knife (n) dao bào
-plastic zipper bag (n) túi zipper
-padouk (n) gỗ dáng hương
-pe stretch film (n) màng pe
-pillow cushion (n)
-poplar (n) gỗ bạch dương, /pplr/ n. 1 [C] a type of softwood tree that is tall and thin with light green bark: Poplar trees fall over easily in high winds. 2 [U] the wood of this tree
-position cushion (n)
-powder coating (n) sơn tĩnh điện
-pinless wood moisture metter (n) máy đo độ ẩm gỗ
-pine (n) gỗ thông
-pine sylvetric (n) gỗ thông đỏ
-premium L – shape kitchen (n) bếp chữ L, xem thêm Deluxe kitchen
Q
-Quantity (n): Số lượng
R
-rack (n) kiện gỗ là các lớp gỗ được xắp xếp và phân cách bởi các thanh kê để tạo đối lưu gió.
-rack stick (n) ~ sticker thanh kê
-rack stick guide (n) cơ cấu dóng thẳng hàng các thanh kê trong kiện gỗ
-racking frame (n) Cơ cấu giúp dóng thẳng hàng các thanh kê hai mặt cạnh và đầu của kiện gỗ trong quá trình xếp kện bằng tay.
-radial (adj) xuyên tâm
-radial surface (n) mặt cắt xuyên tâm
-adial growth (n) sinh trưởng theo chiều bán kính thân cây
-radius (n) Bán kính
-rail (n) đường ray
-retightening distance (n) khoảng cách siết lại, khoảng cách siết chặt
-red oak (n) gỗ sồi đỏ
-roller runner (n) ray bánh xe
-round head wood screw (n) vít đầu dù
-rip circular saw blade (n) lưỡi cưa rong
S
-sanding (n) đánh nhẳn, làm phẳng
-sanding disc paper (n) nhám dĩa giấy
-sapele (n) gỗ xoan đào
-sapwood (n) Dát gỗ là lớp gỗ bên trong thân cây, giữa tâm gỗ và vỏ cây, có màu nhạt hơn tâm gỗ.
-saw (n) cưa, máy cưa
-saw arbor (n) trục gá cưa, trục chính cưa
-saw arborour (n) trục gá cưa, trục chính cưa
-saw band (n) lưỡi cưa
-saw bit (n) lưỡi cưa
-saw blade (n) lưỡi cưa
-saw burr (n) rìa xờm cưa, ba via cưa
-saw carriage (n) bàn màng cưa
-saw clamp (n) đồ gá kẹp để cưa
-saw cut (n) sự cưa, xẻ, cắt bằng cưa
-saw dust (n) mạt cưa, mùn cưa
-sawdust concrete (n) bê tông mùn cưa, mùn cưa là cốt liệu chính
-saw file (n) giũa sửa cưa
-saw frame (n) khung cưa
-saw groove (n) rãnh cưa, vết cưa
-saw guide (n) đường dẫn hướng lưỡi cưa
-saw gumming (n) giũa cưa, sửa cưa ( cho sắc, bén )
-saw kerf (n) rãnh cưa, vết cưa
-saw pitch (n) bước răng cưa
-saw set (n) rẽ cưa, mở răng cưa
-sawhorse (n) giá cưa gỗ để đặt gỗ lên cưa
-sawing (n) cưa ( cắt bằng cưa )
-sawing machine (n) máy cưa
-sawmill (n) xưởng cưa
-saw setting machine (n) máy sửa cưa, máy mở răng cưa
-saw-sharpening machine (n) máy mài răng cưa
-sawtooth barrel (n) tang cưa
-sawtooth crusher (n) mày nghiền răng cưa
-sawtooth roof (n) mái răng cưa, dãy cửa trời hình răng cưa.
-saw tip (n) lưỡi dao rời, a tool with a sharp rough edge and handle used for cutting wood: a few years ago TIGRA A started the complete production of saw tips in Germany
-scarfing (n) cắt cạnh ván
-screw (n) vít
-screw driver bit (n) mũi bắt vít
-screwing (n) mức độ gia công bắt vít vào gỗ
-screw-in sleeve (n): Ốc cấy không vành
-screw gun (n) súng bắn vít
-screw with flage (n): Ốc cấy có vành
-seat cushion (n)
-seat frame (n) khung ghế
-showroom (n): Phòng trưng bày Ex. furniture showroom
-shelf Support (n) Bás đỡ kệ
-shelve (n) kệ
-shirt rack (n) móc treo áo
-shrinkage (n): Sự co lại của thớ gỗ, do gõ được sấy khô dưới điểm bào hòa thường khoảng 25 ~ 27% MC được tính bằng phần trăm kích thước của gỗ khi còn tươi
-shutter (n) cửa tủ
-sizeboard ~ credenza (n) tủ búp-phê: là tủ dùng để chứa đồ dùng ăn uống.
-silicagel (n) hạt hút ầm
-sleeve (n) Ống nối, ống liên kết
-slide hinge (n) Bản lề bật
-slide rail (n) ray trượt, thanh trượt ~ rack rail
-smart table (n) bàn thông minh
-socket flat head bolt (n) bu lông lục giác chìm
-solid surface (n) đá nhân tạo là loại nguyên liệu cho nội thất.
-soft maple (n) gỗ thích mềm
-softwood (n) gỗ mềm, là loại gỗ thuộc các cây thực vật hạt trần
-soss hinge (n) ~ invisible hinge , bản lề chữ thập
-spray gun (n) súng phun sơn
-specific gravity (n): trọng lượng riêng là khối lượng tương đối của một chất so với khối lượng tương đối của thể tích nước tương đương với chất đo. Trọng lượng riêng của gỗ thường dựa trên thể tích gỗ khi còn tươi và khối lượng gỗ khi đã sấy khô.
-specification (n) thông số kỹ thuật, đặc điểm kỹ thuật
-special thread (n) đường ren đặc biệt
-split (n): Vết nứt của thớ gỗ, nứt đầu gỗ, có kích thước xuyên từ mặt bên này sang mặt bên kia của tấm gỗ.
-spindle Boring Head (n) đầu khoan
-square chiel (n) mũi đục
-stain (n): nhuộm màu là sự thay đổi màu sắc tự nhiên của gỗ hoặc sự biến đổi màu do vi sinh vật, kim loại hay hóa chất tạo ra.
-steel wool (n) thép len ~ wire wool, wire sponge
-structurally and visually graded (n) vá ván mỏng
-sunbed cushion (n)
-sunchair cushion (n)
-Swivelling trouser rack (n) móc treo quần
T
-table fitting (n) phụ kiện cho bàn
-tali (n) gỗ lim
-The Forest Trust – TFT (n) is an international non-profit organisation who help transform supply chains for the benefit of people and nature.
-thread length (n) chiều dài đường ren
-thermowood (n) gỗ biến đổi nhiệt
-tooling (n) dụng cụ
-toggle clamp (n) cảo đẩy hoặc cảo kẹp
-timber (n) gỗ tròn
-tie rack (n) móc treo cà vạt
-tie, trouser and shirt rack (n) móc treo cà vạt, quần và áo sơ mi
-tightening distance (n) khoảng cách siết
-trim cap (n) nắp trang trí
-trouser rack (n) móc treo quần
-texture (n) mặt gỗ là kích thước tương đối và sự phân bổ vân gỗ.
-tennos mortise (n) chốt âm dương
-two side moulder (n) máy bào hai mặt
V
-veneer drying (n) sấy ván mỏng
-veneer sheet (n) tấm veneer
-vernier caliper (n) thước kẹp
-viscocity (n) độ nhớt
W
-walnut (n) gỗ óc chó
-wardrobe furniture (n): Tủ quần áo
-wardrobe rall (n) thanh treo quần áo
-wardrobe rall, aluminium (n) thanh treo quần áo bằng nhôm
-wardrobe rall, steel (n) thanh treo quần áo bằng sắt
-wardrobe rall elbow, welded(n) thanh treo quần áo dạng cong
-wallboard coating (n) sơn ván lót vách
-warp (n): Cong vênh là sự méo mó của phách gỗ làm biến đổi hình dạng ban đầu, thường xảy ra trong quá trình làm khô gỗ. Các dạng cong vêch: cong tròn, uốn cong, gập hình móc câu và xoắn lại.
-washers (n) long đền
-White ash (n) gỗ tần bì
-White hard maple (n) gỗ thích cứng ~ hard maple ~ rock maple ~ sugar maple ~ white maple
-white oak (n) gỗ sồi trắng
-wood (n) gỗ Ex: woody part of the trunk, phần gỗ của thân cây
-wood adhesives (n) keo dán gỗ
-wood coating (n) sơn gỗ
-wood chip (n) dăm gỗ
-wood drill (n) mũi khoan gỗ
-wood filler (n) bột trám trét gỗ ~ mastic for wood ~ wood putty
-wood floor coating (n) sơn ván sàn
-wood log (n) lõng gỗ tròn
-wood material (n) nguyên liệu gỗ
-wood pellet (n) gỗ viên nén
-wood processing (n) chế biến gỗ
-wooden (adj) làm bằng gỗ Ex: wooden structure công trình, cấu trúc làm bằng gỗ
-wooden box (n) hộp gỗ
-wooden bowl (n) chén gỗ
-wooden handicraft coating (n) sơn thủ công mỹ nghệ
-wooden toy (n) đồ chơi gỗ
-wooden game (n) đồ chơi làm bằng gỗ
-wooden beech dowels (n) chốt gỗ sồi
-wooden powder (n) mùn cưa,
-wooden spoon (n) muỗng gỗ
-wool steel (n) bùi nhùi sời thép
-wooden rubber dowels (n) chốt gỗ cao su
-wood thickness (n) bề dầy gỗ
-working life (n): Thời gian song, được tính từ lúc bắt đầu cho chất đóng rắn tới khi dung dịch keo không còn khả năng khuấy đều hoặc bôi tráng lên bề mặt vật dán trong điều kiện bình thường
-work benches (n) ghế làm việc
-wood supply chain (n) chuỗi cung cấp cho ngành gỗ
-woodworking machine (n) máy chế biến gỗ
-woodworking technology (n) công nghệ chế biến gỗ
-wide belt sanding paper (n) nhám thùng giấy
-weight (n): khối lượng của gỗ phụ thuộc vào khoảng cách giữa các tế bào gỗ hay tỷ lệ phân tử gỗ so với khoảng không. Chỉ số khối lượng của mỗi loại gỗ được tính bằng kg/m3 khi độ ẩm đạt 12%
-wettabillity (n): khả năng tráng của chất lỏng lên bề mặt chất rắn. Khả năng tráng của keo dán càng cao khi góc mép giữa các tiếp tuyết với bề mắt vật dán và bề mặt giọt keo dán càng nhỏ.
-wrench (n) chìa vặn đai ốc, chìa vặn vít, chìa vặn, cờ lê, lực vặn.
Z
-Yield of pulp: năng suất tỷ lệ lảm ra bột giấy từ gỗ
-Young Tree (n) cây con
-Z Foam block (n) nhám mút
Xem thêm: máy ghép gỗ, máy chà nhám gỗ, máy khoan gỗ, máy cưa gỗ
Chi tiết thông tin cho Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành gỗ – Ngành gỗ – Máy chế biến gỗ Hồng Ký…
1. Tên các loại gỗ bằng tiếng Anh
Ngoài các loại cây gỗ tự nhiên phát triển trên lãnh thổ Việt Nam được khai thác phục vụ ngành sản xuất gỗ và các sản phẩm từ gỗ thì các nhà kinh doanh còn nhập khẩu nhiều loại gỗ từ các nước châu Âu, châu Mỹ và châu Á khác. Sau đây là tên tiếng Anh của các loại gỗ được sử dụng phổ biến ở Việt Nam.
Gỗ Huỳnh: Terminalia, Myrobolan
Gỗ Thông tre: Leaf Pine
Gỗ Trăn/ Tổng Quán Sủi: Alder
Gỗ Táu: Apitong
Gỗ Dầu: Apitong, Keruing Yang
Gỗ Tần bì: Ash
Gỗ Trầm hương: Basswood
Gỗ Pơ mu: Vietnam HINOKI
Gỗ Giáng hương: Padouk (Camwood, Barwood, Mbel, Corail), Narra Padauk
Gỗ Sồi: Oak
Gỗ óc chó: Walnut
Gỗ Xoan đào: Sapele
Gỗ Thông: Pine Wood
Gỗ Bạch dương: Poplar
Gỗ Căm xe: Pyinkado
Gỗ Dẻ Gai: Beech
Gỗ Nghiến: Iron-wood
Gỗ Lim: Iron-wood (Tali)
Gỗ Long não: Camphrier, Camphor Tree
Gỗ Anh đào: Cherry
Gỗ Ngọc am: Cupressus Funebris
Gỗ Hoàng đàn: Cypress
Gỗ Sưa: Dalbergia tonkinensis prain
Gỗ Gõ đỏ: Doussis
Gỗ Mun: Ebony
Gỗ Thông nhựa: Autralian Pine
Gỗ Xà cừ: Faux Acajen
Gỗ Sao: Golden Oak, Yellowish – Wood, Merawan
Gỗ Thông đuôi ngựa: Horsetail Tree
Gỗ Mít: Jack-tree, Jacquier
Gỗ Bằng lăng cườm: Lagerstromia
Gỗ Chai: Lauan meranti
Gỗ Sến: Lauan meranti, Mukulungu
Gỗ Huỳnh đường: Lumbayau
Gỗ Hổng tùng kim giao: Magnolia
Gỗ Gụ: Mahogany
Gỗ Xoài: Manguier Mango
Gỗ Thích: Maple
Gỗ Bản Xe: Medang
Cây Giổi: Menghundor
Cây Cà chắc: Meranti
Cây Cà ổi: Meranti
Gỗ Kiền kiền/ gỗ Xoay: Merawan Giaza
Gỗ Viết vên vên: Mersawa, Palosapis
Gỗ Huệ mộc: Padauk
Gỗ Gội dầu: Pasak
Gỗ Ngọc nghiến: Pearl Grinding Wooden
Gỗ Đỏ: Red – wood
Gỗ Trai: Rose-wood
Gỗ Cồng tía: Santa Maria, Bintangor
Gỗ Trầm hương: Santai wood
Gỗ Trắc: Techicai Sitan
Gỗ Chò: White Meranti
Gỗ Chôm chôm: Yellow Flame
2. Các thuật ngữ chuyên ngành sàn gỗ
Accessory: phụ kiện
Additive: Chất phụ gia hay chất độn vào keo dán
Adhesion: Sự kết dính của 2 bề mặt
Adhesive: Keo dán, chất kết dính
Air bubble sheet rolls ~ bubble roll: xốp bóp nổ, xốp khí
Article number ~ cat No: mã số
Basic density: khối lượng thể tích cơ bản, được tính dựa trên khối lượng gỗ ở điều kiện khô kiệt và thể tích gỗ ở điều kiện tươi.
Basswood: gỗ đoạn
Bastard sawn board: ván gỗ với các vòng năm tạo góc 30 và 60 với bề mặt ván.
Bending strength: độ bền uốn cong
Bleach: tẩy trắng
Bond failure/Adhesive joint failure: Sự gãy mối liên kết
Brittleness (adj): Tính giòn, dễ gãy, dễ vỡ
Brown rot: Hiện tượng mục gỗ hay loại nấm làm mục gỗ tấn công chủ yếu thành phần xenlulô của gỗ, làm cho gỗ chuyển sang sẫm màu dưới tác động của áp suất gỗ có khuynh hướng bở vụn ra.
Cant: Gỗ hộp
Capacity: Công suất
Capillary (n, adj): Ống mao dẫn, mao quản
Capillary force: lực mao dẫn hay áp suất thủy tĩnh trong mao mạch gỗ do sức căng bề mặt gây lên
Capillary structure: Cấu trúc mao dẫn
Case: môi trường bên ngoài thanh gỗ
Case-hardening: Hiện tưởng ván gỗ mang ứng suất dư chưa được giải tỏa. Hiện tượng này chỉ được phát hiện sau khi xẻ hay dọc ván gỗ để làm mất cân bằng trạng thái ứng suất. Phần ván mới xẻ bị cong vào phía mặt cắt hoặc có dạng như khuyết tật cong lòng máng.
Chip: băm thành dăm gỗ hay phần tử nhỏ, tạo nên ván dăm hoặc được nghiền thành bột gỗ để sản xuất ván sợi hay bột giấy để sản xuất giấy và được đo bằng đơn vị thể tích m3 gỗ đặc không kể vỏ
Chipboard ~ particleboard: ván dăm
Coefficient: Hệ số, chỉ số.
Collapse: móp méo, hiện tượng co rút không bình thường xảy ra trên điểm bão hòa thớ gỗ, thường được phát hiện qua bề mặt gợn sóng của ván gỗ sấy
Conditoning treatment: điều hòa, xử lý điều hòa. Mục đích của điều hòa trong sấy gỗ là đưa một lượng ẩm vào lớp ngoài của ván gỗ để giải tỏa hoặc giảm ứng suất dư trong gỗ sấy.
Connector tecnology: kỹ thuật liên kết
Continuous press: ép nhiệt
Cut to width: xẻ ván theo chiều dài
Cover cap made of real wood: nắp đậy bằng gỗ
Condensate: nước ngưng tụ, nước tạo bởi từ quá trỉnh làm lạnh hơi nước.
Conditoning treatment: điều hòa, xử lý điều hòa. Mục đích của điều hòa trong sấy gỗ là đưa một lượng ẩm vào lớp ngoài của ván gỗ để giải tỏa hoặc giảm ứng suất dư trong gỗ sấy.
Check: vết nứt gỗ theo chiều dọc nhưng không xuyên suốt hết tấm gỗ. Gỗ rạn là do ứng suốt căng trong quá trình làm khô gỗ.
Connection Fitting: phụ kiện liên kết
Connection Screw: vít liên kết
Density: Mật độ gỗ là khối lượng trên 1 đơn vị thể tích. Các yếu tố có ảnh hưởng đến mật độ gỗ: tuổi gỗ, tỉ lệ gỗ già, kích thước tâm gỗ.
Dimensional stability: Sự ổn định về kích thước
Durability: độ bền là khả năng của gỗ chống lại sự tấn công của các nấm, sâu hại, côn trùng…
Decay: Sâu, mục, ruỗng là sự phân hủy chất gỗ do nấm.
Density: Mật độ gỗ là khối lượng trên một đơn vị thể tích. Các yếu tố ảnh hưởng đến mật độ gỗ: độ tuổi gỗ, tỷ lệ gỗ già, kích thước của tấm gỗ trong từng loại cây.
Durability: Độ bền là khả năng chống lại sự tấn công của các loại nấm, sâu hại, côn trùng.
Dimensional stability: Sự ổn định về kích thước/ Sự biến dạng khi khô thể hiện thể tích của khối gỗ có biến đổi cùng với sự thay đổi độ ẩm của gỗ khi khô hay không.
Exterior wood coating: sơn gỗ ngoại thất
Fingure: đốm hình là những họa tiết xuất hiện trên mặt gỗ do các vòng tuổi gỗ, các tia gỗ, những vân gỗ bất thường, chẳng hạn vân gỗ đan cài hoặc uốn sóng, và các đốm màu đặc biệt tạo nên.
Finishing: mức độ gia công hoàn thiện sản phẩm gỗ ( trà nhám, sơn, xử lý…)
Furniture Fitting: Linh kiện ngành gỗ
Grain: vân gỗ là hình dáng, chiều hướng, kích cỡ và cách xắp xếp của các thớ gỗ. Vân gỗ thẳng đứng là các thớ gỗ và được xắp xếp song song với trục của phách gỗ.
Gross weight: tổng trọng lượng, tính cả bao bì.
Hardness: độ cứng là khả năng gỗ chống lại các vết lõm và ma sát. Độ cứng được đo bằng Newton và là lực cần thiết để ấn một quả bóng 11,3mm sâu vào trong thân gỗ đến đường kính quả bóng
Hardwood: gỗ cứng là loại gỗ của các cây lá rộng, một năm thay lá hai lần.
Heartwood: tâm gỗ là các lớp gỗ phía trong của thân cây đang lớn, không chứa các tế bào gỗ đang phát triển. Tâm gỗ thường sậm màu hơn, tuy nhiên không phải lúc nào cũng phân biệt rõ ràng.
Log yard: gỗ tròn
Meas: qui cách đóng gói
Moisture Content: Độ ẩm là khối lượng nước chứa trong gỗ, được tính là tỷ lệ phần trăm của khối lượng nước trong gỗ đã sấy khô.
Modulus of elasticity: Suất đàn hồi gỗ là lực tưởng tượng để có thể kéo dãn một mảnh vật liệu gấp đôi chiều dài thực tế hoặc nén lại còn một nửa chiều dài thực tế. Suất đàn hồi của từng loại gỗ được tính bằng Megapascan.
Packed and wrapped: đóng gói và đai kiện
Packing material: vật tư đóng gói
Pith flecks: Vết đốm trong ruột cây không sắp xếp theo quy tắc và có màu khác lạ, xuất hiện do côn trùng tấn công vào thân cây đang phát triển.
Sapwood: Dát gỗ là lớp gỗ bên trong thân cây, giữa tâm gỗ và vỏ cây, có màu nhạt hơn tâm gỗ.
Shrinkage: Sự co lại của thớ gỗ, do gõ được sấy khô dưới điểm bào hòa thường khoảng 25 ~ 27% MC được tính bằng phần trăm kích thước của gỗ khi còn tươi
Softwood: gỗ mềm, là loại gỗ thuộc các cây thực vật hạt trần
Specific gravity: trọng lượng riêng là khối lượng tương đối của một chất so với khối lượng tương đối của thể tích nước tương đương với chất đo. Trọng lượng riêng của gỗ thường dựa trên thể tích gỗ khi còn tươi và khối lượng gỗ khi đã sấy khô.
Specification: thông số kỹ thuật, đặc điểm kỹ thuật
Split: Vết nứt của thớ gỗ, nứt đầu gỗ, có kích thước xuyên từ mặt bên này sang mặt bên kia của tấm gỗ.
Stain: nhuộm màu là sự thay đổi màu sắc tự nhiên của gỗ hoặc sự biến đổi màu do vi sinh vật, kim loại hay hóa chất tạo ra.
Tennos mortise: chốt âm dương
Texture: mặt gỗ là kích thước tương đối và sự phân bổ vân gỗ.
Thermowood: gỗ biến đổi nhiệt
Veneer sheet: tấm veneer
Weight: khối lượng của gỗ phụ thuộc vào khoảng cách giữa các tế bào gỗ hay tỷ lệ phân tử gỗ so với khoảng không. Chỉ số khối lượng của mỗi loại gỗ được tính bằng kg/m3 khi độ ẩm đạt 12%
Wettabillity: khả năng tráng của chất lỏng lên bề mặt chất rắn. Khả năng tráng của keo dán càng cao khi góc mép giữa các tiếp tuyết với bề mắt vật dán và bề mặt giọt keo dán càng nhỏ.
Warp: Cong vênh thể hiện sự méo mó của phách gỗ làm biến đổi hình dạng phẳng ban đầu, xảy ra trong quá trình làm khô gỗ. Các loại cong vênh bao gồm cong tròn, uốn cong, gập hình móc câu và xoắn lại.
Trên đây là một số thuật ngữ tiếng anh ngành sàn gỗ công nghiệp thông dụng nhất mà sàn gỗ Camsan muốn gửi đến cho bạn đọc. Hy vọng sàn gỗ Camsan đã mang đến cho bạn những kiến thức bổ ích và chúng tôi sẽ cung cấp nhiều kiến thức về hạng mục sàn gỗ công nghiệp nói riêng, nội thất nói chung nhiều hơn trong thời gian tới để gửi đến cho bạn đọc. Chúc các bạn thành công.
Từ khóa người dùng tìm kiếm liên quan đến Từ Điển Chuyên Ngành Gỗ
Vtc now, vtcnow, ứng dụng vtc now, app vtc now, VTC14, vtc, tin tức, tin tuc, thoi su, tin tức 24h qua, tin nóng trong ngày, thời tiết, môi trường, VTC14 thời tiết môi trường, Ngành điện kêu gọi người dân sử dụng tiết kiệm trong đợt nắng nóng tới, nắng nóng, EVN, tiết kiệm điện, Tổng công ty Điện lực miền Bắc Từ chuyên ngành gỗ tiếng Trung, Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành gỗ nội thất, Google đích chuyên ngành gỗ, Gỗ thịt tiếng Anh là gì, Kiến thức chuyên ngành gỗ, Hàng trắng ngành gỗ là gì, Tiếng Anh chuyên ngành nội that, Ruột gỗ tiếng Anh La gì